He really seems to have fallen on his feet. He got a new job and found a flat within a week of arriving in the city

28

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 88)

Câu 4: He really seems to have fallen on his feet. He got a new job and found a flat within a week of arriving in the city.

A. have been successful

B. have been satisfied

C. have been unlucky

D.  have been disappointed

Lời giải:

Đáp án C

Kiến thức Trái nghĩa (cụm từ/ thành ngữ)

Cụm từ fall on one’s feet: thành công bất ngờ/ may mắn

Xét các đáp án:

A. have been successful: thành công

B. have been satisfied: thỏa mãn                       

C. have been unlucky: không may mắn

D. have been disappointed: thất vọng

=> fall on one’s feet >< be unlucky

Vậy đáp án đúng là C

Tạm dịch: Anh ấy thực sự dường như đã rất may mắn. Anh ấy có một công việc mới và tìm được một căn hộ trong vòng một tuần sau khi đến thành phố.

Fall one’s feet = lucky = fortunate   

Đánh giá

0

0 đánh giá