Fierce storms have been hampering rescue efforts and there is now little chance of finding more survivors

20

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 81)

Câu 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Fierce storms have been hampering rescue efforts and there is now little chance of finding more survivors

A.  Allowing

B. Preventing

C. Encouraging

D. Promoting

Lời giải:

Đáp án B

Kiến thức: Đồng nghĩa (từ đơn)

Giải thích:

Ta có: hampering: cản trở/ ngăn cản

Xét các đáp án:

A. allowing: cho phép                                                                 

B. preventing: ngăn cản    

C. encouraging: khuyến khích                   

D. promoting: thúc đẩy

Từ đồng nghĩa: hampering: cản trở/ ngăn cản = preventing: ngăn cản

Vậy đáp án đúng là B

Tạm dịch: Những cơn bão dữ dội đã cản trở các nỗ lực cứu hộ và hiện có rất ít cơ hội tìm thấy thêm những người sống sót.

- Từ vựng:

Survivor (n) người sống sót

Rescue (v) giải cứu

The chance/experience of a lifetime : cơ hội làm gì

Đánh giá

0

0 đánh giá