Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Toán gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 Bài tập thường gặp môn Toán có đáp án (Phần 88)
Đề bài. Tính giá trị của biểu thức: P = (x – 10)2 – x(x + 80) tại x = 0,87.
Lời giải:
a) P = (x – 10)2 – x(x + 80)
= x2 ‒ 2.x.10 + 102 ‒ x2 ‒ 80x
= x2 ‒ 20x + 100 ‒ x2 ‒ 80x
= (x2 ‒ x2)+ (‒20x ‒ 80x) + 100
= ‒ 100x + 100 = 100(1 ‒ x).
Với x = 0,87 ta có:
P = 100(1 ‒ 0,87) = 100.0,13 = 13.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Toán hay, chọn lọc khác:
Đề bài. Xét xem dãy un = 3n – 1 có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội.
Đề bài. Tính giá trị của biểu thức: P = (x – 10)2 – x(x + 80) tại x = 0,87.
Đề bài. Tính giá trị biểu thức A = 100 – 99 + 98 – 97 + … + 4 – 3 + 2.
Đề bài. Cho a, b thuộc ℕ và (11a + 2b) chia hết cho 12. Chứng minh rằng: (a + 34b) chia hết cho 12.
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử: 8(x + y + z)3 – (x + y)3 – (y + z)3 – (z + x)3.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC.
Đề bài. Tính giá trị biểu thức: .
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC) có đường cao AH. Gọi AD là phân giác của HAB.
Đề bài. Cho tam giác ABC có , gọi H là trung điểm BC. Chứng minh AH là phân giác góc .
Đề bài. Chứng minh rằng 109 + 108 + 107 chia hết cho 5.
Đề bài. Tính tổng F = 12 + 22 + 32 + … + n2.
Đề bài. Cho a, b là các số nguyên dương và q = là số nguyên. Chứng minh rằng q là số chính phương.
Đề bài. Giải tam giác vuông là gì?
Đề bài. Cho tam giác ABC có BC = 6, AB = 5, . Tính diện tích tam giác ABC
Đề bài. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh
Đề bài. Cho tam giác ABC có . Kẻ phân giác BD.
Đề bài. Cho tam giác ABC có . Diện tích tam giác ABC là:
Đề bài. Giải phương trình: x – – 3 = 0.
Đề bài. Cho các hàm số y = 3x – 2 (d1); y = −x + 6 (d2).
Đề bài. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sinA + sinB + sinC ≤ .
Đề bài. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của nó.
Đề bài. Biết A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 50.51 = 44 200. Tính S = 12 + 22 +… + 502.
Đề bài. Cho hình trên biết AB // CD, CD // EF. Tính và .
Đề bài. Cho phương trình x2 + 2(m – 2)x + m2 – 4m = 0.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 13cm; AB = 5cm.
Đề bài. Cho tam giác ABD có AB = 15cm, AD = 20cm, BD = 25cm. Vẽ AM vuông góc BD.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, Đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
Đề bài. Rút gọn biểu thức sau: (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2.
Đề bài. Tìm x biết: (x – 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 – x) = 1.
Đề bài. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông khi .
Đề bài. Tìm số tự nhiên x khác 0 để: .
Đề bài. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có: .
Đề bài. Cho A = 2 + 22 + 23 + … + 22024. Tìm chữ số tận cùng của A.
Đề bài. Tìm số tự nhiên biết 1 + 2 + 3 + … + .
Đề bài. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Đề bài. Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi x.
Đề bài. Tìm số nguyên tố p để p + 2, p + 6 và p + 8 đều là số nguyên tố.
Đề bài. Khai triển hằng đẳng thức a4 + b4.
Đề bài. Cho 2 số tự nhiên y > x thỏa mãn (2y − 1)2 = (2y − x)(6y + x).
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử: 9x2 – y2 + 4y – 4.
Đề bài. Cho đường thẳng d: y = (m2 – 2)x + m – 1 với m là tham số. Tìm m để:
Đề bài. a) Cho đoạn thẳng BC = 4cm. Vẽ tam giác đều ABC. Có thể vẽ được bao nhiêu tam giác như vậy?
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài BC. Tính góc B và góc C.
Đề bài. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 3 – 4sin2xcos2x.
Đề bài. Cho cos a = 0,2 với π < a < 2π. Tính .
Đề bài. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố:
Đề bài. Cho phương trình: x2 – (2m + 1)x + m2 + 2 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 3x1x2 – 5(x1 + x2) + 7 = 0.
Đề bài. Tìm x biết 20 – 2(x – 1)2 = 2.
Đề bài. Chứng minh 22020 + 22021 + 22022 + 72023 + 72024 chia hết cho 7.
Đề bài. Tìm các chữ số a, b để:
Đề bài. Xem hình vẽ, cho biết a// b và c ⊥ a.
Đề bài. Viết số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4.
Đề bài. Cho các số thực x, y thỏa mãn: 4x2 + 2xy + y2 = 3.
Đề bài. Chứng minh rằng n2 – n chia hết cho 2 với mọi n ∈ ℤ.