Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 66)
Câu 53: Read the following passage, then choose the correct answer to questions
Jeans are very popular with (1)________people all over the world. Some people say that jeans are the “uniform” of youth. But they haven’t always been popular. The story of jeans (2)________almost two hundred years ago. People in Genoa, Italy made pants. The cloth made in genoa was (3)________“jeanos”. The pants were called “jeans”. In 1850, a saleman in California began selling pants made of canvas. His name was Levi Strauss. Because they were so strong, “Levi’s pants” became (4)________with gold miners, farmers and cowboys. Six years later Levis began making his pants with blue cotton cloth called denim. Soon after, factory (5)________in the US and Europe began wearing jeans. Young people usually didn’t wear them.
Câu 1: A. rich B. old C. young D. poor
Câu 2: A. start B. starts C. was starting D. started
Câu 3: A. call B. calls C. calling D. called
Câu 4: A. famous B. popular C. good D. wonderful
Câu 5: A. workers B. drivers C. cowboys D. farmers
Lời giải:
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. D |
4. B |
5. A |
Giải thích:
1. young (trẻ)
2. "two hundred years ago" ( hai trăm năm trước) là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
3. be called .... : được gọi là ....
4. be/ become popular with .... : trở nên phổ biến với ....
5. factory workers = công nhân nhà máy.
Dịch bài đọc:
Quần jeans được giới trẻ trên toàn thế giới rất ưa chuộng. Có người cho rằng quần jean là “đồng phục” của tuổi trẻ. Nhưng chúng không phải lúc nào cũng phổ biến. Câu chuyện về quần jean bắt đầu từ gần hai trăm năm trước. Người dân ở Genoa, Ý làm quần. Loại vải làm ở genoa được gọi là “jeanos”. Chiếc quần được gọi là "quần jean". Năm 1850, một người bán hàng ở California bắt đầu bán quần làm bằng vải bạt. Tên anh ta là Levi Strauss. Bởi vì chúng rất bền nên “quần Levi” trở nên phổ biến với những người khai thác vàng, nông dân và cao bồi. Sáu năm sau, Levis bắt đầu làm chiếc quần của mình bằng vải bông màu xanh gọi là denim. Ngay sau đó, công nhân nhà máy ở Mỹ và Châu Âu bắt đầu mặc quần jean. Những người trẻ tuổi thường không mặc chúng.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: Change all of the adjective clauses to adjective phrases.
Câu 5: Did you know your English teacher and your mother are the same ____?
Câu 6: ____________? – Yes, I’d like to.
Câu 7: I didn't see her again for five years.
Câu 8: Each sentence has ONE mistake. Find and correct it
Câu 9: If he ____ as honest as you believe, he wouldn’t have done that.
Câu 10: If I were you, I _______ her last night.
Câu 12: Read the text then give the correct form of verb.
Câu 13: It/ be said/ Ha Long Bay/ one/ the most interesting/tourist attraction/ Vietnam.
Câu 14: Jenny took a taxi, but she still arrived late for the interview.
Câu 15: More and more schools are starting to invest ____ iPads for classrooms, as they see ...
Câu 16: Our school has made __________ for the coming sports contests. (prepare)
Câu 17: The computer will make a joke to wake up when you feel sleepy.
Câu 18: By the time we get there, the film ____.
Câu 19: The man who is speaking to John is my brother.
Câu 21: Sắp xếp câu: The/princess/a/had/problem/her/with/leg/couldn't/walk/and/.
Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
Câu 23: Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành)
Câu 24: He is very good at ____________ people singing with his guitar.
Câu 25: Read the passage. Answer the questions
Câu 27: Please ... attention to what I am saying. It's very important.
Câu 28: Viết lại câu: Do I have to fill in any forms? (Necessary)
Câu 29: Don't believe him. He's very...........(rely) and..................(help)
Câu 30: Viết lại câu: I don't usually sleep after work. (in the habit)
Câu 31: Use the correct form of the words in brackets.
Câu 32: I wasn’t there yesterday, so I didn’t know who he was. => If I ____.
Câu 33: Put the verbs into the correct form with might or might't
Câu 34: Chuyển thành câu phủ định và nghi vấn: He took his children to the zoo last week.
Câu 36: On Children Festival, the zoo is always ______ with people, mainly children.
Câu 37: She is the writer _____ books I always like to read.
Câu 38: Sorry but i don't understand. Can you ...... what you mean ?
Câu 39: The area is heavily dependent on _______. (tour).
Câu 40: There is a mistake in the sentence. Find the mistake and correct it.
Câu 41: The ... between Vietnam and China is good. (friend)
Câu 42: The next SEA Games will be held .. Vietnam.
Câu 43: There is little to disagree about in the notion that a good voice, whether in opera or rock music...
Câu 44: There was so much uncertainty that the financial markets remained closed.
Câu 45: Viết đoạn văn về chủ đề space travel
Câu 46: We were asked to show some identification before the security guards would ____ us in.
Câu 47: “Will you be free tomorrow?” She said to me.
Câu 48: Your house is more modern than mine.
Câu 49: You'll certainly encounter a lot of difficulties if you opt for alone expedition. (BOUND)
Câu 50: He was made ……….. for two hours.
Câu 51: Nam, would you mind if I……………….. the air conditioner on?
Câu 53: Read the following passage, then choose the correct answer to questions
Câu 54: Read the text. Answer the questions
Câu 55: Since 2009 Iceland has been the global ____ in gender equality.
Câu 56: Thousands of people donated money and food to those in ..................
Câu 57: “Why didn’t you go to the club last night?” the girl said to Jim
Câu 58: He intends (stay) ........ there for at least 3 years.
Câu 59: ..... lots of difficulties, he ultimately succeeds in his project.
Câu 60: My brother is not feeling terribly well these days. (WEATHER)
Câu 61: The director was so ............ with the actors that he fired all of them. (satisfy)
Câu 62: The Chinese invented paper, the main writing material today.
Câu 64: You all know that you_____ leave the room before the end of the test.
Câu 65: I disagree (1) _____ the idea that robots will only bring benefits to people in the future...
Câu 67: The atmosphere of Mars is very thin and we can't breathe it. (TOO)