Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 62)
Câu 50: Read the following passage and choose the best answer for each blank.
The Vietnamese are known to be polite, hospitable and sensitive. They have a casual and friendly (1)______. They regard friendship as being very important throughout one’s life. They are always open to visits from friends. Drop-in visits are welcome. The Vietnamese are very (2)_______ to their family. When they (3)_______ you a gift, the Vietnamese will usually speak lightly about it. Even though it is an expensive gift, they may pretend it is of no great monetary value. (4)______4,000 years of civilization, the Vietnamese are proud people who like to recite to a myth that they are descendants of an angel and a dragon. If you happen to be in their homes at meal time, the Vietnamese will probably (5) ______ you to sit down and share whatever food is (6) . Let them know that you enjoy their food is one way in successfully (7)_____a better relationship with (8)_______. When they invite you to their homes for a meal, celebration, or special occasion, some (9) ______ usually food, fruits, chocolate or liquors - should (10)________ offered to the host’s family.
1. A. tradition B. feature C. culture D. manner
2. A. closed B. closing C. close D. being closed
3. A. give B. carry C. make D. sell
4. A. Of B. With C. At D. In
5. A. take B. require C. speak D. invite
6. A. good B. present C. available D. delicious
7. A. setting B. building C. taking D. being
8. A. them B. their C. you D. your
9. A. gifts B. invitations C. offers D. situations
10. A. is B. be done C. be D. must
Lời giải:
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. A |
4. B |
5. D |
6. C |
7. B |
8. A |
9. A |
10. C |
Giải thích:
1. Manner: cách ứng xử
2. be close to (thân thiết với ai)
3. Offer: yêu cầu
4. With: với
5. Invite: mời
6. Available: có sẵn, có thể
7. Build: xây dựng
8. Gifts: món quà
Dịch:
Người Việt Nam được biết đến là người lịch sự, hiếu khách và nhạy cảm. Họ sống một cách giản dị và thân thiện. Họ coi tình bạn là rất quan trọng trong suốt một đời. Họ luôn chào đón các chuyến thăm từ bạn bè. Người Việt rất gần gũi với gia đình. Khi họ tặng một món quà, người Việt thường sẽ nói nhẹ về nó. Mặc dù nó là một món quà đắt tiền, họ có thể giả vờ rằng nó không có giá trị tiền tệ lớn. Với 4.000 năm văn hiến, người Việt Nam là những người tự hào về câu chuyện thần thoại rằng họ là con Rồng cháu Tiên.
Nếu bạn tình cờ ở trong nhà của họ trong bữa ăn, người Việt Nam có thể sẽ mời bạn ngồi xuống và chia sẻ bất cứ thực phẩm nào có sẵn. Cho họ biết rằng bạn thưởng thức đồ ăn của họ là một cách để tạo thành công mối quan hệ tốt hơn với họ. Khi họ mời bạn đến nhà họ dùng bữa, lễ kỷ niệm hoặc dịp đặc biệt, một số quà tặng thường là thực phẩm, trái cây, sô cô la hoặc rượu - nên được mang tặng cho gia đình chủ nhà.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: Every month, scientists invent new gadgets and ____ to help us with our daily lives..
Câu 2: You never work more than you have to, _______?...
Câu 3: Read the passage and choose the best answers....
Câu 4: Read the following passage, then choose the correct answer to questions 23 – 27...
Câu 5: _______ took my document to?....
Câu 6: He keeps a lot of pictures and paintings. He is an art ______....
Câu 7: A table with four chairs are.............. of the dining room...
Câu 8: Read and tick Yes or No..
Câu 9: Hoàn thành câu với các từ gợi ý sau..
Câu 10: Viết lại câu: Is it a fact that the Romans built this wall? (did)..
Câu 11: I don't suppose you have a change for a dollar, do you?
Câu 12: It is mandatory that smoking in public _______.
Câu 13: Neither of the locations was ideal for a new shopping, ____?
Câu 14: Once non-renewable energy sources are used _________ they are gone forever.
Câu 15: Talk about causes and effects of water pollution as well as solutions to this problem..
Câu 16: Einstein was a great ... in the world. (science)
Câu 17: What put me off the idea was simple how expensive it was going to be.
Câu 18: Tìm lỗi sai và sửa lỗi
Câu 19: Give the correct form of the words in brackets to complete the passage.
Câu 20: For me, job ___ is more important than money. (satisfy)
Câu 21: Facebook was built on the ______ of earlier social network sites like MySpaceand Bebo.
Câu 22: Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp
Câu 23: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below...
Câu 24: Read the passage carefully, then choose the correct answers...
Câu 25: Tìm lỗi sai trong câu..
Câu 26: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D...
Câu 27: Combine each pair of sentences into one, using relative clauses.
Câu 28: The Braille___________ enables blind and visually impaired people to read and write.
Câu 29: If ______ John, tell him I'll phone him later.
Câu 30: There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistake
Câu 31: The USA, Canada and New Zealand are all English speaking countries.
Câu 32: There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistake
Câu 33: Read the text about urbanisation and choose the best title.
Câu 34: I’d rather not see him tomorrow. (want)
Câu 35: She is not doing ……………….in the garden, just walking with her dog.
Câu 36: Choose the sentence that best combines each pair of sentences
Câu 37: You should admit that you are to blame, not to conceal it.
Câu 38: Which room do you like the best in your house? Why?
Câu 39: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to...
Câu 40: Find one mistake in each following sentence.
Câu 41: Just thinking about his face at the moment makes me laugh...
Câu 42: Have you been to Antelope Canyon? That place is ______!
Câu 43: It isn't necessary for you to finish by Saturday. (HAVE TO)
Câu 44: The manager should think about experience when hiring new staff. (CONSIDERATION)
Câu 45: What is your plan for this weekend? (to)
Câu 46: Read the text and choose the best answers.
Câu 47: Fiona was so disappointed that she could not keep on working.
Câu 48: Tomorrow's cities are managed by a computer, _______________________?
Câu 49: An English ____________________ always has difficulty in learning. (begin)
Câu 50: Read the following passage and choose the best answer for each blank...
Câu 52: I haven’t been to the dentist for six months.
Câu 53: The chemistry book __________ was a little expensive.
Câu 54: “I’ll drive you to the station. I insist,” Peter said to Linda.
Câu 55: Unfortunately, not all candidates can be offered a job, some have to be___________.
Câu 56: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence...
Câu 57: There was a _____ and we were given the wrong ticket.
Câu 58: We (save)_____ electricity if we didn't pay much money.
Câu 59: Rewrite the second sentences, keeping the meaning unchanged
Câu 60: We don‘t visit you very often because you live so far away.
Câu 61: “You had better not lend him any more money, Elizabeth,’’ said John...