Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 56)
Câu 32: Read the passage and answer the questions.
My hobby is reading. I read story books, magazines, newspapers and any kind of material that I find it interesting.
This hobby got started when I was a little boy. I had always wanted my parents to read fairy tales and other stories to me. Soon they got fed up and tired of having to read to me continually. So as soon as I could, I learned to read. I started with simple ABC books. Soon I could read simple fairy tales and other stories. Now I read just about anything that is available.
Reading enables me to learn about so many things that I would otherwise not know. I learned about how people lived in bygone days of magic and mystery. I learned about the wonders of the world, space travel, human achievements, gigantic whales, tiny viruses and other fascinating things of our world.
The wonderful thing about reading is that I do not have to learn things the hard way. For example, I do not have to catch a disease to know that it can kill me. I know the danger so I can avoid it. Also, I do not have to go deep into the jungle to learn about the tiger. I can read all about it in a book.
Books provide the reader with so much information and facts. They have certainly helped me in my daily life. I am better equipped to cope with living. Otherwise, I would go about ignorantly learning things the hard way.
So I continue to read. Besides being more informed about the world, I also spend my time profitably. It is indeed a good hobby.
1. What is his hobby?
2. How does he find reading?
3. When did he start his hobby?
4. Why did his parents get fed up and tired of telling him?
5. What did he start reading?
6. What does he read about?
Lời giải:
Đáp án:
1. His hobby is reading.
2. He finds it interesting.
3. This hobby got started when he was a little boy.
4. Because he had always wanted his parents to read fairy tales and other stories to him.
5. He started with simple ABC books.
6. He reads just about anything that is available.
Giải thích:
1. Dẫn chứng “My hobby is reading.”
2. Dẫn chứng “I read story books, magazines, newspapers and any kind of material that I find it interesting. “
3. Dẫn chứng “This hobby got started when I was a little boy.”
4. Dẫn chứng “I had always wanted my parents to read fairy tales and other stories to me. Soon they got fed up and tired of having to read to me continually.”
5. Dẫn chứng “I started with simple ABC books.”
6. Dẫn chứng “Now I read just about anything that is available.”
Dịch:
Sở thích của tôi là đọc. Tôi đọc sách truyện, tạp chí, báo và bất kỳ loại tài liệu nào mà tôi thấy thú vị.
Sở thích này bắt đầu khi tôi còn là một cậu bé. Tôi luôn muốn bố mẹ đọc truyện cổ tích và những câu chuyện khác cho tôi nghe. Chẳng bao lâu sau, họ chán ngấy việc phải đọc sách cho tôi liên tục. Vì vậy, ngay khi có thể, tôi đã học đọc. Tôi bắt đầu với những cuốn sách ABC đơn giản. Chẳng mấy chốc tôi đã có thể đọc được những câu chuyện cổ tích đơn giản và những câu chuyện khác. Bây giờ tôi chỉ đọc bất cứ thứ gì có sẵn.
Đọc sách cho phép tôi tìm hiểu về rất nhiều điều mà trước đây tôi không biết. Tôi đã học về cách mọi người sống trong những ngày tháng xa xưa đầy ma thuật và bí ẩn. Tôi đã học về những kỳ quan của thế giới, du hành vũ trụ, những thành tựu của con người, những con cá voi khổng lồ, những con virus nhỏ bé và những điều hấp dẫn khác trên thế giới của chúng ta.
Điều tuyệt vời khi đọc sách là tôi không phải học mọi thứ một cách khó khăn. Ví dụ, tôi không cần phải mắc bệnh mới biết rằng nó có thể giết chết tôi. Tôi biết nguy hiểm nên tôi có thể tránh nó. Ngoài ra, tôi không cần phải đi sâu vào rừng để tìm hiểu về hổ. Tôi có thể đọc tất cả về nó trong một cuốn sách.
Sách cung cấp cho người đọc rất nhiều thông tin và sự kiện. Họ chắc chắn đã giúp đỡ tôi trong cuộc sống hàng ngày. Tôi được trang bị tốt hơn để đương đầu với cuộc sống. Nếu không, tôi sẽ tiếp tục học hỏi mọi thứ một cách thiếu hiểu biết một cách khó khăn.
Thế là tôi tiếp tục đọc. Ngoài việc được thông tin nhiều hơn về thế giới, tôi còn sử dụng thời gian của mình một cách có ích. Nó thực sự là một sở thích tốt.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: The man ___________in the accident was taken to the hospital....
Câu 3: Điền giới từ thích hợp: Could I help you ________ your bag?...
Câu 4: If you had time, I _________to the beach with you this weekend....
Câu 5: Rút gọn mệnh đề quan hệ: All those who do not need to buy tickets please go straight in....
Câu 6: Tìm và sửa lỗi sai: Even though being ill, Phong still went to school last Monday....
Câu 7: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. (0) là 1 ví dụ...
Câu 8: I have no excuses. My actions were ____________. (explain)...
Câu 9: I put my hat on ___________protect my face from the sunlight....
Câu 10: Minh is ___________ the most successful student in my class....
Câu 11: Most of the students in our class like teddy. (popular)...
Câu 12: She asked me where I_________ that car....
Câu 13: The chairman expressed doubts about the _______of showing the film on children TV. (suit)...
Câu 14: The conditions in the man’s prison were __________. (human)...
Câu 15: The exam is not difficult _________none of us can do it....
Câu 16: The man __________along the corridor is our headmaster....
Câu 17: Foreigners find it difficult to use chopsticks. (USING)...
Câu 18: Tommy suggested _________a pair of shoes for dad on his birthday....
Câu 19: I used to walk to school when I was young. (FOOT)...
Câu 21: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lai....
Câu 22: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại....
Câu 23: The doctor advised me to take a rest....
Câu 24: I arrive in Singapore _________Monday evening....
Câu 25: Her sister plays the violin very ____________. (beautiful)...
Câu 26: I am fond of _________to the movies on Sundays....
Câu 27: I could tell by the tone of his voice how serious the situation was. (BROUGHT HOME)...
Câu 28: I don’t believe a word she said; I think she just made _________that story....
Câu 29: Keeping the environment clean is very important....
Câu 30: Nam: “_____________________” – Jack: “Let's go to the Citadel.”...
Câu 31: Many _________ animals have been taken care of in this zoo....
Câu 32: Read the passage and answer the questions....
Câu 34: The government _________ the flood victims with food, clothes and money....
Câu 35: Thank you for bringing me along. I never thought Shakespeare could be so _______ fun....
Câu 36: The children were made _________ up the mess they had left before they could watch TV....
Câu 37: The dog barked at the stranger....
Câu 38: Điền đại từ quan hệ: who/which/whose...
Câu 39: The men and animals _______ you saw on TV were from China....
Câu 40: The writer and poet ____________going to preside over this meeting....
Câu 41: These computers are made ________Australia....
Câu 42: Things have got so bad that I have to borrow money from other people. (reduce)...
Câu 43: This sports centre is so small that it cannot ________ the demands of local residents....
Câu 44: We are having a good time together. I wish you ________here with us now....
Câu 46: Mr. Forbes teaches a class for students ________native language is not English....
Câu 47: The book ________she's most famous is Dance of the Dinosaur....
Câu 48: I have just found the book ________________....
Câu 49: There are many ways to reduce out ________ in order to save our environment....
Câu 50: That's the actor __________autograph I got last year....
Câu 51: I don't understand the assignment ___________the professor gave us last Monday....
Câu 52: I’m sure you’ll have no _________ the exam....
Câu 53: Jenny’s engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune....
Câu 54: Students ________get below-average exam results do not have the best prospects....
Câu 55: “Which cinema did you go to?” – “The one _______they don't sell any popcorn!”...
Câu 56: They are going to demolish those slums for the street ____________....
Câu 57: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 58: I wish I ____________ to the movies with you last night....
Câu 60: “Will the math teacher give us a test this week?” – “_______________.”...
Câu 63: I know this reporter’s background well and he’s 100% honest....
Câu 65: I was made to study hard when I was at school....
Câu 66: I'm very sorry. I know I behaved __________....
Câu 67: It was __________an interesting books that he couldn't put it down....
Câu 68: We live ______ a house....
Câu 69: Mr. Nam asked that a trustee _________ to take control of the company. (appoint)...
Câu 70: My father __________for this company for thirty years. (work)...
Câu 71: We apologize for the late _________ of the train....
Câu 72: My father said he ____________ me a new bike the following week....
Câu 74: “You mustn't park here.” He said to us...
Câu 75: Because they made too many mistakes, they failed in the exam....
Câu 76: We went out although it rained heavily....
Câu 77: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 78: The Pacific Ocean is on average deeper than the Atlantic....
Câu 79: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 80: Read the following passage and choose the best answer....
Câu 81: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc....
Câu 82: The refugees were made to feel like unwanted __________ in the country....
Câu 85: Although Jimmy was stronger of the two, his attacker soon overpowered him....
Câu 86: "Don't forget to hand in the paper by the deadline." Said the teacher (reminder)...
Câu 87: Joe's father used to insist that he washed the car at the weekend. (make)...
Câu 89: Read the passage and answer the questions....
Câu 90: It took us five hours to get to London....
Câu 91: Write a paragraph about your home village in 100-150 words....