Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh (Phần 28)
Câu 37: Albert Einstein _____ (be) the scientist who ______ (develop) the theory of relativity.
Lời giải:
Đáp án: was/developed
Giải thích: Hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
Dịch: Albert Einstein là nhà khoa học phát triển thuyết tương đối.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: I enjoy (fish) _______ because it is relaxing.....
Câu 2: I remember ______ afraid of the dark as a young child...
Câu 3: It is a pity that I can't come to your birthday party tonight....
Câu 4: Jojo gets his sister to clean his source...
Câu 5: Write about your favorite cartoon...
Câu 6: The children spent a day ______ to the zoo last weekend. ....
Câu 8: They expected my work to be finished early. ...
Câu 9: They (live) ____ in Ho Chi Minh City since 1975...
Câu 10: If you have a map along, you ______ get lost. ..
Câu 11: We will go out when it (stop) ______ raining. ..
Câu 12: I don't mind if you leave now. (objection) ...
Câu 13: Pandas need a special diet without which they perish. (Unless) ..
Câu 14: You like watching sports, don't you? – “ ______.” ...
Câu 16: I'm sure it was Tom who made all this mess....
Câu 17: Read the text carefully, and then answer the questions. ...
Câu 18: If Pauline hadn't been interested, the project would have been abandoned....
Câu 19: She (read) _______ all the books written by Dickens. How many books have you read?...
Câu 20: sunburn / yesterday / was / because / outside / has / Alice / she / all / day....
Câu 21: The company hasn’t finished the report. ....
Câu 22: The last time we saw our grandfather was two months ago. ...
Câu 23: The teacher asked " Which book are you taking, John?”....
Câu 24: The thick fog made it impossible for me to drive to work. (prevented)....
Câu 25: Thirty years ago, we (not/ have) _________ mobile phones.....
Xem thêm các nội dung khác: