Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 6)
Câu 118: I never leave any electrical appliances on standby and I think it is a good way to _______________ energy in the home.
A. use
B. keep
C. take care of
D. conserve
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
- use: sử dụng
- keep: giữ
- take care of: chăm sóc
- conserve: bảo tồn, giữ gìn, tiết kiệm
Dịch: Tôi không bao giờ để bất kỳ thiết bị điện nào ở chế độ chờ và tôi nghĩ đó là một cách tốt để tiết kiệm năng lượng trong nhà.
Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết: Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như always, usually, sometimes, rarely, everyday, twice a month,…
Cách dùng: Được dùng khi diễn tả một chân lý, thói quen lặp đi lặp lại, lịch trình du lịch, các biển chỉ dẫn và đặc biệt trong câu điều kiện loại 1.
*Động từ tobe
Câu khẳng định
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ
Lưu ý:
S = I + am
S = He/ She/ It + is
S = You/ We/ They + are
Câu phủ định
Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Câu nghi vấn
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Trả lời:
Yes, S + am/ is/ are.
No, S + am/ is/ are + not.
Câu hỏi WH- question
Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S +…?
Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…
Xem thêm lời giải các câu hỏi môn Tiếng Anh thường gặp nhất:
Câu 1: This affair does not concern you. => This affair is no ……………
Câu 2: We haven’t received confirmation of hotel booking yet. (BEEN)...
Câu 3: She got so tired of waiting for him. She just got married to another man...
Câu 4: Viết lại câu: A government official leaked the story to the world press. WIND...
Câu 5: The boy ____________ in the accident was _______________ to hospital....
Câu 8: Viết lại câu: I don’t think there will be any applicants for this post. (likelihood)...
Câu 9: Viết lại câu: He speaks German extremely well. (COMMAND)...
Câu 10: Viết lại câu: This contract is not binding until we both sign it. (bound)...
Câu 11: Have you ever considered_________to live in another country?...
Câu 12: Viết lại câu: Thomas was not given details of the company’s new project. (DARK)...
Câu 13: Mozart was a child prodigy that he composed music at the age of four...
Câu 14: Graham spends all his time doing research. (DEVOTED) → Graham has … doing research...
Câu 16: In the middle of our lunch, there was a knock at the door. => While …
Câu 17: In the middle of our lunch there was a knock at the door. =>When …
Xem thêm các nội dung khác: