British parents are always complaining that their children spend too much time glued to the TV

694

Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 6)

Câu 110: British parents are always complaining that their children spend too much time glued to the TV and do not have enough time on other activities (1) ________sports and reading. A survey recently (2) ________on people’s viewing habits does not approve this. It shows that young people in Britain spend on average 23 hours a week in front of the television, which works out at over three hours a day.

What is surprising, however, is the fact that the average adult watches even more: an incredible 28 hours a week. We seem to have become a nation of addicts. Just about every household in the country has a television set and over half have two or more. According to the survey, people nowadays don’t just watch television sitting in their living-rooms, they watch it in the kitchen and in bed (3) _______.

The education Minister said a few weeks ago that Britain’s pupils should spend more time reading. Unfortunately, parents are not setting a good example; adults do (4) ________ reading than young people. In fact reading is at the bottom of their list of favoring pastimes. They would (5) _______ listen to the radio, go to the cinema or hire a video to watch on their televisions at home.

1. (1) _______

A. like

B. as

C. alike

D. such

2. (2) _______

A. carried

B. researched

C. investigated

D. carried out

3. (3) _______

A. moreover

B. in addition

C. as well

D. more

4. (4) _______

A. more

B. little

C. less

D. fewer

5. (5) _______

A. like

B. better

C. rather

D. prefer

Lời giải:

Đáp án:

1. A

2. A

3. C

4. C

5. C

Giải thích:

1. like = such as: chẳng hạn như

2. carry: mang, vác

research: nghiên cứu

investigate: điều tra

carry out: tiến hành

3. moreover: hơn nữa

in addition: thêm vào đó

as well: cũng như

more: nhiều hơn

4. more: nhiều hơn

little + N (không đếm được): ít, hầu như không có

less + N (không đếm được): ít hơn

fewer + N (số nhiều đếm được): ít hơn

5. would like to V: muốn làm gì

would rather V: muốn làm gì

would prefer to V: thích làm gì hơn

Dịch: Cha mẹ người Anh luôn phàn nàn rằng con cái họ dành quá nhiều thời gian dán mắt vào TV và không có đủ thời gian cho các hoạt động khác như thể thao và đọc sách. Một cuộc khảo sát được thực hiện gần đây về thói quen xem của mọi người không tán thành điều này. Nó cho thấy những người trẻ tuổi ở Anh dành trung bình 23 giờ một tuần trước tivi, tức là hơn ba giờ một ngày.

Tuy nhiên, điều đáng ngạc nhiên là thực tế là người trưởng thành trung bình còn xem nhiều hơn: 28 giờ một tuần một cách đáng kinh ngạc. Chúng ta dường như đã trở thành một quốc gia của những người nghiện. Gần như mọi hộ gia đình trong cả nước đều có một chiếc tivi và hơn một nửa có hai chiếc trở lên. Theo khảo sát, mọi người ngày nay không chỉ ngồi xem tivi trong phòng khách, họ còn xem nó trong nhà bếp và trên giường nữa.

Bộ trưởng giáo dục cách đây vài tuần đã nói rằng học sinh Anh nên dành nhiều thời gian hơn cho việc đọc. Thật không may, cha mẹ không nêu gương tốt; người lớn đọc ít hơn người trẻ. Trên thực tế, đọc sách nằm ở cuối danh sách những trò tiêu khiển ưa thích của họ. Họ thích nghe đài hơn, đi xem phim hoặc thuê video để xem trên ti vi ở nhà.

Đánh giá

0

0 đánh giá