Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 6)
Câu 29: Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Da Lat lies on Lam Vien plateau, in the Central Highland province of Lam Dong, 300 kilometres north of Ho Chi Minh City. Da Lat is a well-known city (1) ______ all the people who have been there once. Da Lat is known (2) ____ a city of pine trees, waterfalls and flowers. Da Lat is described as a forest of flowers with (3)____ colours and various species. Flowers can be found (4) _____ and in any season. We can see flowers in Da Lat in the parks, (5) _____ of the houses, in the gardens etc. Da Lat has the widest range of orchid varieties in the country. Da Lat has (6) ________ rivers and canals but it has many picturesque waterfalls. It takes tourists several days (7) _____ all the waterfalls in the area. The famous Cam Ly Falls is only 3 kilometres (8) ______ the town centre. The Prenn Falls is 10 kilometres in the south of Da Lat. The water (9) ______ down like a white shade. Da Lat people are very (10) ______ of it. They always boast to tourists about it in the first place. Around the Prenn Falls is the valley of various flowers and pine hills.
1. A. exciting B. attracting C. suggesting D. believing
2. A. as B. like C. same D. similar
3. A. different B. general C. official D. astounding
4. A. somewhere B. anywhere C. nowhere D. everywhere
5. A. behind B. next to C. opposite D. in front
6. A. few B. little C. much D. lots
7. A. visit B. visiting C. to visit D. visited
8. A. in B. at C. to D. from
9. A. falls B. goes C. pours D. walks
10. A. pride B. priding C. prided D. proud
Lời giải:
Đáp án:
1. B |
2.A |
3. A |
4. B |
5. D |
6. A |
7. C |
8. D |
9. C |
10. D |
Giải thích:
1. attract (v): thu hút
excite (v): kích thích
suggest (v): đề nghị, gợi ý
believe (v): tin tưởng
Dịch: Đà Lạt là một thành phố nổi tiếng thu hút tất cả những người đã từng đến đó một lần.
2. to be known as + sth: được biết đến như là…
Dịch: Đà Lạt được biết đến như một thành phố của những cây thông, thác nước và hoa.
3. different (adj): khác nhau
Dịch: Đà Lạt được mô tả như là một rừng hoa với nhiều màu sắc khác nhau và nhiều loài khác nhau.
4. anywhere: bất cứ nơi đâu (một nơi bất kì)
Dịch: Hoa có thể được tìm thấy ở bất cứ đâu và trong bất kỳ mùa nào.
5. in front of: đằng trước, phía trước
Dịch: Chúng ta có thể thấy hoa ở Đà Lạt trong công viên, đằng trước nhà, trong vườn v.v.
6. lots of: nhiều => đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
little: ít => đứng trước danh từ không đếm được
much: nhiều => đứng trước danh từ không đếm được
few: ít => đứng trước danh từ đếm được số nhiều
“rivers” và “canals” là các danh từ đếm được số nhiều => dùng few
Dịch: Đà Lạt có ít sông và kênh rạch nhưng lại có nhiều thác nước đẹp như tranh vẽ.
7. It takes sb + time + to V: dành/mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì
Dịch: Du khách phải mất vài ngày để thăm tất cả các thác nước trong khu vực.
8. from: từ (chỉ khoảng cách)
Dịch: Thác Cam Ly nổi tiếng chỉ cách trung tâm thị trấn 3 km.
9. pour down: đổ xuống (nước, mưa…)
Dịch: Nước đổ xuống như một bóng trắng.
10. to be proud of sb/sth: tự hào về ai/ cái gì
Dịch: Người Đà Lạt rất tự hào về nó.
Xem thêm lời giải các câu hỏi môn Tiếng Anh thường gặp nhất:
Câu 1: This affair does not concern you. => This affair is no ……………
Câu 2: We haven’t received confirmation of hotel booking yet. (BEEN)...
Câu 3: She got so tired of waiting for him. She just got married to another man...
Câu 4: Viết lại câu: A government official leaked the story to the world press. WIND...
Câu 5: The boy ____________ in the accident was _______________ to hospital....
Câu 8: Viết lại câu: I don’t think there will be any applicants for this post. (likelihood)...
Câu 9: Viết lại câu: He speaks German extremely well. (COMMAND)...
Câu 10: Viết lại câu: This contract is not binding until we both sign it. (bound)...
Câu 11: Have you ever considered_________to live in another country?...
Câu 12: Viết lại câu: Thomas was not given details of the company’s new project. (DARK)...
Câu 13: Mozart was a child prodigy that he composed music at the age of four...
Câu 14: Graham spends all his time doing research. (DEVOTED) → Graham has … doing research...
Câu 16: In the middle of our lunch, there was a knock at the door. => While …
Câu 17: In the middle of our lunch there was a knock at the door. =>When …