Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 58)
Câu 60: Read the passage and answer the below question.
Singapore is a country in Southeast Asia. It is an island near the end of the Malay peninsula A "peninsula" is a piece of land that has water on three sides. Singapore is called a "city-state." This means that it is an independent country that has only one city. Singapore is the name of the country and the city that take up the entire island. Because of its location, Singapore has become a critical business hub "Hub" means center or key location. It is a good stopping point for ships that are traveling between Asia and Europe or Africa.
When the trade was primarily done by ships, Singapore became a very important port. A "port" is a place where ships go in and out. This continues today. Singapore is the fifth largest port in the world!
Being an important port, Singapore has also become a very important center for world business. This means that Singapore has a very strong and diverse economy, which sets it apart from many other Southeast Asian nations.
Question: Which of the following sentences is NOT TRUE
A. It is a place where airplanes go in and out.
B. It is a place where people go in and out.
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: Dẫn chứng “When the trade was primarily done by ships, Singapore became a very important port. A "port" is a place where ships go in and out.” Trong đoạn văn không đề cập đến “airplanes”
Dịch:
Singapore là một quốc gia ở Đông Nam Á. Đó là một hòn đảo gần cuối bán đảo Mã Lai. "Bán đảo" là một mảnh đất có ba mặt nước. Singapore được gọi là "thành phố-quốc gia". Điều này có nghĩa đây là một quốc gia độc lập chỉ có một thành phố. Singapore là tên của quốc gia và thành phố chiếm toàn bộ hòn đảo. Nhờ vị trí của mình, Singapore đã trở thành một trung tâm kinh doanh quan trọng “Hub” có nghĩa là trung tâm hoặc vị trí then chốt. Đây là điểm dừng chân lý tưởng cho các chuyến tàu đi giữa châu Á và châu Âu hoặc châu Phi.
Khi hoạt động thương mại chủ yếu được thực hiện bằng tàu thuyền, Singapore đã trở thành một cảng rất quan trọng. “Cảng” là nơi tàu thuyền ra vào. Điều này tiếp tục ngày hôm nay. Singapore là cảng lớn thứ năm trên thế giới!
Là một cảng quan trọng, Singapore cũng đã trở thành một trung tâm rất quan trọng đối với kinh doanh thế giới. Điều này có nghĩa là Singapore có một nền kinh tế rất mạnh và đa dạng, tạo nên sự khác biệt so với nhiều quốc gia Đông Nam Á khác.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: It's totally ________ that you stayed home when you were sick. (understand)...
Câu 2: Jane is going to go abroad next month and she's having a ________ party on Sunday....
Câu 3: My boss works better whenever he is pressed for time....
Câu 4: Overharvesting brought North American alligators to ________ in their natural habitats....
Câu 5: People enjoy a book ________ different ways....
Câu 6: People rumor that the Prince secretly got married to an ordinary girl....
Câu 7: If you know where she lives, please let me ______....
Câu 8: She was free to indulge _________ leisure activity like reading....
Câu 11: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 12: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 13: It has been over three years since she worked there....
Câu 14: Write a paragraph (100-120 words) about the importance of learning English....
Câu 15: I was ________home all day yesterday....
Câu 16: Mary is watching a film. She really likes it. Mary is really _________....
Câu 17: She (invite) _________ some her friends in her party....
Câu 18: The factory in______ John works is the biggest in the town....
Câu 20: Today, Australia is one of _________ diverse countries in the world....
Câu 21: Sarah and Kathy are talking about bad habits of children...
Câu 22: The bus collected us _______ 5 o’clock early ________ the morning....
Câu 24: Nobody has ever treated me with such kindness....
Câu 25: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 26: A lot of food __________ these days....
Câu 27: Customs officials are stopping more travelers than usual this week....
Câu 28: Viết lại câu sử dụng đại từ quan hệ:...
Câu 29: “_____________________”- “I’m going to make a table.”...
Câu 30: “______________________” – “It was very sunny and hot. We had a bit of a heatwave.”...
Câu 31: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 32: “Thanks for doing that.” – “__________________.”...
Câu 34: This school ________ in 1997....
Câu 35: “Where should we start with the project?” – “ _______________________”...
Câu 36: “Would you like to join this Green Project with us?” – “________________”...
Câu 38: Jack: “Can I borrow your notes, please?”...
Câu 39: “Excuse me! Where is the recycling center? – “______________________”...
Câu 40: “How long will the meeting last?” – “__________________”...
Câu 41: I regret not studying hard last term....
Câu 42: I'll send someone to call ________ the parcel on Thursday....
Câu 43: If you do to see Helen, could you ask her to call me?...
Câu 44: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 45: Write a paragraph (100-120 words) about your school uniform....
Câu 46: She prefers watching TV to reading books....
Câu 47: She really treasures the ______ car that she inherits from her grandfather....
Câu 48: " _____________________" - "That's a good idea."...
Câu 49: _________yesterday _______she came here, I’m sure of that....
Câu 50: "How do you know that?" she asked me....
Câu 52: Don’t forget ________me a letter when you arrive in Hanoi!...
Câu 53: Everyone must take part in ______ deforestation....
Câu 54: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 55: “Hi, John. Congratulations!” – “___________________”...
Câu 56: Chuyển câu sau sang bị động:...
Câu 57: If ever a student dared to ask a question, the professor would sign wearily....
Câu 58: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 59: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 60: Read the passage and answer the below question....
Câu 61: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 62: At first the computer made me feel a bit afraid. (AWE)...
Câu 63: They declared war on the pretext of defending their territorial rights....
Câu 64: Washing machines, dishwashers and vacuum cleaners are _______....
Câu 65: If you are kind to me, I (be) _______ good to you....
Câu 66: A _______ is being offered for information leading to the arrest of the bank robber....
Câu 67: I don’t think mothers should be discouraged ______ outside the home....
Câu 68: If this _________ proven right, you would be considered innocent....
Câu 69: My boss says I can use his car whenever I want to, so long as I'm careful. (disposal)...
Câu 70: Now I wish I could ______ a medical career to become a doctor....
Câu 71: The post office offers the ________ Mail Service which is particularly fast....
Câu 72: Scientists are looking for an _________way to reduce energy consumption....
Câu 73: She asked me if I ________ to school by bicycle every day....
Câu 75: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 76: They started a campaign to ______ smoking among teenagers....
Câu 78: I do not like dance music, and my mother doesn’t, _________. Because it is too noisy....
Câu 79: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 80: It's the dog. I always talk to him at night....
Câu 81: What is there ________ lunch?...
Câu 82: Whose suitcase is this?...
Câu 83: Mr. Brown (give) __________ us a grammar test tomorrow....
Câu 84: Can you help me for a minute? I’m sorry I (work) ___________....
Câu 85: After the wedding ceremony at the church, they go to the hotel for the wedding _________....