Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 50)
Câu 36: Write about appliances your future home will have and what will they help you to do?
(Viết về những thiết bị mà ngôi nhà tương lai của bạn sẽ có và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)
Write about appliances your future home will have and what will they help you to do? - Mẫu 1
My future house will be a small but warm in the suburbs. The interior will be decorated with a cozy style. In the living room, there will be a sofa, a table and a smart TV. My whole family will stay here together and watch TV programs. My bedroom will be pink as the main color. A large bed and a wardrobe will be place here. The kitchen will be fitted with basic furniture and all are made of wood. The fridge will be here and there will be a lot of food in it. In front of the house, there is a small garden. I will plant lots of colorful flowers here. It’s fun to think about these things. Hopefully the day I can stay in my dream home is not far away.
Nội dung dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi nhà nhỏ nhưng ấm áp ở vùng ngoại ô. Nội thất sẽ được trang trí với phong cách ấm cúng. Trong phòng khách sẽ có ghế sofa, bàn và TV thông minh. Cả gia đình tôi sẽ cùng nhau ở đây và xem các chương trình TV. Phòng ngủ của tôi sẽ lấy màu hồng làm màu chủ đạo. Một chiếc giường lớn và một tủ quần áo sẽ được đặt ở đây. Nhà bếp sẽ được trang bị nội thất cơ bản và tất cả đều được làm bằng gỗ. Tủ lạnh sẽ ở đây và sẽ có rất nhiều thức ăn trong đó. Trước nhà có một khu vườn nhỏ. Tôi sẽ trồng thật nhiều hoa đầy màu sắc ở đây. Thật thú vị khi nghĩ về những điều này. Mong rằng ngày tôi được ở trong ngôi nhà mơ ước của mình không còn xa nữa.
Write about appliances your future home will have and what will they help you to do? - Mẫu 2
In my future home, I envision a wide range of advanced appliances that will revolutionize the way I live and enhance convenience in my everyday tasks. Firstly, I plan to have a smart refrigerator equipped with a built-in inventory management system. It will not only keep track of the food items inside but also provide real-time updates on their expiration dates, allowing me to plan my meals efficiently and minimize wastage. Additionally, I intend to have a robotic vacuum cleaner that can autonomously clean the house, saving me time and effort in mundane cleaning chores.
Furthermore, I will invest in a smart thermostat that can learn my temperature preferences and automatically adjust the climate accordingly.
Overall, these appliances will transform my future home into a highly efficient, technologically advanced living space, making daily tasks easier, saving time, and enhancing my overall quality of life.
Nội dung dịch:
Trong ngôi nhà tương lai của mình, tôi hình dung ra một loạt các thiết bị tiên tiến sẽ cách mạng hóa cách tôi sống và nâng cao sự tiện lợi trong các công việc hàng ngày của tôi. Đầu tiên, tôi dự định mua một chiếc tủ lạnh thông minh được trang bị hệ thống quản lý hàng tồn kho tích hợp. Nó không chỉ theo dõi các mặt hàng thực phẩm bên trong mà còn cung cấp thông tin cập nhật theo thời gian thực về ngày hết hạn của chúng, cho phép tôi lên kế hoạch cho bữa ăn của mình một cách hiệu quả và giảm thiểu lãng phí. Ngoài ra, tôi dự định mua một chiếc robot hút bụi có thể tự động dọn dẹp nhà cửa, giúp tôi tiết kiệm thời gian và công sức trong những công việc dọn dẹp thông thường.
Hơn nữa, tôi sẽ đầu tư vào một bộ điều nhiệt thông minh có thể tìm hiểu sở thích nhiệt độ của tôi và tự động điều chỉnh khí hậu cho phù hợp.
Nhìn chung, những thiết bị này sẽ biến ngôi nhà tương lai của tôi thành một không gian sống hiệu quả cao, có công nghệ tiên tiến, giúp công việc hàng ngày trở nên dễ dàng hơn, tiết kiệm thời gian và nâng cao chất lượng cuộc sống nói chung của tôi.
Write about appliances your future home will have and what will they help you to do? - Mẫu 3
My dream house is a hi-tech villa. It is near the coast, surrounded by rows of coconut trees and the blue sea. There are more than ten rooms in my house and half of them for relaxation and entertainment. It also has a big garage so that I can store my collection cars there. My house will use wind power or solar energy to protect environment. I use hi-tech and automatic machines such as a smart clock, modern fridge, automatic dishwasher and washing machine. They can be controlled by voice and help me tell the time, forecast weather, preserve food and wash dishes and clothes. There is the latest smart TV in my house. I might surf the internet, watch my favourite TV programmes from space or contact friends on other planets by this fantastic TV. I might also join online classes on TV and not have to go to school. Every day, I can sunbath and go swimming with my friends. I love my future house and I wish it will come true someday.
Nội dung dịch:
Căn nhà mơ ước của tôi là một căn biệt thự công nghệ cao. Nó nằm gần bờ biển, được bao quanh bởi những hàng cây dừa và biển xanh. Có hơn mười phòng trong nhà tôi và một nửa trong số đó dùng để thư giãn và giải trí. Có một nhà để xe lớn để tôi có thể lưu trữ những chiếc xe sưu tập của mình. Nhà tôi sẽ sử dụng năng lượng gió hoặc năng lượng mặt trời để bảo vệ môi trường. Tôi sử dụng các thiết bị công nghệ cao và tự động như đồng hồ thông minh, tủ lạnh hiện đại, máy rửa chén tự động và máy giặt. Chúng có thể được điều khiển bằng giọng nói và giúp tôi biết thời gian, dự báo thời tiết, bảo quản thực phẩm và rửa chén bát và quần áo. Có một chiếc TV thông minh đời mới nhất trong nhà tôi. Tôi có thể lướt internet, xem các chương trình TV yêu thích hoặc liên lạc với bạn bè trên các hành tinh khác bằng chiếc TV tuyệt vời này. Tôi cũng có thể tham gia các lớp học trực tuyến trên TV và không phải đi học. Mỗi ngày, tôi có thể tắm nắng và đi bơi với bạn bè. Tôi yêu ngôi nhà tương lai của tôi và tôi ước nó sẽ trở thành sự thật vào một ngày nào đó.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp, thông dụng môn Tiếng Anh:
Câu 1: The door has just been repaired by Jack. It was stuck last time....
Câu 2: Write about your favorite book in 100-150 words....
Câu 3: Write a news report about a natural disaster in 100-150 words....
Câu 4: Write about causes and effects of water pollution as well as solutions to this problem....
Câu 5: We will use less electricity in the future....
Câu 6: Everybody has gone to the____________ festival....
Câu 7: ___________ learning allows us to communicate with teachers immediately and directly. ...
Câu 9: She herself admits to being rather selfish....
Câu 10: The authorities are trying to encourage and _________domestic tourism....
Câu 11: Many villages _____ offer money or contribute food and drink to celebrate the festival....
Câu 12: Write about Tet festival in Vietnam in 150-200 words....
Câu 13: Write a paragraph about the benefit of blended learning in about 120 words....
Câu 14: Write about ways of communication now and in the future...
Câu 15: My brother spent hours (repair) ________his motorbike...
Câu 16: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại....
Câu 17: Reading books is very interesting....
Câu 18: She also wants to visit an __________ institute Vietnam. (ocean)...
Câu 19: The fight _________ deforestation is very important....
Câu 20: His uncle, ________ works in Ha Noi, is a famous professor....
Câu 21: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại....
Câu 22: There is a grand statue of president Ho Chi Minh in the centre of the _ _ _ _ _e....
Câu 23: Although the dog appeared harmless, it was, in fact, quite dangerous....
Câu 24: Graduates are well equipped _________ careers in environmental policy....
Câu 25: “Do you book a seat?” I asked him....
Câu 26: Read the text and choose T/F...
Câu 27: Katy hasn’t been feeling well lately. (RUN)...
Câu 29: Read the passage and choose A, B, C or D for each of the following gaps....
Câu 30: I have put ______a sign to stop people from trespassing my property....
Câu 31: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 32: Do the test carefully or you may get bad mark....
Câu 33: The garage is going to repair the car for us next week....
Câu 34: TV _____ can join in some game shows through telephone or by email....
Câu 35: The worst ________areas are the Midlands and North-West....
Câu 36: Write about appliances your future home will have and what will they help you to do?...
Câu 37: Write questions for the underlined parts...
Câu 38: Write questions for the underlined parts...
Câu 39: At the weekend we can play a ______of badminton or join in a football match....
Câu 40: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 41: Revise the lesson carefully or you will fail the exam....
Câu 42: “What will happen to Mr. Atkin?” said one of the men....
Câu 43: We haven’t done our exercises yet....
Câu 44: As soon as Kate failed to do the job the third time, she got the __________....
Câu 45: My little son is learning how to ______________ his shoes....
Câu 46: It’s a pity your parents can’t be here too....
Câu 47: Pelé was born ______October 21st, 1940....
Câu 48: Hoàn thành câu: Many countries/ already using/ solar energy....
Câu 49: Mr. Pike was tired so he didn't go to the meeting....
Câu 50: Chọn câu đồng nghĩa:...
Câu 51: Mr. Parris said he'd like ____________ by Monday, if that's possible....
Câu 52: Write a paragraph (120 - 150 words) on the following topic:...
Câu 53: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại....
Câu 54: We don't want to go out at night and she doesn't want to go out at night....
Câu 55: Their dog was so fierce that nobody would visit them....
Câu 56: “How was your trip to Toronto?" I asked Peter...
Câu 57: Read the passage and choose the best answer to each question....
Câu 58: Choose the most suitable answer A, B, C, or D to complete the following passage....
Câu 59: Tìm và sửa lỗi sai: He is the tallest of the two boys....
Câu 60: I have always _________ my older brother for his courage and honesty....
Câu 61: What do students often do ____________ break?...
Câu 62: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 63: Your English teacher has asked you to write the story....
Câu 64: Read the paragraph and answer the below questions....
Câu 66: Is it important to obey traffic rule? List 5 traffic rules you know....
Câu 67: My brother often ____________ karate after school....
Câu 68: You have to study hard, or you will fail the next exam....
Câu 69: The football player has been banned from playing. He took drugs. (Relative pronounce)...
Câu 70: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 71: They didn't realize how talented he was until he started work....
Câu 72: There _________ a book on the table....
Câu 73: Rút gọn mệnh đề quan hệ:...
Câu 74: _________ people used to depend much on weather to grow their crops. (AGRICULTURE)...
Câu 75: Tìm và sửa lỗi sai: There is a ten-floors building in front of my house....
Câu 76: We sometimes visit the museum. It opens on public holidays....
Câu 78: Tìm và sửa lỗi sai: ...
Câu 79: Write an email to a friend or family member. write about:...