Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 34)
Câu 53: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.
Initially seen purely as centres of entertainment, zoos were often heavily criticised in society for keeping animals captive. Nowadays, however, zoos have a lot more to offer than perhaps some people realise. Good zoos have changed their focus and are now (1) ______ to environmental problems, such as the decline in wildlife and loss of habitat. Indeed, scientists believe that a third of (2) ______ animal and plant species on Earth risk extinction within this century.
The modern zoo, (3) ______, has developed dramatically as a major force in conserving biodiversity worldwide. Zoos linked with the Association of Zoos and Aquariums participate in Species Survival Plan Programmes, (4) ______ involve captive breeding, reintroduction programmes and public education to ensure the survival of many of the planet's threatened and endangered species.
Captive breeding is the process of breeding animals outside their natural environment in (5)______ conditions such as farms, zoos or other closed areas. It is a method used to increase the populations of endangered species, in order to prevent extinction. One of the main challenges facing captive breeding programmes, however, is maintaining genetic diversity.
Question 1:
A. responding
B. reacting
C. replying
D. returning
Question 2:
A. much
B. every
C. all
D. few
Question 3:
A. however
B. otherwise
C. for example
D. therefore
Question 4:
A. which
B. that
C. who
D. where
Question 5:
A. limited
B. restricted
C. constrained
D. reduced
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. respond to: hồi đáp lại
2.
- much + N(không đếm được): nhiều...
- every + N(số ít đếm được): mỗi...
- all + N(không đếm được/số nhiều đếm được): tất cả
- few + N(s/es): rất ít, hầu như không có
3.
A. tuy nhiên
B. mặt khác
C. ví dụ
D. do đó
4. Thay thế cho cả cụm từ trước dấu phẩy dùng đại từ quan hệ “which”.
5. restricted conditions: điều kiện hạn chế
Dịch: Ban đầu chỉ được coi là trung tâm giải trí, vườn thú thường bị xã hội chỉ trích nặng nề vì nuôi nhốt động vật. Tuy nhiên, ngày nay, các sở thú có nhiều thứ để cung cấp hơn có lẽ một số người nhận ra. Các sở thú tốt đã thay đổi trọng tâm và hiện đang ứng phó với các vấn đề môi trường, chẳng hạn như sự suy giảm động vật hoang dã và mất môi trường sống. Thật vậy, các nhà khoa học tin rằng một phần ba tất cả các loài động vật và thực vật trên Trái đất có nguy cơ tuyệt chủng trong thế kỷ này.
Do đó, vườn thú hiện đại đã phát triển vượt bậc như một lực lượng chính trong việc bảo tồn đa dạng sinh học trên toàn thế giới. Các vườn thú được liên kết với Hiệp hội các Vườn thú và Thủy cung tham gia vào các Chương trình Kế hoạch Sinh tồn của Loài, bao gồm các chương trình nhân giống, tái sản xuất và giáo dục cộng đồng nhằm đảm bảo sự tồn tại của nhiều loài đang bị đe dọa và có nguy cơ tuyệt chủng trên hành tinh.
Nuôi nhốt là quá trình nhân giống động vật bên ngoài môi trường tự nhiên của chúng trong các điều kiện hạn chế như trang trại, vườn thú hoặc các khu vực khép kín khác. Đó là một phương pháp được sử dụng để tăng quần thể các loài có nguy cơ tuyệt chủng, nhằm ngăn chặn sự tuyệt chủng. Tuy nhiên, một trong những thách thức chính đối với các chương trình nhân giống nuôi nhốt là duy trì sự đa dạng di truyền.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: He was delighted to receive his aunt's letter.......
Câu 2: No one told me about the change of the plan..........
Câu 3: She said to him "Give me another glass of wine." .....
Câu 4: How have you been getting on with your enquiries?....
Câu 5: I'm certainly not going to give you any more money. (intention)...
Câu 6: ______ is a person who installs and repairs water pipes.....
Câu 7: Talk about the changing roles of women in society and its effect (70-80 words)..........
Câu 10: He bought a house in the country ______________ his wife’s health.....
Câu 11: They told us, “Our friends will get the award for their highest scores.”.........
Câu 12: Unless she works harder, she'll lose her job. ......
Câu 13: Chemistry is one branch of science on that most of the industries depend......
Câu 14: The thing I hate about John is his _______ (RELIABLE)......
Câu 15: Although she has health problems, she is always so full of life. (Despite)......
Câu 16: Read the passage and choose the best answers........
Câu 17: The school is performing well, but we recognize the need for further _____. (improve).......
Câu 18: Scientists have discovered that there is water on Mars.......
Câu 19: You may get hungry on the train, so take some sandwiches.....
Câu 20: Arthur said he was sorry he had hurt her feeling..........
Câu 21: There are a lot of beautiful posters ______ the walls.......
Câu 23: The professor is excellent. I am taking his course (whose). ........
Câu 24: There are some obvious (practice) ___________ applications of the researc.....
Câu 25: He was so brave that he could tell her what he thought about her. .....