Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Toán gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 Bài tập thường gặp môn Toán có đáp án (Phần 93)
Đề bài. Cho ΔABC cố định, các điểm D và E di động trên các cạnh tương ứng là AB và AC sao cho . Chứng minh rằng: Trung điểm M của đoạn thẳng DE nằm trên 1 đoạn thẳng cố định.
Lời giải:
Ta có:
Từ E kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại F (EF // BC)
Theo định lý ta-lét ta có:
Suy ra:
Lại có: EF // AB nên EF // AD
Suy ra: ADFE là hình bình hành
Mà ADFE là hình bình hành có M là trung điểm của đường chéo DE nên M cũng là trung điểm của AF
Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB, AC
Suy ra: IJ là đường trung bình của tam giác ABC
⇒ IJ // BC (1)
Tam giác ABF có I là trung điểm AB, M là trung điểm AF nên IM là đường trung bình của tam giác ABF
⇒ IM // BC (2)
Từ (1) và (2): I, M, J thẳng hàng
Vậy M nằm trên IJ
Mà tam giác ABC cố định, nên IJ cố định, vậy M cố định.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Toán hay, chọn lọc khác:
Đề bài. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC.
Đề bài. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
Đề bài. Cho hình chữ nhật ABCD. Điểm E nằm ngoài hình chữ nhật sao cho Chứng minh rằng
Đề bài. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 45°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng bao nhiêu?
Đề bài. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có , AB = 4cm, AD = 6cm.
Đề bài. Hình thang ABCD (AB // CD) có . Tính các góc của hình thang.
Đề bài. Cho hình thang ABCD như hình bên. Tìm a biết diện tích hình thang là 150cm2.
Đề bài. Cho hình thang vuông có đáy AB = a, CD = 2a đường cao AD = a. Xác định .
Đề bài. Cho hình thang cân ABCD với cạnh đáy là AB và CD. Biết BD = 6cm, BC = 4cm. Tính AC, AD.
Đề bài. Cho hình thoi ABCD có BC = 5cm. Chu vi hình thoi ABCD là:
Đề bài. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, . Tính .
Đề bài. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, O là tâm hình thoi, . Tính .
Đề bài. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, . Tính diện tích hình thoi ABCD.
Đề bài. Cho hình vẽ. Biết AB // CD, CD // EG. . Tính .
Đề bài. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC và I là trung điểm AM. Chứng minh rằng .
Đề bài. Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm của 2 đường chéo. Tính .
Đề bài. Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm AD N thuộc CD sao cho NC = 2ND tính .
Đề bài. Cho hàm số y = (m – 3)x.
Đề bài. Cho log615 = a; log1218 = b. Biểu diễn log2524 theo a và b.
Đề bài. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, xác định các vectơ
Đề bài. Tìm số nghiệm nguyên không âm, số nghiệm dương của phương trình x + y + z = 100.
Đề bài. Cho phương trình: x2 – 3x + 3m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Đề bài. Cho sin α = và 90° < α < 180°. Tính giá trị của biểu thức .
Đề bài. Cho . Tính giá trị của sin2x.
Đề bài. Cho và a, b là các góc nhọn. Tính A = sin(a – b).
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A có . Tính tỉ số lượng giác góc .
Đề bài. Cho tam giác ABC biết AB = 50, BC = 70, . Tính gần đúng diện tích tam giác ABC.
Đề bài. Cho tam giác ABC cân tại A; góc A = 120 độ và AB = AC = a. Tính .
Đề bài. Cho tam giác ABC có: . Chứng minh BC2 = BC.AC + AB2.
Đề bài. Cho tam giác ABC có ; AB = 10cm.
Đề bài. cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC=15cm. Trên cạn AB lấy M sao cho AM = 8cm, trên AC lấy N sao cho AN = 10cm. lấy D là điểm bất kì trên BC. AD cắt MN tại E. Tính tỉ số .
Đề bài. Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3, . Tính độ dài phân giác .
Đề bài. Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD = 6, nó chia cạnh BC thành hai đoạn BD = 2, CD = 3. Tính AB, AC.