Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Toán gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 Bài tập thường gặp môn Toán có đáp án (Phần 93)
Đề bài. Cho hình thang MNPQ (MN // PQ), có MP = NQ. Qua N kẻ đường thắng song song với MP, cắt đường thẳng PQ tại K. Chứng minh:
a) MNPQ là hình thang cân.
b) ∆MPQ = ∆NQP.
c) Tam giác NKQ cân.
Lời giải:
a) Hình thang MNPQ có MP = NQ (gt)
⇒ Hình thang MNPQ là hình thang cân (do hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì hình thang đó là hình thang cân)
b) Hình thang MNPQ là hình thang cân
⇒ MQ = NP (do trong hình thang cân thì hai cạnh bên bằng nhau.)
Xét ΔMPQ và ΔNQP có
MQ = NP (cmt)
MP = NQ (gt)
PQ: chung
⇒ ΔMPQ = ΔNQP (c.c.c)
c) Ta có: ΔMPQ = ΔNQP (cmt)
⇒ (1) ( 2 góc tương ứng)
Mà NK // MP
⇒ ( 2 góc đồng vị) (2)
Từ (1) và (2) ⇒
⇒ ΔNQK cân tại N.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Toán hay, chọn lọc khác:
Đề bài. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC.
Đề bài. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
Đề bài. Cho hình chữ nhật ABCD. Điểm E nằm ngoài hình chữ nhật sao cho Chứng minh rằng
Đề bài. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 45°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng bao nhiêu?
Đề bài. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có , AB = 4cm, AD = 6cm.
Đề bài. Hình thang ABCD (AB // CD) có . Tính các góc của hình thang.
Đề bài. Cho hình thang ABCD như hình bên. Tìm a biết diện tích hình thang là 150cm2.
Đề bài. Cho hình thang vuông có đáy AB = a, CD = 2a đường cao AD = a. Xác định .
Đề bài. Cho hình thang cân ABCD với cạnh đáy là AB và CD. Biết BD = 6cm, BC = 4cm. Tính AC, AD.
Đề bài. Cho hình thoi ABCD có BC = 5cm. Chu vi hình thoi ABCD là:
Đề bài. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, . Tính .
Đề bài. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, O là tâm hình thoi, . Tính .
Đề bài. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, . Tính diện tích hình thoi ABCD.
Đề bài. Cho hình vẽ. Biết AB // CD, CD // EG. . Tính .
Đề bài. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC và I là trung điểm AM. Chứng minh rằng .
Đề bài. Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm của 2 đường chéo. Tính .
Đề bài. Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm AD N thuộc CD sao cho NC = 2ND tính .
Đề bài. Cho hàm số y = (m – 3)x.
Đề bài. Cho log615 = a; log1218 = b. Biểu diễn log2524 theo a và b.
Đề bài. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, xác định các vectơ
Đề bài. Tìm số nghiệm nguyên không âm, số nghiệm dương của phương trình x + y + z = 100.
Đề bài. Cho phương trình: x2 – 3x + 3m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có nghiệm.
Đề bài. Cho sin α = và 90° < α < 180°. Tính giá trị của biểu thức .
Đề bài. Cho . Tính giá trị của sin2x.
Đề bài. Cho và a, b là các góc nhọn. Tính A = sin(a – b).
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A có . Tính tỉ số lượng giác góc .
Đề bài. Cho tam giác ABC biết AB = 50, BC = 70, . Tính gần đúng diện tích tam giác ABC.
Đề bài. Cho tam giác ABC cân tại A; góc A = 120 độ và AB = AC = a. Tính .
Đề bài. Cho tam giác ABC có: . Chứng minh BC2 = BC.AC + AB2.
Đề bài. Cho tam giác ABC có ; AB = 10cm.
Đề bài. cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC=15cm. Trên cạn AB lấy M sao cho AM = 8cm, trên AC lấy N sao cho AN = 10cm. lấy D là điểm bất kì trên BC. AD cắt MN tại E. Tính tỉ số .
Đề bài. Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3, . Tính độ dài phân giác .
Đề bài. Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD = 6, nó chia cạnh BC thành hai đoạn BD = 2, CD = 3. Tính AB, AC.