Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Toán gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 Bài tập thường gặp môn Toán có đáp án (Phần 91)
Đề bài. Cho tam giác ABC có . Tính .
Lời giải:
Ta có: (tính chất tổng 3 góc trong 1 tam giác)
Suy ra:
.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Toán hay, chọn lọc khác:
Đề bài. Cho đa thức R(x) = x2 – 2x. Tính giá trị biểu thức
Đề bài. Rút gọn biểu thức: (4x – 1)3 - (4x − 3)(16x2 + 3).
Đề bài. Tìm m để A giao B bằng rỗng biết A = [m; m + 1] và B = (-1; 3).
Đề bài. Cho tứ giác ABCD. M, N là trung điểm của AC và BD.
Đề bài. Chứng minh B = 3 + 32 + … + 399 không phải là số chính phương.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 1,8cm, HC = 3,2cm
Đề bài. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x2 – xy + y + 2 = 0.
Đề bài. Tìm x biết 12x.(3 - 4x) + 7(4x - 3) = 0.
Đề bài. Tìm GTNN của A = x2 – 6x + 6.
Đề bài. Chứng minh đẳng thức: .
Đề bài. Tìm số tròn trăm biết: 18650 < X . 3 < 18920.
Đề bài. Cho tống S = 30 + 42 - 6 + x với x thuộc ℕ. Tìm x để S chia hết cho 6.
Đề bài. Cho A = 2 + 22 +....... + 260.
Đề bài. Tìm 2 số tự nhiên a và b biết a - b = 84 , ƯCLN(a, b) = 12 .
Đề bài. Chứng minh tồn tại vô hạn các số nguyên tố.
Đề bài. Đội văn nghệ có 36 bạn, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết mỗi hàng có từ 4 đến 12 bạn.
Đề bài. Tính nhanh: A = 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11 + ... + 91 - 93 + 95 - 97 + 99.
Đề bài. Tìm n sao cho 25 < 3n < 250.
Đề bài. Tìm miền giá trị của .
Đề bài. Cho A = 2 + 22 + … + 2100. Chứng minh rằng A chia hết cho 3.
Đề bài. Tìm x biết (x – 1)5 = 32.
Đề bài. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Đề bài. Tìm chu kì T của hàm số y = cos3x + cos5x.
Đề bài. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, CD. Chứng minh MN // (SBC).
Đề bài. Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc x?
Đề bài. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x.
Đề bài. Giải phương trình x(x − 3) – x + 3 = 0.
Đề bài. Giải phương trình (x – 1)5 = 32.
Đề bài. Biến đổi thành tích: A= cosx + cos3x + cos5x + cos7x.
Đề bài. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 5(xy + yz + zx) = 4xyz.
Đề bài. Cho tam giác ABC có . Tính .
Đề bài. Tìm giá trị của m để phương trình sin2x – m = 1 có nghiệm.
Đề bài. Giải phương trình sin3x – cos2x = 0.
Đề bài 1. Cho ∆ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi bằng vecto nào?
Đề bài 2. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Xác định hiệu .
Đề bài. Cho biểu thức . Tìm a ∈ ℤ để E ∈ ℤ.
Đề bài. Cho tam giác ABC. Chứng minh
Đề bài. Cho hình vuông ABCD cạnh a, M bất kì.
Đề bài. Tìm x để 50 chia hết cho x + 1.
Đề bài. Tìm x, y, z biết: và x – y + z = –4.
Đề bài. Tập giá trị của hàm số y = 2sin2x – sinx – 1 là đoạn [m; M]. Khi đó 8m – 3M bằng?
Đề bài. Tìm tập hợp các số tự nhiên n sao cho (3n + 7) chia hết cho (n - 2).
Đề bài. Tìm tập hợp các số tự nhiên n sao cho (6n + 9) chia hết cho (2n + 1).
Đề bài. Cho ∆ ABC nhọn, đường cao AH. Kẻ HE ⊥ AB (E ∈ AB), HF ⊥ AC (F ∈ AC).
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC
Đề bài. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:
Đề bài. Cho A = 2 + 22 + 23 + … + 248. Chứng minh rằng A chia hết cho 2, 3, 7.
Đề bài. Cho A = 33.22.19. Hỏi các số 27; 4; 16; 19; 24 có là ước của A không?
Đề bài. Cho A = 5 + 52 + … + 52022. Tìm x để 4A + 5 = 5x.
Đề bài. Tính biết a là nghiệm dương của phương trình x2 + x – 1 = 0.
Đề bài. Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 1. Tính a4 + b4 + c4.
Đề bài. Tìm GTLN của a2 + b2 + c2 biết a, b, c thỏa mãn 1 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 6.
Đề bài. Cho a,b là các số thực dương thoả mãn điều kiện . Tìm min của .
Đề bài. Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn a2 + 2ab + 2b2 – 2b = 8.
Chứng minh rằng 0 < a + b ≤ 3.
Đề bài. Cho a, b, c, d thỏa mãn a2 + b2 = 25; c2 + d2 = 16; ac + bd ≥ 20. Tìm max a + d.
Đề bài. Cho a, b >0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Tìm GTNN của .
Đề bài. Cho . Chứng minh rằng .
Đề bài. Cho hai tập hợp A = (-1;2] và B = {x ∈ R| mx ≥ 1} (với m là tham số thực). Xác định tất cả giá trị của tham số m để A ∩ B = ∅.
Đề bài. Cho A = 3 + 32 + 33 + … + 399 + 3100. Hỏi 2A + 3 có phải là số chính phương không?
Đề bài. Cho A = [1;2], B = [m; m + 2]. Tìm m để B là tập con của của A.