Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Toán gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 Bài tập thường gặp môn Toán có đáp án (Phần 90)
Đề bài. Tìm giá trị lớn nhất của M = sin6x – cos6x.
Lời giải:
Ta có:
M = sin6x – cos6x
M = (sin2x – cos2x)(sin4x + sin2xcos2x + cos4x)
= – cos2x(1 - sin2xcos2x)
(do cos2x ≤ 1)
Vậy GTLN của M bằng 1 khi cos2x = 1 ⇔ 2x = k2π ⇔ x = kπ (k ∈ ℤ).
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Toán hay, chọn lọc khác:
Đề bài. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết 3AB = 2AC. Tính
Đề bài. Cho tam giác ABC ( AB > BC) có AB + BC = 11cm, . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là cm. Tính đường cao AH của tam giác ABC.
Đề bài. Cho C = 5 + 52 + … + 520. Chứng minh rằng C chia hết cho 5, 6, 13.
Đề bài. Cho x + y = 12 và xy = 32. Tính x4 + y4.
Đề bài. Cho dãy số 1, 2, 3, 4, ..., 199, 200; hỏi dãy số có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Đề bài. Cho hình vẽ biết : Ax // By, . Chứng tỏ OA vuông góc với OB.
Đề bài. Biết Ax là tia phân giác của và . Tính .
Đề bài. Cho . Tìm phép cộng đã cho?
Đề bài. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x + 2y + 3z ≥ 20. Tìm GTNN của .
Đề bài. Giải phương trình: (2sinx – 1)(2sin2x + 1) = 3 – 4cos2x.
Đề bài. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1.
Đề bài. Tìm x biết (x + 2)(x + 2) – (x – 2)(x – 2) = 8x.
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử x4 – 2x3 + 2x – 1.
Đề bài. Cho . Chứng minh (n là số lẻ).
Đề bài. Tìm số tập con của tập hợp A = {1; 2; 3}.
Đề bài. Gọi S = 1 + 11 + 111 +… + 111….1. Tính S?
Đề bài. Cho tam giác ABC cân tại A. . Trên AB lấy điểm D sao cho AD = BC.Tính góc .
Đề bài. Cho tập A= (m; m + 2) và tập B = (0; 5). Có bao nhiêu số nguyên m để A giao B khác rỗng?
Đề bài. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan5x.tanx = 1.
Đề bài. Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a trong trường hợp sau:
Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = -2x.
a) Đồ thị cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm có hoành độ là 2.
Đề bài. Chứng minh sin4a + cos4a = .
Đề bài. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, . Tính đường cao ha của tam giác ABC?
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AH : AC = 3: 5 và AB = 15cm.
Đề bài. Tìm x sao cho: (x + 5)(4 − 3x) − (3x + 2)2 + (2x + 1)3 = (2x − 1)(4x2 + 2x + 1).
Đề bài. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố.
Đề bài. Tìm các số tự nhiên n sao cho 6n + 16 chia hết cho n + 2.
Đề bài. Tìm thỏa mãn điều kiện và 7a + 4b = 1994.
Đề bài. Tìm x, y thỏa mãn 2015(x2 + y2) – 2014(2xy + 1) = 25.
Đề bài. Bác Hùng và bác Long cùng làm chung một công việc, sau 2 giờ thì hoàn thành. Nếu bác Hùng làm 1 mình thì sau 5 giờ mới hoàn thành. Hỏi nếu bác Long làm một mình thì sau bao nhiêu lâu sẽ hoàn thành công việc đó?
Đề bài. Lớp 5A có số học sinh nữ bằng số học sinh của lớp. Nếu lớp 5A bớt đi 2 bạn nữ thì số học sinh nữ bằng số học sinh cả lớp. Tìm số học sinh ở lớp 5A.
Đề bài. Tìm x biết 9x – 1 = 9.
Đề bài. Cho tam giác ABC. Chứng minh cotA.cotB + cotB.cotC + cotC.cotA = 1.
Đề bài. Tìm 6 chữ số khác nhau a, b, c, d, e, g sao cho có giá trị nhỏ nhất.
Đề bài. Tìm x biết 18 chia hết cho x và x > 3.
Đề bài. Số nghiệm của phương trình với π ≤ x ≤ 5π?
Đề bài. Với x > 9. Tìm GTNN của biểu thức .
Đề bài. Cho cosα = 0,2 với π < a < 2π. Tính .
Đề bài. Cho tam giác ABC nhọn, vẽ AH vuông góc BC tại H. Chứng minh AC2 + BH2 = AB2 + CH2.
Đề bài. Cho 3 đường thẳng (d1): ; (d2): y = -2x – 4; (d3): .
Đề bài. Cho 3 số dương x, y, z có tích bằng 144. Tìm GTNN của biểu thức
Đề bài. Tìm x sao cho 24 chia hết cho x, 30 chia hết cho x, 48 chia hết cho x và x lớn nhất.
Đề bài. Tìm giá trị lớn nhất của M = sin6x – cos6x.
Đề bài. Cho tam giác ABC, trực tâm H là trung điểm của đường cao AD. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 2.
Đề bài. Cho tam giác đều ABC cạnh a, M là trung điểm BC. Tính độ dài .
Đề bài. Tính tổng 12 + 22 + … + n2.
Đề bài. Tính: (−0,4)2 − (−0,4)3.(−3).
Đề bài. Chứng minh rằng: 11n+2 + 122n+1 chia hết cho 133.
Đề bài. Cho tập hợp X = {1;2;4;7}.Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
Đề bài. Cho p và p + 2 là các số nguyên tố (p > 3). Chứng minh rằng p + 1 ⋮ 6.
Đề bài. Cho 2 đường thẳng d1 : y = -4x + m + 1, d2 : y = x + 15 - 3m.
Đề bài. Phân tích đa thức thành nhân tử: 16x2 – (x + 1)2.
Đề bài. Tìm đa thức M, biết: M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2.
Đề bài. Cho hình vẽ, biết a ⊥ c, b ⊥ c và . Chứng minh: a // b.
Đề bài. Tính B = – 1 + 7 – 72 + 73 - … - 7200 + 7201 – 7202.
Đề bài. So sánh các số sau: 19920 và 200315
Đề bài. So sánh 2 số sau: và .
Đề bài. Cho A = 3 + 33 + 35 + … + 32021 + 32023. Chứng minh A chia hết cho 30.
Đề bài. Chứng minh vì sao số có ước lẻ là số chính phương.
Đề bài. Chứng minh tam giác ABC có ha = 2R.sinB.sinC.