Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Toán gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 Bài tập thường gặp môn Toán có đáp án (Phần 89)
Đề bài. Giải phương trình: x2 – 4x + 4 = 25.
Lời giải:
x2 – 4x + 4 = 25
⇔ x2 – 4x – 21 = 0
⇔ x2 – 7x + 3x – 21 = 0
⇔ x(x – 7) + 3(x – 7) = 0
⇔ (x – 7)(x + 3) = 0
⇔
Vậy x = 7 hoặc x = -3.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Toán hay, chọn lọc khác:
Đề bài. Chứng minh rằng A = 1.5 + 2.6 + 3.7 + … + 2023.2027 chia hết cho 11, 23 và 2023.
Đề bài. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD
Đề bài. Tìm số tự nhiên n sao cho 2n + 3 chia hết cho n – 2.
Đề bài. Cho . Tính giá trị biểu thức A = tanα + cotα.
Đề bài. Cho biết a // b và góc = 120°.
Đề bài. Chứng minh 3n + 11 và 3n + 2 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n.
Đề bài. Cho n thuộc ℕ. Chứng minh rằng n2 + n + 1 không chia hết cho 4.
Đề bài. Tính tổng sau: 72022 – 72021 + 72020 – 72019 + … + 72 – 7.
Đề bài. Tìm số tiếp theo trong dãy:1; 5; 14; 33; 72; ...
Đề bài. Cho hệ phương trình: . Giải hệ phương trình khi m = 2.
Đề bài. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có . Tính góc A, B, C, D.
Đề bài. Cho tam giác ABC cân tại A có BD và CE là hai đường trung tuyến. Chứng minh:
Đề bài. Tính hợp lý: 5 – (1997 – 2005) + 1997.
Đề bài. Nếu thì bằng bao nhiêu?
Đề bài. Thực hiện phép tính: .
Đề bài. Cho x, y, z khác 0 và x khác y khác z thỏa mãn x2 – xy = y2 – yz = z2 – zx = a.
Đề bài. Giải phương trình: x2 – 4x + 4 = 25.
Đề bài. Thực hiện phép tính: .
Đề bài. Chứng minh rằng với mọi n ∈ ℕ*, n ≥ 2 ta có:
Đề bài. Rút gọn biểu thức sau A = sinx.cosx.cos2x.cos4x.cos8x.
Đề bài. Cho cota = 15. Tính giá trị sin2a.
Đề bài. Cho hình bình hành ABCD có . Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành.
Đề bài. Số chính phương khi chia cho 5 thì số dư có thể bằng?
Đề bài. Tìm hai số có tổng là số bé nhất có 4 chữ số và hiệu là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số.
Đề bài. Cho hai số a, b thỏa mãn a + b = 1.
Tính giá trị của biểu thức P = 2a3 + 6ab + 2b3 – 2024.
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH (H ∈ BC).
Đề bài. Chứng minh rằng m + 2014n chia hết cho 2015 khi và chỉ khi n + 2014m chia hết cho 2015.
Đề bài. Giải phương trình: (*).
Đề bài. Xác định các hệ số a, b, c biết: (a – 1)(x2 – bx + 3) = 2x2 + 5x + c.
Đề bài. Chứng minh rẳng A = 1 + 4 + 42 + 43 + … + 42021 chia hết cho 21.
Đề bài. Tìm dư khi chia x99 + x55 + x11 + x + 7 cho x2 + 1.
Đề bài. Tam giác ABC có BC = ; AC = 3 và cotC = -2. Tính cạnh AB.
Đề bài. Tìm hệ số a để x4 + ax3 + bx – 1 chia hết cho x2 – 1.
Đề bài. Tìm x thuộc B(12) và 30 < x < 100.
Đề bài. Giải phương trình cos3x = cos7x.
Đề bài. Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho .
Đề bài. Cho a, b, c là 3 số dương. Chứng minh: .
Đề bài. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, SC.
Đề bài. Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22021. Tìm x thuộc ℕ sao cho 2x = A + 1.
Đề bài. Tìm giá trị của m để (m + 1)x2 – 2(m + 1)x + 4 ≥ 0 với mọi x thuộc ℝ.
Đề bài. Tìm điều kiện của tham số m dể phương trình cos2x − 4cosx + m = 0 có nghiệm.
Đề bài. Chứng tỏ rằng các số có dạng chia hết cho 11.
Đề bài. Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất a và b thỏa mãn ƯCLN(a, b) = 12 và a – b = 84.
Đề bài. Viết thành 3 phân số thập phân rồi chuyển 3 phân số đó thành số thập phân.
Đề bài. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ac = 6. Chứng minh rằng: .
Đề bài. Cho tam giác ABC có đường cao AH và BD cắt nhau tại I.
Đề bài. Rút gọn M = sin(x – y)cosy + cos(x – y)siny
Đề bài. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết BH = 3.6 cm; CH = 6.4 cm
Đề bài. Tìm số dư của 22017 khi chia cho 11.
Đề bài. Cho khối chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của S xuống ABCD là trung điểm H của AB. Biết SD = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.