Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Toán gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 Bài tập thường gặp môn Toán có đáp án (Phần 28)
Câu 31: Cho mười chữ số 0, 1, 2, 3, …, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau, nhỏ hơn 600000 được xây dựng từ 10 số trên.
Lời giải:
Gọi số cần tìm là , với 1 ≤ a1 ≤ 5 và a6 lẻ.
Đặt X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Trường hợp 1: a1 lẻ.
Do a1 ∈ {1; 3; 5} nên a1 có 3 cách chọn.
Do a6 ∈ {1; 3; 5; 7; 9} và bỏ đi {a1} nên a6 có 4 cách chọn.
Do a2 ∈ X và bỏ đi {a1, a6} nên a2 có 8 cách chọn.
Do a3 ∈ X và bỏ đi {a1, a6, a2} nên a3 có 7 cách chọn.
Do a4 ∈ X và bỏ đi {a1, a6, a2, a3} nên a4 có 6 cách chọn.
Do a5 ∈ X và bỏ đi {a1, a6, a2, a3, a4} nên a5 có 5 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có 3.4.8.7.6.5 = 20160 số tự nhiên thỏa mãn trường hợp 1.
Trường hợp 2: a1 chẵn.
Do a1 ∈ {2; 4} nên a1 có 2 cách chọn.
Do a6 ∈ {1; 3; 5; 7; 9} nên a6 có 5 cách chọn.
Do a2 ∈ X và bỏ đi {a1, a6} nên a2 có 8 cách chọn.
Do a3 ∈ X và bỏ đi {a1, a6, a2} nên a3 có 7 cách chọn.
Do a4 ∈ X và bỏ đi {a1, a6, a2, a3} nên a4 có 6 cách chọn.
Do a5 ∈ X và bỏ đi {a1, a6, a2, a3, a4} nên a5 có 5 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có 2.5.8.7.6.5 = 16800 số tự nhiên thỏa mãn trường hợp 2.
Vậy theo quy tắc cộng, ta có tất cả 20160 + 16800 = 36960 số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Toán hay, chọn lọc khác:
Câu 1: Giải phương trình 4sin2x + 4sinx – 3 = 0.....
Câu 2: Cho (d): y = mx – 2 và (P): y = –x2....
Câu 4: Từ 15 học sinh ưu tú của một lớp có bao nhiêu cách:...
Câu 5: Tính B = x5 – 15x4 + 16x3 – 29x2 + 13x tại x = 14....
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 – 8x + 1.....
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của A(x) = x2 – 4x + 24...
Câu 10: Cho A = (–∞; –2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là:...
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6?..
Câu 12: Hình lăng trụ có đáy là thập giác lồi có bao nhiêu cạnh?...
Câu 13: Tìm m để đường thẳng y = 2x – 1 và y = 3x + m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành....
Câu 17: Cho 2 tập khác rỗng A = (m – 1; 4]; B = (–2; 2m + 2), m ∈ ℝ. Tìm m để A ⊂ B.....
Câu 18: Tìm số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a, b) = 4 và a + b = 48....
Câu 19: Đơn giản biểu thức sau khi bỏ nngoặc...
Câu 20: Đơn giản biểu thức sau khi bỏ dấu nngoặc....
Câu 21: Số đối của 24 là gì?...
Câu 22: Cho 3x2 + 3y2 = 10xy với y > x > 0. Tính giá trị của biểu thức ....
Câu 23: Giải phương trình 5sin2x + 3sinxcosx – 4cos2x = 2...
Câu 25: Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau là số nguyên tố: A = n3 – 4n2 + 4n – 1....