Chứng minh các biểu thức sau dương: a) x2 – 8x + 20

437

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Toán gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 Bài tập thường gặp môn Toán có đáp án (Phần 36)

Câu 8: Chứng minh các biểu thức sau dương:

a) x2 – 8x + 20.

b) 4x2 – 12x + 11.

c) x2 – x + 1.

d) x2 – 2x + y2 + 4y + 6.

Lời giải:

a) x2 – 8x + 20 = (x2 – 8x + 16) + 4 = (x + 4)2 + 4

Vì (x + 4)2 ≥ 0 với mọi x

Nên (x + 4)2 + 4 > 0 với mọi x

Vậy biểu thức x2 – 8x + 20 dương.

b) 4x2 – 12x + 11 = (4x2 – 12x + 9) + 2 = (2x – 3)2 + 2

Vì (2x – 3)2 ≥ 0 với mọi x

Nên (2x – 3)2 + 2 > 0 với mọi x

Vậy biểu thức 4x2 – 12x + 11 dương.

c) x2x+1=x22.x.12+14+34=x122+34

x1220  với mọi x

Nên x122+34>0  với mọi x

Vậy biểu thức x2 – x + 1 dương.

d) x2 – 2x + y2 + 4y + 6

= (x2 – 2x + 1) + (y2 + 4y + 4) + 1

= (x – 1)2 + (y + 2)2 + 1

Vì (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x

(y + 2)2 ≥ 0 với mọi y

Nên (x – 1)2 + (y + 2)2 + 1 > 0 với mọi x, y

Vậy biểu thức x2 – 2x + y2 + 4y + 6 dương.

Đánh giá

0

0 đánh giá