Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập trắc nghiệm Động từ trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Động từ trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập trắc nghiệm Động từ trong tiếng Anh
I. Động từ và trợ động từ là gì?
1. Động từ
Động từ là những từ được sử dụng để chỉ hành động, một sự xuất hiện hay một trạng thái...Động từ được sử dụng trong tiếng Anh IELTS đa dạng và được dùng cơ bản như sau.
Động từ chỉ hành động chung
a. Formula (công thức)
S + V + O
Gần như tất cả các câu trong tiếng Anh đều chứa một chủ ngữ (Subject – S) và một động từ (Verb – V). Đằng sau động từ có thể có hoặc không có tân ngữ (Object – O), tuỳ thuộc vào loại động từ dưới đây.
b. Intransitive verbs (Nội động từ)
Nội động từ diễn tả hành động dừng lại với người nói hay người thực hiện nó. Nội động từ không có tân ngữ trực tiếp đi kèm theo. Nếu có tân ngữ thì phải có giới từ đi trước, tân ngữ này được gọi là tân ngữ của giới từ (prepositional object), không phải là tân ngữ trực tiếp.
Ví dụ:
Children play in the garden.
He walks.
c. Transitive verbs (Ngoại động từ)
Ngoại động từ diễn tả hành động tác động trực tiếp lên một người khác hoặc một sự vật và được theo sau bởi một tân ngữ.
Ngoại động từ luôn luôn cần một danh từ hoặc đại từ theo sau để làm nghĩa của câu trở nên đầy đủ.
Ví dụ:
I ate an apple.
Trong câu trên, chúng ta không thể nói “I ate” rồi ngưng lại vì câu sẽ tối nghĩa. Danh từ đi theo ngay sau ngoại động từ được gọi là tân ngữ trực tiếp (“an apple” là tân ngữ trực tiếp của “ate”).
d. Các động từ vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
Có một số động từ vừa được xem là nội động từ, vừa được xem là ngoại động từ như learn, study, write, sing, leave…
2. Trợ động từ
Trợ động từ - động từ tobe
Có 3 trợ động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh, đó là “be”, “do”, “have”.
Trợ động từ |
Dùng cho danh từ số ít |
Dùng cho danh từ số nhiều |
be |
Am - I Is – He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Are – They/ Danh từ số nhiều |
do |
Do – I Does – He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Do - They/ Danh từ số nhiều |
have |
Have – I Has – He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Have - They/ Danh từ số nhiều |
3. Động từ nối
Động từ nối là một dạng động từ đặc biệt trong tiếng Anh. Bởi sự khác biệt này mà nếu không chú ý thì các bạn sẽ dễ sai lầm khi học tiếng Anh và viết lại câu.
a. Công thức
S + V + N/ Adj
Khác với động từ hành động (action verbs), động từ nối KHÔNG THỂ HIỆN HÀNH ĐỘNG mà chỉ dùng để thể hiện mối quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
Động từ nối dùng để nối chủ ngữ và vị ngữ để diễn tả trạng thái hoặc bản chất của một sự việc nào đó. Đứng đằng sau động từ nối có thể là tính từ hoặc một danh từ khác đóng vai trò làm vị ngữ trong câu.
Ví dụ: In the future, I want to become a talented singer.
Trong câu trên, “become” chính là động từ nối và “talented singer” là danh từ đóng vai trò làm vị ngữ trong câu.
b. “To be”
“To be” là động từ nối rất phổ biến. Một câu đơn có ‘to be’ là động từ chính sẽ có cấu trúc như sau:
I am a bank accountant.
They are very friendly.
He is very industrious.
c. Một số động từ nối phổ biến
Feel |
I feel cold now. |
Look |
She looks beautiful. |
Sound |
The reasons sound convincing. |
Smell |
The cake smells good. |
Taste |
The dish tastes delicious. |
Appear |
He appeared surprised at the news. |
Seem |
She seems nervous. |
Remain |
The number of people remains unchanged. |
Stay |
The food will stay fresh for only five hours. |
Turn |
The atmosphere turned pleasant with his arrival. |
Become |
I really want to become a doctor in the future. |
II. Bài tập Động từ trong tiếng Anh
Exercise 1: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1. They (build) ______________ a hotel in the city center last year.
A. build
B. built
C. building
D. were built
2. Look! The bus (come) ______________.
A. comes
B. coming
C. is coming
D. come
3. My parents are saving money because they (buy) ______________ a new house next year.
A. buy
B. are buy
C. buying
D. are going to buy
4. We’ll go out when the rain (stop) ______________.
A. stops
B. stopped
C. is stopped
D. stopping
5. Mr. An (be)______________ a doctor. He (work)______________ in a hospital.
A. is – worked
B. was - worked
C. is – works
D. is - work
6. We (visit) ______________ our grandparents last week.
A. are visiting
B. visited
C. visiting
D. visit
7. You should (go) ______________ to bed early.
A. go
B. to go
C. went
D. going
8. ______________you (drive) ______________ a car?
A. Do – can drive
B. Can – drive
C. Did – can drive
D. Can – do drive
9. My mother (not like) ______________ cats.
A. isn’t like
B. don’t like
C. doesn’t like
D. isn’t liking
10. ______________she (prepare) ______________ her trip now?
A. Does - prepares
B. Is - prepare
C. Is – preparing
D. Does - prepare
Đáp án:
1B 2C 3D 4A 5C
6B 7A 8B 9C 10C
Exercise 2:
1. He kept on_______
a. worked
b. work
c. working
d. works
2. She went to market without_______ anything.
a. buy
b. to buy
c. bought
d. buying
3. This article is worth_______ into your notebook.
a. copying
b. copy
c. to copy
d. to be copied
4. The boy denied_______ the glass window.
a. to break
b. breaking
c. broke
d. to break
5. These workers are accustomed to _______ at night.
a. work
b. working
c. works
d. be working
6. The criminal admitted_______ this innocent child.
a. killed
b. to kill
c. killing
d. had killed
7. Mrs. Ramsay was accustomed_______ in this rickety house.
a. by living
b. to living
c. with living
d. living
8. She has avoided_______ to me so far.
a. being talked
b. talk
c. talking
d. to talk
9. We should avoid_______ personal questions.
a. asking
b. ask
c. to ask
d. at asking
10. It is no use_______ over spilt milk.
a. for crying
b. in crying
c. to cry
d. crying
11. I intended to revenge him but my father prevented me_______ so.
a. from doing
b. not to do
c. not do
d. not doing
12. You should remember_______ for me.
a. post
b. posting
c. to be posting
d. to have posted
13. We object to_______ her like this.
a. treat
b. being treated
c. treating
d. be treated
14. I can’t help_______ anxious about the economic situation of our country.
a. be
b. feeling
c. feel
d. to feel
15. The nurse denied_______ the injection.
a. give
b. giving
c. gave
d. to give
16. Don’t stay in this bush to avoid_______ by snakes.
a. bitten
b. to be bitten
c. being bitten
d. bitting
17. I am looking forward to_______ my classmates again.
a. seeing
b. to be bitten
c. being bitten
d. see
18. It is necessary that you avoid_______ him during the working session.
a. disturb
b. to disturb
c. disturbing
d. disturbs
19. Are you considering_______ with us?
a. to go
b. going
c. to have gone
d. go
20. Your hair needs_______
a. cut
b. cutted
c. cutting
d. be cut
Đáp án:
1c
2d
3a
4b
5b
6c
7b
8c
9a
10d
11a
12b
13c
14b
15b
16c
17a
18c
19b
20c
Exercise 3:
1. Haven't you started_______ the answer?
a. write
b. writing
c. how to write
d. them to write
2. These shoes need_______
a. mending
b. mend
c. to mending
d. to mend
3. Please excuse_______
a. for being late
b. me for being late
c. me be late
d. I am late
4. It's no good_______ me about your lost cat.
a. to tell
b. tell
c. him tell
d. telling
5. My younger brother takes pleasures in_______ his little sister.
a. tease
b. to tease
c. teases
d. teasing
6. I remember_______ you before, but I have forgotten your name.
a. to meet
b. met
c. meet
d. meeting
7. Choose the 2 same sentences.
a. She stops writing the letter
b. She stops to write the letter
c. She ceases writing the letter
d. a and c are correct
8. I often dream of_______ on a trip to Japan.
a. to go
b. going
c. go
d. to going
9. She was soon out of breath, but she continued_______
a. run
b. ran
c. running
d. in running
10. The strap needs mending. It_______
a. has mended
b. has to be mended
c. has been mended
d. has been mending
11. Workers began_______ a number of wooden boxes
a. unload
b. unloading
c. unloaded
d. to unloading
12. It occurred to him to open it. He thought. _______
a. of opening
b. to open
c. to have opened
d. opening
13. He answered these questions by_______ his head.
a. to nod
b. nodding
c. nod
d. to nodding
14. I couldn't deny_______ plausible excuses.
a. him having made
b. he has made
c. that he has done
d. his having made
15. I can't help_______ whether it should rain.
a. wonder
b. to wonder
c. wondering
d. for wondering
16. We appreciate_______ from you.
a. hearing
b. hear
c. to hear
d. heard
17. That young man will require_______ after.
a. look
b. looking
c. to look
d. looked
18. _______ to friends is nice but_______ is also enjoyable
a. Talking /being alone
b. To talk/ being alone
c. Talk/ to be alone
d. Talking/ be alone
19. Would you mind not_______ on the bus?
a. in smoke
b. to smoke
c. smoke
d. smoking
20. I'm opposed to_______ the money.
a. borrow
b. be borrowed
c. borrowing
d. be borrowing
Đáp án:
1b
2a
4b
4d
5d
6d
7d
8a
9c
10b
11b
12a
13a
14d
15c
16a
17b
18a
19d
20c
III. Bài tập trắc nghiệm về động từ
Question 1: Tell me, _______you coming to the party?
A. am
B. is
C. are
D. do
Question 2: They_______finished the job.
A. have
B. has
C. are
D. do
Question 3: What_______you do every Sunday? do
A. did
B. is
C. are
D. do
Question 4: I _______ like to watch TV. There is a good film on.
A. would
B. should
C. will
D. do
Question 5: Mi _______not want to stay at home. Mi wants to go out with her friends.
A. doesn't
B. is
C. does
D. do
Question 6: He _______called me twice this morning.
A. has
B. is
C. did
D. do
Question 7: What _______she do in her free time?
A. does
B. is
C. has
D. do
Question 8: Where _______they go yesterday?
A. does
B. did
C. are
D. do
Question 9: She _______always wanted to meet him.
A. was
B. is
C. has
D. have
Question 10: What _______they doing when you came in?
A. was
B. were
C. are
D. have
Question 11: What_______you been doing?
A. have
B. has
C. did
D. do
Question 12: I _______ like his jokes. They made me sick.
A. did
B. didn't
C. don't
D. do
Question 13: Mercedes cars_______made in Germany.
A. are
B. is
C. will been
D. had
Question 14: I am mad about fish but I_______like roast chicken.
A. do
B. don't
C. didn't
D. does
Question 15: America_______discovered by Christopher Columbus in 1492.
A. were
B. are
C. is
D. was
Question 16: Is it true that you_______ making a trip to Africa next week?
A. are
B. is
C. was
D. were
Question 17: She_______come yet; we're still waiting for her.
A. don't
B. doesn't
C. hasn't
D. didn't
Question 18: She doesn't work in a hotel, _______?
A. does she
B. does she
C. is she
D. would she
Question 19: They need some new clothes, _______?
A. they don't
B. they needn't
C. don't they
D. no answer is correct
Question 20: I prepared ______ on holiday.
A. to be gone
B. to go
C. going
D. to have gone
Question 21: They refused ______ to Tim’s proposal. They decided ______ their work.
A. to listen/ continue
B. to listen/ to continue
C. listen/ to continue
D. listen/ continue
Question 22: The questions are easy______. We hope ______ high scores.
A. to answer/ to get
B. answer/ to get
C. to answer/ to have got
D. answer/ get
Question 23: The man asked me how ______ to the airport. He said he had to ______ the 9.00 plane to Paris.
A. get/ to take
B. to have got/ take
C. to get/ take
D. get/ take
Question 24: She wanted ____ home, but her boss made her ____ until the work has finished.
A. to go/ to stay
B. to go/ stay
C. go/ to stay
D. go/ stay
Question 25: When I lived with my parents, they did not let me ______ TV at night. I was made ______ a lot.
A. watch/ study
B. watch/ to study
C. to watch/ study
D. to watch/ to study
Question 26: He warned me ______ all my money in that company.
A. not to invest
B. do not invest
C. did not invest
D. not invest
Question 27: The teacher expected Sarah ______ harder/ he gave her a lot of homework______.
A. studied/ do
B. study/ to do
C. study/ doing
D. to study/ to do
Question 28: The robbers forced the bank manager______ the safe.
A. to open
B. open
C. to have opened
D. to be opening
Question 29: You’d better ______ your father’s advice.
A. take
B. to take
C. to have taking
D. be taken
Question 30: When the rainy season comes , you need ______ the roof of the house .
A. to repair
B. repair
C. be repaired
D. to have been repairing
Question 31: I need ______ what’s in the letter. Why don’t you let me ______ it?
A. to know/ to read
B. know/ read
C. to know/ read
D. knowing/ read
Question 32: Who do you consider ______ responsible for the accident?
A. to be
B. be
C. to have being
D. being
Question 33: She has the hairdresser ______ my hair every month.
A. cut
B. be cut
C. to cut
D. to have cut
Question 34: I can’t read when I am traveling. It makes me ______ sick.
A. feel
B. to feel
C. felt
D. been feeling
Question 35: My teacher doesn’t allow us ______ while he is explaining the lesson.
A. talk
B. to talk
C. be talking
D. to have talked
Question 36: I promised ______ on time. I mustn’t ______ late.
A. be/be
B. to be/to be
C. to be/ be
D. be/to be
Question 37: Psychiatrists and doctors have failed ______ people not to drink.
A. to tell
B. be telling
C. tell
D. be told
Question 38: The police ______ them get out of the car.
A. caused
B. made
C. asked
D. ordered
Question 39: I heard someone ______ outside.
A. have fell
B. fall
C. to fall
D. to fall
Question 40: Larry finally ______ to quit the job.
A. admitted
B. decided
C. must
D. thought
Question 41. I hadn't expected James to apologize but I had hoped_____
A.him calling me
b. that he would call me
C. him to call me
d. that he call me
Question 42. My husband lived at home before we were married, and so______
A. did I
b. had I
c. I had
d. I did
43. Does your new secretary _________ shorthand?
A. know to take
b. know how to take
C. know how take
d. know how taking
44. Tommy had his big brother _________ his shoes for him.
A. to tie
b. tie
c. tied
d. tying
45. I wish that he weather_______ not so warm.
A. was
b. be
c. were
d. is
46. His English teacher recommends that he_______ a regular degree program.
A. begin
b. begins
c. will begin
d. is beginning
47. Let's go out for dinner, _________?
A. will we
b. don't we
c. shall we
d. are were
48. I'd __________ the operation unless it is absolutely necessary.
A. rather not have
b. not rather had
c. rather not to have
d. rather not having
49. Would you please____________ write on the test books?
A. don't
B. not to
c. not
d. to not
50. The old man asked her to move because he__________ in that chair.
A. used to sit
b. was used to sit
c. used to sitting
d. was used to sitting
51. After the way she treated you, if I _______ in your place, I wouldn't return the call.
A. be
b. am
c. was
d. were
52. If I ________ the flu I would have gone with you.
A. hadn't
b. hadn't had
c. didn't have
d. wouldn't have had
53. He's taken his medicine, _______?
A. hasn't he
b. didn't he
c. doesn't he
d. isn't he
54. Your mother and I are looking forward_______ you.
A. of seeing
b. for seeing
c. to see
d. to seeing
55. It is imperative that you ________ there in person.
A. be
b. will be
c. will
d. are
56. _________ you rather sit by the window?
A. Don't
b. Will
c. Wouldn't
d. Won't
57. His government insisted that he________ until he finished hi degree.
A. should stay
b. shall stay
c. stayed
d. stay
58. After he had researched and ________ his paper, he found some additional material that he should have included.
A. wrote
b. written
c. writing
d. have written
59. The man who was driving the truck would not admit that he had been at fault, and_______
A. neither the other driver
b. neither would the other driver
C. neither had the other driver
d. the other driver neither
60. If it__________ rain, we'll have the party outside.
A. wouldn't
b. doesn't
c. didn't
d. won't
Question 61: I’d love to have lived in the old days,when people .................... to market by horse and carriage
A. have been travelling
B. would travel
C. got used to travelling
D. had been travelling
Question 62: I much preferred it when we .............. to Wales every summer on holiday.
A. used to go
B. were used to going
C. had gone
D. have been going
Question 63: Your teacher called me today and said that you ....................... in the playground again.
A. had been fighting
B. used to fight
C. would fight
D. have fought
Question 64: Let’s take our travel chess set in case we_________ bored on the train
A. get
B. are getting
C. got
D. have got
Question 65: The boy _________ the narrow canal in ten minutes to find himself in the base,out of danger
A. swum
B. has swum
C. swam
D. had swam
Question 66: Melanie ________ her hand.It’s bleeding heavily
A. has cut
B. is cutting
C. cut
D. cuts
Question 67: We can win only if we remain united , and so we must support them the moment they ___________ on strike
A. will have gone
B. will go
C. go
D. went
Question 68: Although at that time my knowledge of German was very poor, I _______ most of what they said.
A. did understand
B. have understood
C. managed understand
D. didn’t understand
Question 69: Don’t try to stop him.The sooner he ________ the better . I certainly won’t miss him
A. had resigned
B. will resign
C. will have resigned
D. resigns
Question 70: What great joy it was to receive the news he ___________ such a long time !
A. had been waiting for
B. has been waiting
C. has been waiting for
D. has waited
Question 71: I agree that while the soup was OK,the meat was too dry – we _________- it about 20 minutes too long
A. had roasted
B. roast
C. had roast
D. have been roasting
Question 72: (ĐHKD-2008) It is blowing so hard.We ___________ such a terrible storm
A. have never known
B. have never been knowing
C. never know
D. had never known
Question 73: (ĐHKD-2008) When the old school friends met, a lot of happy memories ____ back
A. had brought
B. were brought
C. brought
D. had been brought
Question 74: (ĐHKD-2009) Jane ______ law for four years now at Harvard
A. is studying
B. has been studying
C. has been studying
D. studied
Question 75: (ĐHKD-2011)” You’ll recognize Jenny when you see her.She ______ a red hat”
A. will wear
B. will be wearing
C. wears
D. is wearing
Question 76: (ĐHKD-2012) When Peter was a child, there _______ a cinema near his house
A. used to be
B. used to have
C. used to be being
D. used to have been
Question 77: (DHKA1-2012) I __________ work last week, but I changed my mind
A. have started
B. was going to start
C. had started
D. would start
Question 78. (DHKA1-2012) I ______ with my aunt when I am on holiday in Ho Chi Minh City next month
A. will have been staying
B. will have stayed
C. stay
D. will be staying
Question 79: (DHKA1-2014) We could have caught the last train,but we _______ five minutes late
A. were
B. would be
C. have been
D. are
Question 80: (DHKD-2014) Carbon dioxide ______________ as one of the main contributors
to the greenhouse effect.
A. had identified
B. has been identified
C. has identified
D. had been identified
Question 81: (ĐHKD-2014) “Could you turn off the stove? The potatoes _____ for at least thirty minutes”
A. boiled
B. were boiling
C. are boiling
D. have been boiling
Question 82: How long ............ before Val finally turned up ?
A. have you been waiting
B. are you waiting
C. you waited
D. had you been waiting
Question 83: You ................... be so good at backgammon,did you ?
A. never used to
B. got used to
C. are used to
D. wouldn’t
Question 84: Could you tell me,sir,what you .............. in the park at three in the morning ?
A. have done
B. have been doing
C. were doing
D. had done
Question 85: I was angry when you saw me because I ................... with my sister
A. have been arguing
B. argued
C. had been arguing
D. had been arguing
Question 86: The Black Pirate ................... over a million copies already this year
A. had sold
B. has sold
C. had been selling
D. was selling
Question 87: Don’t throw the paper away because I ...................... it yet
A. haven’t read
B. hadn’t read
C. haven't been reading
D. hadn’t been reading
Question 88: By the time we arrived , the film ......................................
A. has already started
B. would already start
C. already started
D. had already started
Question 89: We had to walk home in the end because Jimmy .................. his car keys.
A. has been losing
B. had lost
C. was losing
D. had been losing
Question 90: It took Edward a long time to .................. living in Canada
A. be used to
B. used to
C. get used to
D. be used
Question 91: Early signs of the rebirth of civilization in Western Europe.............to appear in the 11th century as trade ..............again in Italy.
A. were beginning / will start
B. began / started
C. would begin / starts
D. began / would be starting
Question 92: The author.................quite annoyed when she ............that the publisher was very dishonest.
A. will be / will determine
B. was / determines
C. would be / will determine
D. was / determined
Question 93: He and his family ............. at our home in Canada when he ............. to a conference, and that was a great experience, too.
A. were staying / come
B. will stay / came
C. stayed / would come
D. stayed / came
Question 94: When he ............... that his nomination would mean competing with his closest friend he ............ to withdraw.
A. realizes / will be decided
B. realized / was deciding
C. will realize / decides
D. realized / decided
Question 95: The immune system..........by distinguishing between the body's own materials and things that ............ foreign to the body.
A. works / is
B. will be working / are
C. works / are
D. was working / will be
Question 96: Women and children.............a right to live their lives free from all forms of violence and abuse, and society............. a duty to recognize and defend this right.
A. would have / has
B. have / has
C. will have / would have
D. have / had
Question 97: For a long time people ............ that the world was fiat and that people could fall off the edge.
A. may think
B. thought
C. are thought
D. will be thinking
Question 98: The robber ............... sure that no one ............... before he crept through the window.
A. made / is looking
B. makes / looks
C. will make / is looking
D. made / was looking
Question 99: Make sure you ............ the electricity before you ...............mending this light switch.
A. disconnect / start
B. are disconnecting / were starting
C. disconnect / started
D. disconnect / will start
Đáp án :
Question 1: Đáp án C
Cần tobe để hợp với coming tạo thành thì tiếp diễn, do chủ ngữ là you nên dùng tobe are.
Dịch nghĩa: Nói cho tôi biết, bạn sẽ đến bữa tiệc chứ?
Question 2: Đáp án A
Cần trợ động từ have để hợp với finished tạo thành thì hoàn thành. Chủ ngữ là they nên dùng số nhiều have.
Dịch nghĩa: Họ đã hoàn thành công việc.
Question 3: Đáp án D
Trạng ngữ every Sunday nên dùng thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Bạn thường làm gì vào chủ nhật?
Question 4: Đáp án A
would like to V: muốn làm gì
Dịch nghĩa: Tôi muốn xem TV. Có một bộ phim hay đang được chiếu.
Question 5: Đáp án C
Nói về sở thích, dùng hiện tại đơn ở cả hai câu. Do chủ ngữ Mi ở ngôi 3 số ít nên dùng does.
Dịch nghĩa: Mị không muốn ở nhà. Mị muốn đi chơi với bạn.
Question 6: Đáp án A
Do động từ chính chia ở -ed nên hoặc là quá khứ đơn, hoặc là thì hoàn thành. Nếu là quá khứ đơn thì không cần dùng thêm trợ động từ. Ở đây chỉ có thể điền has, do he ngôi thứ 3 số ít.
Dịch nghĩa: Anh ta đã gọi cho tôi hai lần sáng nay.
Question 7: Đáp án A
Thì hiện tại đơn, ngôi thứ 3 số ít nên dùng trợ động từ does.
Dịch nghĩa: Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?
Question 8: Đáp án B
Trạng từ yesterday nên chia ở quá khứ, trợ động từ did.
Dịch nghĩa: Họ đã đi đâu hôm qua?
Question 9: Đáp án C
Động từ wanted, chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên cần trợ động từ has. Không phải là bị động nên không dùng tobe được.
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn muốn gặp anh ta.
Question 10: Đáp án B
Có V-ing nên cần tobe để tạo thành thì tiếp diễn, hành động trong quá khứ, chủ ngữ they nên tobe cần chia là were.
Dịch: Họ đang làm gì khi bạn đến?
Question 11: Đáp án A
tobe chia ở hoàn thành nên cần trợ động từ have, chủ ngữ you nên dùng have mà không phải has.
Dịch nghĩa: Bạn làm gì nãy giờ vậy?
Question 12: Đáp án B
Hành động đơn, xảy ra trong quá khứ nên dùng trợ động từ do chia ở quá khứ là did/ didn't. Dịch nghĩa vế sau: những câu chuyện cười khiến tôi phát ốm nên cần dùng nghĩa phủ định.
Dịch nghĩa: Tôi không thích chuyện hài của anh ta. Chúng làm tôi phát ốm.
Question 13: Đáp án A
Xe được sản xuất nên ta dùng bị động, cars ở số nhiều nên dùng are. Sau will động từ ở nguyên thể nên không phải là will been được.
Dịch nghĩa: Xe Mercedes được sản xuất tại Đức.
Question 14: Đáp án B
tobe mad about: rất thích cái gì
Thì chia ở hiện tại, chủ ngữ I nên dùng do/ don't. Dịch nghĩa chọn được don't.
Dịch nghĩa: Tôi cực thích cá nhưng lại không thích gà quay.
Question 15: Đáp án D
Trạng ngữ 1492 nên chia ở quá khứ, America là danh từ số ít, được phát hiện, nên chia bị động, tobe là was.
Dịch nghĩa: Nước Mĩ được phát hiện bởi Christopher Columbus vào năm 1492.
Question 16: Đáp án A
Cần tobe để tạo với making thành thì tiếp diễn (mang hàm ý tương lai). Chủ ngữ you nên dùng are.
Dịch nghĩa: Có thật là bạn sẽ đến châu Phi vào tuần tới không?
Question 17: Đáp án C
Dịch nghĩa và từ yet nên ta dùng hiện tại hoàn thành, trợ động từ cho thì này là have. Chủ ngữ she số ít nên chia là has.
Dịch nghĩa: Cô ấy vấn chưa đến, chúng ta vẫn đang đợi cô ấy.
Question 18: Đáp án A
Câu gốc ở phủ định - hiện tại đơn nên câu hỏi đuôi ngược lại ta có khẳng định, trợ động từ doesn't chuyển thành does.
Dịch nghĩa: Cô ấy không làm việc ở khách sạn, phải không?
Question 19: Đáp án C
Câu gốc ở thì hiện tại đơn - khẳng định nên câu hỏi đuôi ta dùng trợ động từ don't. Có thể coi need là trợ động từ và dùng cho câu hỏi đuôi, tuy nhiên phải đảo chủ ngữ sau trợ động từ là needn't they mới đúng
Dịch nghĩa: Họ cần quần áo mới, phải không?
Question 20: Đáp án B
prepare to V: chuẩn bị cho làm gì. Nếu dùng "to have gone" thì nghĩa câu là chuẩn bị cho việc đã đi xong rồi, không hợp lí.
Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị cho việc đi du lịch.
Question 21: Đáp án B
refuse to V: từ chối làm gì
decide to V: quyết định làm gì
Dịch nghĩa: Họ từ chối lời đề nghị của Tim. Họ quyết định tiếp tục công việc.
Question 22: Đáp án A
to adj to V: ... để làm gì
hope to V: hi vọng có thể làm gì
Dịch nghĩa: Những câu hỏi khá dễ để trả lời. Chúng tôi hi vọng có thể đạt được điểm cao.
Question 23: Đáp án C
how to V: cách để làm gì, làm gì như thế nào
have to V: phải làm gì
Người đàn ông hỏi tôi đường đi đến sân bay. Anh ta nói anh ta phải bay chuyến 9.00 đến Paris.
Question 24: Đáp án B
want to V: muốn làm gì
make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn về nhà nhưng chủ của cô ấy bắt cô ấy phải ở lại cho đến khi công việc hoàn tất.
Question 25: Đáp án B
let somebody V: để ai làm gì
make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì.
Tuy nhiên với "make" chia ở bị động thì ta có tobe made to V: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: Khi tôi còn sống với ba mẹ, họ không cho tôi xem TV vào ban đêm. Tôi bị bắt phải học rất nhiều.
Question 26: Đáp án A
warn somebody not to V: cảnh cáo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta cảnh báo tôi không được đầu tư tất cả tiền vào công ty đó.
Question 27: Đáp án D
expect somebody to V: mong muốn ai làm gì
to V: để làm gì
Dịch nghĩa: Thầy giáo mong muốn Sarah học chăm hơn, ông ấy đưa cho cô rất nhiều bài tập về nhà để làm.
Question 28: Đáp án A
force somebody to V: bắt, cưỡng chế ai làm gì
Dịch nghĩa: Những tên trộm bắt người quản lí ngân hàng mở két sắt.
Question 29: Đáp án A
'd better = had better + V: nên làm gì
Dịch nghĩa thấy bị động "be taken" không hợp nên không dùng.
Dịch nghĩa: Bạn nên nghe lời khuyên của cha.
Question 30: Đáp án A
need to V: cần làm gì
Dịch nghĩa: Khi mùa mưa đến, bạn cần sửa lại mái nhà.
Question 31: Đáp án C
need to V: cần làm gì
let somebody V: để ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi cần biết có gì trong lá thư đó. Tại sao bạn không để tôi đọc nó?
Question 32: Đáp án A
consider V-ing: xem xét làm gì
consider somebody to V: nghĩ rằng ai làm gì
Ở đây có tân ngữ được giấu trong từ để hỏi WHO, chẳng hạn "consider him to be responsible".
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ ai là người gây ra tai nạn đó?
Question 33: Đáp án A
have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi cắt tóc (nhờ người thợ cắt tóc cắt tóc cho tôi) mỗi tháng.
Question 34: Đáp án A
make somebody V: khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi không thể đọc khi đang di chuyển. Nó khiến tôi thấy mệt.
Question 35: Đáp án B
allow somebody to V: cho phép ai làm gì
Không dùng "to have talked" vì nó mang nghĩa hoàn thành, không hợp lí về nghĩa "thầy không cho học sinh nói chuyện xong trong lúc giảng".
Dịch nghĩa: Thầy giáo tôi không cho chúng tôi nói chuyện trong lúc thầy đang giảng bài.
Question 36: Đáp án C
promise to V: hứa làm gì
must (not) V: phải/ không phải làm gì
Dịch nghĩa: Tôi đã hứa sẽ đến đúng giờ. Tôi không được đến trễ.
Question 37: Đáp án A
fail to V: thất bại trong việc làm gì
Dịch nghĩa: Các bác sĩ tâm thần và bác sĩ thất bại trong việc nói mọi người không làm uống bia rượu.
Question 38: Đáp án B
make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì
cause somebody to V: khiến ai làm gì
ask somebody to V: bảo ai làm gì
order somebody to V: yêu cầu ai làm gì
Dịch nghĩa: Cảnh sát bắt họ phải ra khỏi xe.
Question 39: Đáp án B
hear somebody V: nghe ai làm gì
Nghe thấy người ngã, ở chủ động chứ không phải bị động nên không dùng "be fallen" được.
Dịch nghĩa: Tôi đã nghe ai đó ngã ở ngoài kia.
Question 40: Đáp án B
admit V-ing: thừa nhận làm gì
decide to V: quyết định làm gì
must V: phải làm gì
think: nghĩ
Dịch nghĩa: Larry cuối cùng đã quyết định bỏ việc.
41b
42c
43a
44d
45b
46c
47a
48b
49c
50c
51a
52c
53a
54d
55a
56c
57d
58b
59b
60b
Question 61: Đáp án B
would V=used to V :diễn tả hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và không còn ở
thời điểm hiện tại
Question 62: Đáp án A
Cấu trúc used to V: diễn tả hành động từng thường xuyên xảy ra trong quá khứ.
Question 63: Đáp án A
câu gián tiếp lùi 1 thì từ quá khứ đơn thành quá khứ tiếp diễn
Question 64: Đáp án A
Đáp án câu này là A vì sau incase: đề phòng trường hợp ta dùng hiện tại đơn em nhé
Question 65: Đáp án C
câu kể trong quá khứ
Question 66: Đáp án A
hiện tại hoàn thành diễn tả 1 hành động không rõ thời điểm trong quá khứ
Question 67: Đáp án C
hành động diễn ra tại thời điểm đã được xác định trong tương lai gần (the moment)
Question 68: Đáp án A
dùng quá khứ đơn chỉ hành động xảy ra tại 1 thời điểm nhất định trong quá khứ (at that time)
dùng did understand để nhấn mạnh hành động
Question 69: Đáp án D
the sooner không đi với thì tương lai nên ta dùng hiện tại đơn
Question 70: Đáp án A
có it was->phải chia thì quá khứ hoàn thành(nhấn mạnh quá trình vì có for a long time)
Question 71: Đáp án A
hành động xảy ra trong quá khứ và có nhấn mạnh quá trình
Question 72: Đáp án A
Để thể hiện một trải nghiệm chưa từng trải qua trong cuộc đời,ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Đáp án A
Dịch nghĩa: Trời nổi gió thật mạnh.Chúng tôi chưa bao giờ biết đến một trận bão khủng khiếp đến mức này
Question 73: Đáp án B
Câu này đáp án B vì ta có bring back sth cho nên bring back là ngoại động từ yêu cầu tân ngữ nên câu này không được để dạng chủ đề mà phải để dạng bị động
Question 74: Đáp án B
câu này đáp án là B vì thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động kéo dài từ trong quá khứ đến thời điểm hiện tại và nhấn mạnh thời gian
Question 75: Đáp án B
câu này dùng tương lai tiếp diễn để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra vào 1 thời điểm trong tương lai
Question 76: Đáp án A
Đáp án là A vì ta có cấu trúc there + tobe là có 1 thứ gì đó
Question 77: Đáp án B
Câu này đáp án là C ta phải dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy trước hành động khác trong quá khứ
Question 78: Đáp án D
Câu này ta chọn đáp D tương lai tiếp diễn chỉ hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
Question 79: Đáp án A
Câu này đáp án A quá khứ đơn chỉ 1 hành động diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ
Question 80: Đáp án B
Câu này đáp án là B vì đây là câu giải thích khải niệm nên không dùng được các thì quá khứ và phải dùng bị động
Question 81: Đáp án D
Câu này phải dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn để vì thời điểm diễn ra tại thời điểm nói và nhấn mạnh thời gian
Question 82: Đáp án D
đáp án D: hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh quá trình thời gian
Question 83: Đáp án A
đáp án A: got used to :quen với việc làm gì
câu hỏi đuôi là khẳng định nên phải dùng phủ định
Question 84: Đáp án C
câu hỏi đề cập tới một thời điểm xác định trong quá khứ ta dùng quá khứ tiếp diễn
Question 85: Đáp án C
quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
Question 86: Đáp án B
có this year,already là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
Question 87: Đáp án A
hiện tại hoàn thành diễn tả đã làm việc này lần thứ mấy,lần đầu tiên làm...chú ý có yet
Question 88: Đáp án D
hành động xảy ra trước hành động khá trong quá khứ(QKHT) dấu hiệu:by the time
Question 89: Đáp án B
hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ (QKHT)
Question 90: Đáp án C
cấu trúc get used to doing: quen với việc gì