50 Bài tập Trắc nghiệm Mệnh đề danh từ trong tiếng Anh có đáp án 2023

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập trắc nghiệm Mệnh đề danh từ trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về trắc nghiệm Mệnh đề danh từ trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Mệnh đề danh từ trong tiếng Anh

I. Mệnh đề danh từ là gì?

  • Mệnh đề danh từ ( noun clauses) là một mệnh đề phụ có chức năng như một danh từ thông thường trong câu.

  • Mệnh đề này luôn được đi cùng mệnh đề chính, không thể tách rời hoặc đứng độc lập. Câu chứa mệnh đề danh ngữ thường là câu phức.

  • Mệnh đề danh ngữ thường được bắt đầu bằng that, các nghi vấn từ ( question words) who, whose, what, which, where, when, why, how hoặc whether, if.

  • Cấu trúc :

… that/ If/ whether/ Từ để hỏi + S + V …

Ví dụ: That she can’t come to the party makes James disappointed.

( Cô ấy không thể đến bữa tiệc khiến anh ấy rất thất vọng.)

50 Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề danh từ trong tiếng Anh có đáp án (ảnh 1)

Chức năng của một mệnh đề danh từ trong tiếng Anh

Một mệnh đề danh từ có thể có các chức năng sau:

  1. Làm chủ ngữ trong câu:

  • Đây là cách dùng thông dụng nhất của mệnh đề danh ngữ. Khi mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ trong câu thì động từ luôn chia ở số ít.

  • Cấu trúc:

That/ Whether/Từ để hỏi … + S + V1 + (O) + V2 + …

Ví dụ: Why she can’t come to the party is a big question.

( Tại sao cô ấy không thể đến bữa tiệc là một câu hỏi lớn.)

That we don’t understand each other makes a lot of trouble.

( Việc chúng ta không hiểu nhau gây ra rất nhiều rắc rối.)

Whether my answer is true or not is unimportant for me.

( Câu trả lời của tôi đúng hay không không quan trọng với tôi.)

  1. Làm tân ngữ:

  • Mệnh đề danh ngữ được dùng làm tân ngữ cho cả động từ và giới từ

  • Cấu trúc:

S1 + V1 + that/ if … + S2 + V2

S1 + V1 (+ Adj) + Preposition + that/ if … + S2 + V2

Ví dụ: I wonder if my sister needs help.

( Tôi tự hỏi em gái tôi có cần giúp gì không)

Please pay attention to what I am going to say.

( Vui lòng chú ý đến những điều mà tôi sắp nói.)

  1. Làm bổ ngữ cho câu:

  • Ngoài 2 cách dùng trên, mệnh đề danh ngữ cũng được dùng để bổ ngữ cho chủ ngữ và tính từ.

  • Cấu trúc:

S1 + to be + That/ if … + S2 + V …

S1 + to be + Adj + That/ if … + S2 + V …

Ví dụ: What surprised me was that he speaks French fluently.

( Điều làm tôi ngạc nhiên là anh ấy nói tiếng Pháp lưu loát.)

That’s not what she is going to say

( Đó không phải điều mà cô ấy định nói.)

  1. Mệnh đề đồng cách cho danh từ:

Ví dụ: The news that he came here isn’t true.

( Tin anh ấy đã đến đây là không đúng.)

  1. Chú ý:

  • Khi mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ cho câu chúng ta có thể bỏ từ nối that

Ví dụ: We know ( that) he is very intelligent. ( Chúng ta biết anh ấy thông minh.)

  • Trong mệnh đề danh ngữ, chủ ngữ đứng trước động từ, chúng ta không sử dụng trật tự từ trong câu nghi vấn trong mệnh đề danh ngữ.

Ví dụ: I couldn’t understand what he said. ( Tôi không hiểu điều anh ấy đã nói.)

NOT: ̶I̶ ̶c̶̶o̶̶u̶̶l̶̶d̶̶n̶̶t̶ ̶u̶̶n̶̶d̶̶e̶̶r̶̶s̶̶t̶̶a̶̶n̶̶d̶ ̶w̶̶h̶̶a̶̶t̶ ̶d̶̶i̶̶d̶ ̶h̶̶e̶ ̶s̶̶a̶̶y̶̶.̶

50 Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề danh từ trong tiếng Anh có đáp án (ảnh 2)

II. Bài tập Mệnh đề danh từ

  1. ______________ depends on your gentle persuasion.

A. That he agreed to help you

B. That he agrees to help you

C. Whether he agrees to help you

D. Whether he agreed to help you

  1. ____ becoming extinct is of great concern to zoologists.

A. That giant pandas are

B. Giant pandas are

C. Are giant pandas

D. The giant panda is

  1. ____ makes the desert beautiful is that it hides a well somewhere.

A. What

B. Which

C. That

D. Who

  1. ____________to the South in the winter is a popular fact.

A. where birds migrate

B. Bird migratings

C. When birds migrate

D. That birds migrate

  1. Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one ____the most.

A. that influences farmers

B. farmers that is influences

C. why farmers influence it

D. it influences farmers

  1. Studies indicate _________collecting art today than ever before.

A. more people that are

B. there are that more people

C. that there are more people

D. people there are more

Đáp án:

  1. Dịch nghĩa: Anh ấy có đồng ý giúp bạn hay không phụ thuộc vào sự thuyết phục nhẹ nhàng của bạn.

Xét các đáp án:

A. That he agreed to help you → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa

B. That he agrees to help you → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa

C. Whether he agrees to help you → Đúng nghĩa với đề bài.

D. Whether he agreed to help you → depends là thì hiện tại nên agree cũng phải ở thì hiện tại.

=> Đáp án C

  1. Xét các đáp án:

A. That giant pandas are → Mệnh đề danh từ có thể bắt đầu bằng “that + S + V” được xem như một danh từ trong câu; đóng vai trò chủ ngữ số ít trong câu.

B. Giant pandas are → Không dùng dạng diễn đạt này

C. Are giant pandas → Không dùng dạng diễn đạt này

D. The giant panda is → Không dùng dạng diễn đạt này

=> Đáp án A

  1. Dịch nghĩa: Điều làm cho sa mạc trở nên đẹp đẽ là nó giấu một cái giếng ở đâu đó.

Xét các đáp án:

A. What → Cấu trúc: What + mệnh đề làm chủ ngữ (what = the thing that)

B. Which → Không dùng dạng diễn đạt này.

C. That → Không dùng dạng diễn đạt này.

D. Who → Không dùng dạng diễn đạt này.

=> Đáp án

  1. Dịch nghĩa: Việc chim di cư đến miền Nam vào mùa đông là một thực tế phổ biến.

Xét các đáp án:

A. where birds migrate → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa.

B. Bird migratings → Không dùng dạng diễn đạt này do migrating không đếm được

C. When birds migrate → Nếu cho vào câu câu sẽ vô nghĩa.

D. That birds migrate → Mệnh đề danh ngữ có cấu trúc That/why/… + mệnh đề làm chủ ngữ

=> Đáp án D

  1. Dịch nghĩa: Trong tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất nông nghiệp, thời tiết là yếu tố ảnh hưởng đến nông dân nhiều nhất.

Xét các đáp án:

A. that influences farmers → that là đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ người hoặc vật (the one)

B. farmers that is influences → Không dùng dạng diễn đạt này.

C. why farmers influence it → Không dùng dạng diễn đạt này.

D. it influences farmers → Không dùng dạng diễn đạt này.

=> Đáp án A

  1. Dịch nghĩa: Các nghiên cứu chỉ ra rằng ngày nay có nhiều người sưu tầm nghệ thuật hơn bao giờ hết.

Xét các đáp án:

A. more people that are → Không dùng dạng diễn đạt này

B. there are that more people → Không dùng dạng diễn đạt này

C. that there are more people → Cấu trúc… indicated that + mệnh đề: Việc … đã được chỉ ra/nêu rõ. Mệnh đề đằng sau dùng đúng cấu trúc so sánh hơn

D. people there are more → Không dùng dạng diễn đạt này

=> Đáp án C

III. Bài tập vận dụng Mệnh đề danh từ

I. Choose the correct answer

1. The function of "That clause" in "The basis for this American custom is that most parents teach their children_____"

a. complement to "the basis"

b. in apposition to "the basis"

c. direct object of the verb "was"

d. subject of the verb "was"

2. They always give the available seats to _____ comes first.

a. whoever

b. whom

c. whomever

d. that

3. The people at the party were worried about Janet because no one was aware_____ she had gone.

a. where that

b. of where

c. of the place

d. the place

4. Is this_____ you asked him for?

a. that

b. what

c. which

d. where

5. Punish_____ is late.

a. whom

b. that

c. whomever

d. whoever

6. _____ becoming extinct is of great concern to zoologists.

a. that giant pandas are

b. are giant pandas

c. giant pandas are

d. giant panda's

7. "I'm looking for the mail. Do you know_____?"   

    "Usually it comes by 4:00"

a. when it will arrive

b. when it does arrive

c. when does it arrive

d. when will it arrive

8. "Could you help me for a while?"

    "Sure. Tell me what_____ me to do"

a. you want

b. want

c. do you want

d. you do want

9. _____is a question scientists have yet to answer.

a. How many moons does Pluto have

b. How many moons Pluto has

c. Pluto has how many moons

d. Pluto's moons number

10. Because of the rain, people are calling to ask_____ take place.

a. whether the parade will

b. if or not the parade will

c. the parade will

d. will the parade

11. Scientists are attempting to find out_____ there is life on other planets.

a. if or not

b. whether if

c. whether or not

d. whether not

12. "Look at the new dress I bought".

"How_____ such an expensive dress?".

a. did you afford

b. you afforded

c. afforded you

d. did afford you

13. "I haven’t seen you for a long time".

"How_____ such an expensive dress?"

a. that your name was

b. what was your name

c. who your name was

d. what your name was

14. _____ in large quantities is not necessarily an indication of its quality.

a. A product is sold

b. It is a product sold

c. That a product is sold

d. A product sells

15. "Call the restaurant and ask for that information"

      "I don't remember_____"

a. who I should speak

b. with whom I should speak

c. who should I speak with

d. whom should I speak with

16. "The postal strike started today"

"_____something to prevent it?"

a. Why does the government

b. Why doesn't the government do

c. Why the government doesn't do

d. Why the government does

17. "Why doesn't Kurt get his hair cut?"

"I don’t know_____"

a. why he doesn't

b. why doesn't he

c. why he does

d. why does he

18. "Are you planning to go to college?"

"_____ go depends on my financial situation".

a. If or not I

b. Whether or not I

c. Whether if I

d. I

19. "Why did you talk to the teacher after class?"

"I didn't understand_____ during the lecture".

a. what she was taking

b. what was she talking about

c. what she was talking about

d. what she was walking about

20. "Do you know Don Kline?"

"I remember the name but I can't remember_____"?

a. what does he look like

b. what he look like

c. what he does look like

d. like what he looks

Đáp án:

1a 2a 3b 4b 5d 6a 7a 8a 9b 10a
11c 12a 13d 14c 15b 16b 17a 18b 19d 20b

II. Choose the appropriate singular or plural noun for the sentences below.

1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)

2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)

3. Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)

4. I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)

5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)

6. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)

7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)

8. How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)

9. I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)

10. He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)

Đáp án:

1. trees

2. women

3. glasses

4. mice

5. jeans

6. children

7. men

8. keys

9. trousers

10. pyjama

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống