50 Bài tập Các dạng thức của động từ tiếng Anh có đáp án chi tiết

Tải xuống 26 4 K 39

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Các dạng thức của động từ tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Các dạng thức của động từ tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Các dạng thức của động từ tiếng Anh

I. Lý thuyết Các dạng thức của động từ tiếng Anh

1. Động từ là gì?

Động từ là một trong những thành phần chính của một câu hoặc câu hỏi trong tiếng Anh.

50 Bài tập Các dạng thức của động từ tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 1)

Động từ trong tiếng Anh

Trong thực tế, chúng ta không thể thành lập một câu mà thiếu đi động từ trong câu. Động từ là những từ biểu thị cho một hành động, một sự xuất hiện, hay một trạng thái nào đó. Dưới đây là một số loại động từ trong tiếng Anh và cách sử dụng.

2. Công thức

S + V + O

Gần như tất cả các câu trong tiếng Anh đều chứa một chủ ngữ (Subject – S) và một động từ (Verb – V). Đằng sau động từ có thể có hoặc không có tân ngữ (Object – O), tuỳ thuộc vào loại động từ dưới đây.

3. Các hình thức của động từ trong tiếng Anh

Intransitive verb (Nội động từ)

Nội động từ diễn tả hành động dừng lại với người nói hay người thực hiện nó. Nội động từ không có tân ngữ trực tiếp đi kèm theo. Nếu có tân ngữ thì phải có giới từ đi trước, tân ngữ này được gọi là tân ngữ của giới từ (prepositional object), không phải là tân ngữ trực tiếp.

Ví dụ: Children are playing in the garden. (Những đứa trẻ đang chơi trong vườn)

Transitive verbs (Ngoại động từ)

Ngoại động từ diễn tả hành động tác động trực tiếp lên một người khác hoặc một sự vật và được theo sau bởi một tân ngữ.

Ngoại động từ luôn luôn cần một danh từ hoặc đại từ theo sau để làm nghĩa của câu trở nên đầy đủ.

Ví dụ: I ate an apple. (Tôi đã ăn một quả táo)

Trong câu trên, chúng ta không thể nói “I ate” rồi ngưng lại vì câu sẽ tối nghĩa. Danh từ đi theo ngay sau ngoại động từ được gọi là tân ngữ trực tiếp (“an apple” là tân ngữ trực tiếp của “ate”).

Các động từ vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

Có một số động từ vừa được xem là nội động từ, vừa được xem là ngoại động từ như learn, study, write, sing, leave…

4. Vị trí

Động từ thường đứng sau chủ ngữ

Ví dụ: She worked hard. (Mẹ tôi làm việc vất vả.)

Động từ thường đứng sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) nếu là động từ thường.

Ví dụ: He always gets up early

Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp:

  • Always: luôn luôn

  • Usually: thường thường

  • Often : thường

  • Sometimes: Đôi khi

  • Seldom: Hiếm khi

  • Never: Không bao giờ

Động từ “Tobe” sẽ đứng trước trạng từ chỉ tần suất.

Ví dụ: It’s usually hot in summer. (Mùa hè trời thường nóng.)

5. Cách chia động từ trong tiếng Anh

Thêm đuôi V-ed

  • Những cách thức thêm – ED sau đây được dùng để thành lập thì Quá khứ đơn (Simple Past) và Quá khứ phân từ (Past Participle):

  • Thông thường: Thêm ED vào động từ nguyên mẫu. Ví dụ: to talk –> She talked about her family last night.

  • Động từ tận cùng bằng E –> chỉ thêm D. Ví dụ: to live –> He lived in Hanoi for 2 years.

  • Động từ tận cùng bằng phụ âm + Y –> Đổi Y thành IED. Ví dụ: to study –> They studied in the library last weekends.

  • Động từ một âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và động từ được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> Gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ED. Ví dụ: to stop –> stopped

  • Một số động từ 2 âm tiết, tận cùng bằng L, được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ED. Ví dụ:

    • to travel –> travelled

    • to kidnap –> kidnapped

    • to worship –> worshipped

Cách phát âm V-ed

Có tới 3 cách để phát âm từ có -ed tận cùng:

  • /id/: sau các âm /t/ và /d/

    • to want –> wanted

    • to decide –> decided

  • /t/: sau các phụ âm câm (voiceless consonant sounds)

    • to ask –> asked

    • to finish –> finished

  • /d/: sau các nguyên âm (vowel sounds) và phụ âm tỏ (voiced consonant sounds)

    • to answer –> answered

    • to open –> opened

Cách thêm -ing sau động từ

V-ing được hình thành để tạo nên hiện tại phân từ (present participle), trong các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) và để tạo thành động danh từ (Gerund). Có 6 trường hợp thêm ING:

  • Thông thường: thêm -ING và cuối động từ nguyên mẫu.

    • to walk –> walking

    • to do –> doing

  • Động từ tận cùng bằng E –> bỏ E trước khi thêm -ING

    • to live –> living

    • to love –> loving

  • Động từ tận cùng bằng -IE –> đổi thành -Y trước khi thêm -ING.

    • to die –> dying

    • to lie –> lying

  • Động từ một âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và động từ được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> Gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ING.

    • to run –> running

    • to cut –> cutting

  • Một số động từ 2 âm tiết, tận cùng bằng L, được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ING.

    • to travel –> travelling

    • to worship → to worshipping

  • Một số động từ có các thêm -ING đặc biệt để tránh nhầm lẫn:

    • to dye (nhuộm) –> dyeing khác với to die (chết) –> dying

    • to singe (cháy xém) –> singeing khác với to sing (hát) –> singing

 II. Bài tập Các dạng thức của động từ tiếng Anh

1. Bài tập chia động từ trong tiếng Anh

Bài tập về động từ to be

  1. It ……………………… cold today.

  2. I ……………………… at home now.

  3. They ……………………… Korean.

  4. There ……………………… a pen on the desk.

  5. My name ……………………… Nikita.

  6. We ……………………… from Ukraine.

  7. That ……………………… right.

  8. I ……………………… OK, thanks.

  9. Clara and Steve ……………………… married.

  10. She ……………………… an English teacher.

Đáp án:

  1. is

  2. am

  3. are

  4. is

  5. is

  6. are 

  7. is

  8. am

  9. are

  10. is 

50 Bài tập Các dạng thức của động từ tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 2)

Bài tập về động từ tobe

Bài tập về động từ thường

  1. I (listen) _________ to music every night.

  2. They (go) _________ to school every day.

  3. We (get) _________ up at 5 every morning.

  4. You (live) _________ in a big city.

  5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.

  6. Nam and Ba (wash) _________ their face.

  7. I (have) ________ breakfast every morning.

  8. Na (have) ________ breakfast at 6 o’clock.

  9. Every morning, Ba (get) _________ up.

  10. He (brush) _________ his teeth.

Đáp án:

  1. listen 

  2. go

  3. get

  4. live

  5. brush

  6. wash

  7. have

  8. has

  9. gets

  10. brushes

Bài tập về động từ tiếng Anh tổng hợp

1. I _____ anything about the night of the accident.

  1. don’t remember 

  2. ‘m not remembering

  3. wasn’t remembering

2. After we broke up, she sold the ring that I _____ her for her birthday.

  1.  give 

  2. was giving

  3. had given

3. We _____ our website.

  1. recently renewed 

  2. are recently renewing

  3. have recently renewed

4. We took off our clothes and _____ into the river.

  1. were jumping

  2. had jumped

  3. jumped

5. A: You look fitter! – B: Yes, I _____ at the gym for the last few months.

  1. ‘m working out

  2. ‘ ve been working out

  3. work out

6. I’m pretty sure printed books _____ one day.

  1. are disappearing 

  2. are going to disappear

  3. will disappear

7. Look at the traffic. We _____ late.

  1. are going to be

  2. will be

  3. are being

8. ____ your room yet?

  1. Have you tidied up

  2. Did you tidy

  3. Do you tidy up

9. I looked in the rearview mirror and saw that someone _____ us.

  1. followed

  2. was following

  3. had followed

10. I’m unemployed and I _____ for a job. Tomorrow I have my third interview.

  1. ‘m looking

  2. ‘ve looked

  3. look

Đáp án:

  1.  A

  2. C

  3. C

  4. C

  5. B

  6. C

  7. A

  8. A

  9. B

  10. A

2. Bài tập tiếng Anh về động từ chỉ giác quan trong ngữ pháp tiếng Anh

1. Is everything OK? You _______ you have cried.

a. look

b. seem that

c. look as though

d. look

2. The chicken _______ a bit too salty.

a. tastes

b. feels

c. tastes like

d. feels like

3. It _______ bread but it doesn’t really _______ bread.

a. tastes / looks

b. tastes like / look like

c. tastes as if / look as if

d. tastes as if / look like

4. It _______ a plane, but it _______ some kind of UFO was flying over our heads.

a. looked like / sounded

b. looked / sounded like

c. looked as if / sounded as though

d. looked like / sounded as if

5. It _______ a sauna in here. Could you switch on the air-conditioner?

a. looks

b. feels as if

c. feels like

d. feels

6. He _______ fine, but he _______ he was in a lot of pain.

a. sounded like / looked like

b. sounded / looked

c. sounded as if / looked like

d. sounded / looked as though

7. This water _______ horrible. It _______ it comes straight from the sewer.

a. tastes / tastes as though

b. tastes like / tastes as if

c. tastes as if / tastes like

d. tastes / tastes

8. Can you smell that? It _______ a gas leak.

a. smells

b. smells like

c. smells as if

d. smells as though

9. This silk ________ incredibly smooth against my skin.

a. looks

b. looks like

c. feels

d. feels like

10. It _______ he’s not going to win the election.

a. feels

b. looks

c. looks as if

d. feels as

Đáp án

  1. C

  2. A

  3. B

  4. D

  5. C

  6. D

  7. A

  8. B

  9. C

  10. C

3. Bài tập động từ thêm -ing và động từ nguyên thể trong ngữ pháp tiếng Anh

1. I would like _____ my grandmother next year.

a. visit

b. to visit

c. visiting

2. I might _____ late today. I have a lot of work.

a. be

b. to be

c. being

3. We are planning _____ to Switzerland next year.

a. go

b. to go

c. going

4. Keep quiet, I need _____ on my homework.

a. concentrate

b. to concentrate

c. concentrating

5. My brother is trying _____ smoking.

a. quit

b. to quit

c. quitting

Đáp án

  1. B

  2. A

  3. B

  4. B

  5. B

4. Bài tập động từ tiếng Anh về các động từ đi cùng với giới từ

1. She smiled _____ him, and he blushed.

a. to

b. at

c. on

d. of

2. He paid _____ the meal and she paid _____ the taxi.

a. to

b. for

c.–

d. of

3. He said _____ me that I was stupid.

a. at

b. for

c. with

d. to

4. He insisted _____ coming with us.

a. in

b. at

c. on

d. about

5. We want to invest the money _____ a big house.

a. in

b. on

c. with

d. to

6. Tennis is okay, but I prefer _____ padel.

a. play

b. to play

c. playing

7. I enjoy _____ stories to my children.

a. read

b. to read

c. reading

8. You must never _____ him the truth.

a. tell

b. to tell

c. telling

9. I hope _____ a job soon.

a. find

b. to find

c. finding

10. What do you want _____ tonight?

a. do

b. to do

c. doing

Đáp án

  1. B

  2. B

  3. D

  4. C

  5. A

  6. D

  7. A

  8. A

  9. C

  10. D

5. Bài tập về động từ báo cáo trong tiếng Anh

1. He _______ me to stop buying so much stuff online.

a. convinced

b. said

c. recommend

2. I don’t blame you _______ to move to another house. I don’t like this house either.

a. to want

b. that you want

c. for wanting

3. I suggest _______ the police right now.

a. you to call

b \. you call

c. to call

4. She _______ us not to drink that water.

a. informed

b. insisted

c. warned

5. She _______ anything to do with what happened.

a. said not to have

b. denied having

c. insisted not having

6. “I wish I had been there with you.”  She _______ there with me.

a. regretted not being

b. denied being

c. announced that she wasn’t

7. They _______ me not to talk to you anymore.

a. suggested

b. said

c. advised

8. “I won’t lend you any more money.” He _______ to lend me any more money.

a. admitted

b. informed

c. refused

9. She _______ me to invite Jim to the party.

a. said

b. suggested

c. reminded

10. They _______ me if I didn’t tell them where you were.

a. promised they kill

b. threatened to kill

c. warned to kill

Đáp án

  1. A

  2. C

  3. B

  4. C

  5. B

  6. A

  7. C

  8. C

  9. C

  10. B

6. Một số bài tập tiếng Anh hay gặp khác

Bài tập 1: Hoàn thành câu với can/can’t/ could/couldn’t và một trong những động từ sau: come, eat, hear, sleep, wait, run

  1. I’m afraid I……………to your birthday party next week.

  2. When Tim was 16, he was a fast runner. He ………………100 metres in 11 seconds.

  3. “Are you in a hurry?” –“No, I’ve got plenty of time. I……………….”

  4. I was feeling sick yesterday. I………………..anything.

  5. Can you speak up a bit? I…………………..you very well.

  6. “You look tired”. “Yes, I…………………last night”.

Đáp án:

  1. can’t come

  2. could run

  3. can wait

  4. couldn’t eat

  5. can’t hear

  6. couldn’t sleep.

Bài tập 2: Hoàn thành câu với must, mustn’t, hay needn’t.

  1. We haven’t got much time. We …………….. hurry.

  2. We’ve got plenty of time. We ……………. hurry.

  3. We have enough food at home so we ……………….. go shopping today.

  4. Jim gave me a letter to post. I …………….. remember to post it.

  5. Jim gave me a letter to post. I ……………….. forget to post it.

  6. There’s plenty of time for you to make up your mind. You …………. decide now.

  7. You ……………. wash those tomatoes. They’ve already been washed.

  8. This is a valuable book. You …………look after it carefully and you …………. lose it.

Đáp án:

  1. must

  2. needn’t

  3. needn’t

  4. must

  5. mustn’t

  6. needn’t

  7. needn’t

  8. must

  9. mustn’t

Bài tập 3: Điền dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc đơn sau

Are you fed up with being (be) a failure in your job? Wouldn’t you rather succeed (succeed) ……………….. ?

Do you want to earn (earn) more money? Are you anxious (1) ………………….. (get) ahead? Do you believe in (2) ………………….. (make) the most of your talents? Do you sometimes dream about (3) ………………….. (reach) the top? If the answer is yes, read on. Just imagine yourself (4) ……………………… (run) a big successful company. And now you can do something about it instead of (5) ………………………. (dream). It’ll happen if you want it (6) ………………….. (happen). Make it a reality by (7) ……………………… (order) your copy of the best-selling Winning in Business. It has a ten-point plan for you (8) ………. ………………… (follow). Do it and you’re certain (9) ……………………… (be) a success. You’ll know what (10)…………………………. (do) in business. You can make other people (11) ……………………… (respect) you and persuade them (12) ………………………. (do) what you want. Experts recommend (13) ………………………. (buy) this marvellous book. You’d better (14) …………………… (order) your copy today.

Đáp án:

  1. about getting

  2. making

  3. reaching

  4. running

  5. dreaming

  6. to happen

  7. ordering

  8. to follow

  9. to be

  10. to do

  11. respect

  12. to do

  13. buying

  14. order

III. Bài tập vận dụng Các dạng thức của động từ tiếng Anh

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo đúng dạng

1. His plan is (keep) the affair secret.

2. It is dangerous (lean) out of the window.

3. You had better (say) nothing.

4. (Open) the window!

5. He made me (move) my car.

6. You are too young (understand).

7. No (smoke).

8. He found that (park) was difficult.

9. After (swim) I felt cold.

10. Do not (touch) these wires.

11. (Collect) stamp is her hobby.

12. Please (help) me!

13. I found it difficult (park).

14. There is a lot (be) done.

15. (Smoke) is forbidden.

16. (Market) is a very inexact science.

17. The (market) of the product will continue for a few months yet.

18. I'm angry about his (miss) the (meet).

19. I was met by a (welcome) party at the airport.

20. Before (leave), you need to speak to Sarah.

21. Instead of (feel) sorry for yourself, do some work for charity.

Đáp án:

1. His plan is to keep the affair secret.

2. It is dangerous to lean out of the window.

3. You had better say nothing.

4. Open the window!

5. He made me move my car.

6. You are too young to understand.

7. No smoking.

8. He found that parking was difficult.

9. After swimming I felt cold.

10. Do not touch these wires.

11. Collecting stamp is her hobby.

12. Please help me!

13. I found it difficult to park.

14. There is a lot to be done.

15. Smoking is forbidden.

16. Marketing is a very inexact science.

17. The marketing of the product will continue for a few months yet.

18. I'm angry about his missing the meeting.

19. I was met by a welcoming party at the airport.

20. Before leaving, you need to speak to Sarah.

21. Instead of feeling sorry for yourself, do some work for charity.

Bài 2: Hoàn thành câu với can/can’t/ could/couldn’t và một trong những động từ sau: come, eat, hear, sleep, wait, run

1. I’m afraid I……………to your birthday party next week.

2. When Tim was 16, he was a fast runner. He ………………100 metres in 11 seconds.

3. “Are you in a hurry?” –“No, I’ve got plenty of time. I……………….”

4. I was feeling sick yesterday. I………………..anything.

5. Can you speak up a bit? I…………………..you very well.

6. “You look tired”. “Yes, I…………………last night”.

Đáp án:

1. can’t come

2. could run

3. can wait

4. couldn’t eat

5. can’t hear

6. couldn’t sleep.

Bài 3: Hoàn thành câu với must, mustn’t, hay needn’t.

1. We haven’t got much time. We……………..hurry.

2. We’ve got plenty of time. We …………….hurry.

3. We have enough food at home so we ………………..go shopping today.

4. Jim gave me a letter to post. I……………..remember to post it.

5. Jim gave me a letter to post. I ………………..forget to post it.

6. There’s plenty of time for you to make up your mind. You………….decide now.

7. You …………….wash those tomatoes. They’ve already been washed.

8. This is valuable book. You …………look after it carefully and you………….lose it.

Đáp án:

1. must

2. needn’t

3. needn’t

4. must

5. mustn’t

6. needn’t

7. needn’t

8. must

9. mustn’t

Bài 4: Điền dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc đơn sau

Are you fed up with  being (be) a failure in your job? Wouldn’t you rather succeed (succeed)?

Do you want  to earn (earn) more money? Are you anxious (1)………………………….. (get) ahead? Do you believe in (2)……………………………(make) the most of your talents? Do you sometimes dream about (3)……………………………….. (reach) the top? If the answer is yes, read on. Just imagine yourself (4)……………………………(run) a big successful company. And now you can do something about it instead of (5)…………………………. (dream). It’ll happen if you want it (6) . … … … … … … … … . . (happen). Make it a reality by (7)……………………………(order) your copy of the best-selling Winning in Business. It has a ten-point plan for you (8) .......... ………………………..(follow). Do it and you’re certain (9)……………………………(be) a success. You’ll know what (10)…………………………. (do) in business. You can make other people (11) .................................... (respect) you and persuade them (12)…………………………. (do) what you want. Experts recommend (13)…………………………. (buy) this marvellous book. You’d better (14)…………………………….(order) your copy today.

Đáp án:

1. about getting

2. making

3. reaching

4. running

5. dreaming

6. to happen

7. ordering

8. to follow

9. to be

10. to do

11. respect

12. to do

13. buying

14. order

Bài 5: Hoàn thành những đoạn đối thoại sau. Điền dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc.

Ví dụ: A: I’m annoyed about being (be) late.

          B: Well, I told you to set (set) off in good time, didn’t I?

1. A: Did you accuse Nancy of ...................................(break) a plate?

    B: Well, it was an accident, but he did break it. I saw him………………………….. (knock) it off the table with his elbow.

2. A: I came here …………………….(see) Daisy. She must have forgotten I was coming.

    B: It seems rather careless of her................................. (forget).

3. A: Are you going to have a rest now after………………………... (do) all the cleaning?

    B: No, I’ve got some letters ………………………………..(write).

4. A: You say you need some advice?

    B: Yes, I’m sorry……………………… (bother) you, but I don’t know who………………………..... (ask).

5. A: Do you like Rita?

    B: Well, I used …………………………… (play) it quite a lot, but I got fed up with it. I’d rather ......................... (watch) television, actually.

Đáp án:

1. A: Did you accuse Nancy of _breaking__(break) a plate?

B: Wellm it was an accident, but he did break it. I saw him _knock__ (knock) it off the table.

2. A: I came here _to see___(see) Daisy. She must have forgotten I was coming.

B: It seems rather careless of her _forgeting__ (forget)

3. A: Are you going to have a rest now after_doing(do) all the cleaning?

B: No, I've got some letters _written__(write).

4. A: You say you need some advice?

B: Yes, I'm sorry _?_(bother) you, but I don't know who_to ask__ (ask).

5. A: Do you like Rita?

B: Wll, I used __to play_ (play) it quite a lot, but I got fed up with it. I'd rather __watch__ (watch) TV, actually.

Bài 6: Chọn dạng đúng của động từ sau:

1. The teacher decided (accepting/to accept) the paper.

2. They appreciate (to have/having) this information.

3. His father doesn’t approve of his (going/ to go) to Europe.

4. We found it very difficult (reaching/ to reach) a decision.

5. Donna is interested in (to open/opening) a bar.

6. George has no intention of (to leave/leaving) the city now.

7. We are eager (to return/returning) to school in the fall.

8. We would be better off (to buy/ buying) this car.

9. She refused (to accept/ accepting) the gift.

10. Mary regrets (to be/being) the one to have to tell him.

11. George pretended (to be/being) sick yesterday.

12. Carlos hopes (to finish/finishing) his thesis this year.

13. They agreed (to leave/leaving) early.

14. Helen was anxious (to tell/ telling) her family about her promotion.

15. We are not ready (to stop/stopping) this research at this time.

16. Henry shouldn’t risk (to drive/driving) so fast.

17. He demands (to know/knowing) what is going on.

18. She is looking forward to (return/returning) to her country.

19. There is no excuse for (to leave/leaving) the room in this condition.

20. Gerald returned to his home after (to leave/leaving) the game.

Đáp án:

1. The teacher decided (accepting/to accept) the paper.
2. They appreciate (to have/having) this information.
3. His father doesn’t approve of his (going/ to go) to Europe.
4. We found it very difficult (reaching/ to reach) a decision.
5. Donna is interested in (to open/opening) a bar.
6. George has no intention of (to leave/leaving) the city now.
7. We are eager (to return/returning) to school in the fall.
8. We would be better off (to buy/ buying) this car.
9. She refused (to accept/ accepting) the gift.
10. Mary regrets (to be/being) the one to have to tell him. 
11. George pretended (to be/being) sick yesterday.
12. Carlos hopes (to finish/finishing) his thesis this year.
13. They agreed (to leave/leaving) early. 
14. Helen was anxious (to tell/ telling) her family about her promotion.
15. We are not ready (to stop/stopping) this research at this time.
16. Henry shouldn’t risk (to drive/driving) so fast.
17. He demands (to know/knowing) what is going on.
18. She is looking forward to (return/returning) to her country.
19. There is no excuse for (to leave/leaving) the room in this condition.
20. Gerald returned to his home after (to leave/leaving) the game.

Bài 7: Hoàn thành mỗi câu sau với một trong các động từ sau

apply, be, be, listen, make, see, try, use, wash, work, write. (chia động từ theo đúng dạng)

1. Could you please stop………………..so much noise?

2. I enjoy …………………to music.

3. I considered …………………..for the job but in the end I decided against it.

4. Have you finished ………………………your hair yet?

5. If you walk into the road without looking, you risk………knocked down.

6. Jim is 65 but he isn’t going to retire yet. He wants to carry on………………

7. I don’t mind you……………the phone as long as you pays for all your calls.

8. Hello! Fancy …………..you here! What a surprise!

9. I’ve put off ………………..the letter so many times. I really must do it today.

10. What a stupid thing to do! Can you imagine any body ……………..so stupid?

11. Sarah gave up …………………..to find a job in this company and decided to go abroad.

Đáp án:

1, could you please stop .making... so much noise ?

2, i enjoy .listening... to music

3, i considered ..applying.. for the job but in the end i decided against it

4, have you finished ...to wash. your hair yet ?

5, if you walk into the road without looking , you risk ...being.. knocked down

6, jim is 65 but he isn't going to retire yet . He wants to carry on ...writing..

7, i don't mind you .using.... the phone as long as you pay for all your calls

8,Hello! Fancy ....seeing.. you here! What a surprise !

9, i've put off..writing..... the letter so many times. I really must do it today

10, what a stupid thing to do! can you imagine anybody...being.... so stupid

11, Sarah gave up .......trying......... to find a job in this country and decided to go abroad

Tài liệu có 26 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống