50 Bài tập Cấu trúc Would you like trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Tải xuống 12 3.3 K 30

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Cấu trúc Would you like trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Cấu trúc Would you like trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Cấu trúc Would you like trong tiếng Anh

I. Lý thuyết Cấu trúc Would you like

1. Định nghĩa cấu trúc Would you like trong tiếng Anh

“Would you like” có nghĩa là “bạn có muốn”.

Cấu trúc Would you like là chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh quen thuộc, được sử dụng để đưa ra một lời mời, lời gợi ý lịch sự hoặc để hỏi về ước muốn của ai đó.

Ví dụ:

  • Would you like a sandwich?

(Bạn muốn ăn sandwich không?)

  • Would you like to go out tonight?

(Bạn có muốn đi chơi tối nay không?)

  • What would you like to have this Christmas?

(Bạn muốn nhận gì trong Giáng sinh này?)

50 Bài tập Cấu trúc Would you like trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 1)

2. Cách dùng cấu trúc would you like

Như đã nói ở trên, cấu trúc Would you like được dùng với hai mục đích chính là yêu cầu, đề nghị hoặc hỏi về ước muốn. Cùng Tôi yêu Tiếng Anh tìm hiểu kỹ hơn về cách dùng và cách trả lời câu trúc Would you like trong tiếng Anh nhé.

Cấu trúc Would you like dùng để đưa ra lời mời hoặc đề nghị lịch sự

Công thức would you like

Would you like + N (danh từ)?

Would you like + to V (nguyên mẫu)?

Ví dụ:

  • It’s so cold! Would you like a hot ginger tea?

(Trời lạnh quá! Bạn có muốn uống trà gừng nóng không?)

  • Would you like to drink a mango smoothie?

(Bạn có muốn uống một ly sinh tố xoài không?)

Cách trả lời lời mời, đề nghị lịch sự

Khi được mời thì phải trả lời thế nào nhỉ? Dưới đây là một số cách trả lời cấu trúc Would you like lịch sự bạn có thể tham khảo:

Đồng ý, chấp nhận

Từ chối

Thank you!

Yes

Yes, I’d love to

Yes, I would

Yes, please

Absolutely

Ok! That’s great!

No, thank you

I am sorry, I cannot…

I would love to but I cannot…

Ví dụ:

  • Would you like to go shopping tonight? – Ok! That’s great!

(Bạn có muốn đi mua sắm tối nay không? – Đồng ý! Nghe hay đấy!)

  • Would you like a glass of cold water? – I am sorry, I cannot drink cold water because I’m sick.

(Bạn có muốn một ly nước lạnh không? – Tôi xin lỗi, tôi không thể uống nước lạnh vì tôi đang ốm.)

Lưu ý: Không sử dụng “Do you want” để mời trong các trường hợp lịch sự.

50 Bài tập Cấu trúc Would you like trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 2)

Cấu trúc would you like dùng để hỏi về ước muốn của ai đó

Công thức would you like

What + would + S + like + N/to V(nguyên mẫu)?

Ví dụ:

  • What would you like to do this weekend?

(Bạn muốn làm gì vào cuối tuần này?)

  • What would you like as a gift for your birthday this year?

(Bạn muốn món quà gì cho sinh nhật năm nay?)

Cách trả lời câu hỏi

Một số cách trả lời câu hỏi cấu trúc Would you like:

  • I’ll have…

  • S + would like/love + N/to V…

  • S + like N/to V…

Ví dụ:

  • What would you like to do this weekend? – I would like to play basketball.

(Bạn muốn làm gì vào cuối tuần này? – Tôi muốn chơi bóng rổ.)

  • What would you like as a gift for your birthday this year? – I like a cat.

(Bạn muốn món quà gì cho sinh nhật năm nay? – Tôi thích một con mèo.)

3. Một số cấu trúc tương đồng với Would you like

Trong ngữ pháp tiếng Anh, ngoài cấu trúc trúc Would you like ra, còn một số mẫu câu mời khác:

  • I would like to invite you to…: Tôi muốn mời bạn…;

  • Do you feel fancy/like + V-ing…?: Bạn có muốn…?;

  • Do you want to…?: Bạn có muốn…?;

  • We’d be delighted to …?: Chúng tôi rất vui khi…;

  • I was just wondering if you would like to …?: Tôi chỉ tự hỏi liệu bạn có muốn…?;

  • I would be grateful/pleased/glad  If you can/could…: Tôi rất biết ơn/hài lòng/vui mừng nếu bạn có thể…

Ví dụ:

  • I would be very pleased if you could go to the movies with me.

(Tôi sẽ rất vui nếu bạn có thể đi xem phim với tôi.

  • I would like to invite you to go camping with my team at the end of this month.

(Tôi muốn mời bạn đi cắm trại với nhóm của tôi vào cuối tháng này.)

4. Sự khác nhau của cấu trúc would you like và do you like

Thực tế, rất nhiều người thường nhầm lẫn giữa would you like và do you like. Tuy nhiên, hai cấu trúc này đều có những sự khác nhau nhất định. Cụ thể:

Cấu trúc Would you like

Dùng để đưa ra lời đề nghị, mời hoặc hỏi về nguyện vọng của một đối tượng nào đó.

Ví dụ:

- Would you like some candies? (Bạn có muốn ăn kẹo không)?

Cấu trúc Do you like

Dùng để hỏi về sở thích, xem đối tượng có thích sự vật, hiện tượng nào đó hay không? 

Bên cạnh đó thì câu trả lời thường là yes, no.

Ví dụ:

- Do you like coffee? (Bạn có thích cà phê không)?

II. Bài tập cấu trúc Would you like

Bài tập 1: Điền Would you like, would like, do you like hoặc like vào chỗ trống thích hợp?

  1. I _____ playing tennis in my free time.

  2. ______ tea? If so, you could really try Ding Tea

  3. My brother _____ to go to Ha Noi.

  4. _______ a cup of milk? I can get it for you.

  5. _______ your new teacher for next semester also?

  6. ______ your new teacher?

  7. ________ some cheese with your wine?

  8. I _______ blue cheese with wine.

  9. I _________ some cheese with my wine, please.

  10. I _______ jogging every morning.

  11. What ________ today?

  12. What ______ ?

  13. James ______ the snow.

  14. Carol __________ studying physics.

  15. Carol _______ to study physics.

Đáp án:

  1. like

  2. Do you like

  3. would like

  4. Would you like

  5. Would you like

  6. Do you like

  7. Would you like

  8. Like

  9. Would like

  10. Like

  11. Would you like

  12. Would you like

  13. Would like

  14. Likes

  15. Likes

Bài tập 2: Would you like hay Do you like?

  1. ___ you like dancing?

  2. ___ you like some more food? 

  3. ___ you like a glass of water? 

  4. ___ you like living in Australia. 

  5. ___ you like to go to the movies this evening? 

  6. ___ you like to go to the movies? (generally speaking) 

  7. ___ you like more sugar for your coffee? 

  8. ___ you like some water? 

  9. ___ you like your job? 

  10. ___ you like practicing English? 

Đáp án: 

1 – Do, 2 – Would, 3 – Would, 4 – Do, 5 – Would, 6 – Do, 7 – Woud, 8 – Would, 9 – Do, 10 – Do

Bài tập 3: Would you like, do you like, would like hay like?

  1. I _____ playing basketball in my spare time.

  2. My sister _____ to go to Venice.

  3. ______ tea? If so, you should really try Earl Grey.

  4. _______ a cup of tea? I can brew some for you.

  5. ______ your new teacher?

  6. _______ your new teacher for next semester also?

  7. ________ some cheese with your wine?

  8. I _________ some cheese with my wine, please.

  9. I _______ blue cheese with wine.

  10. I _______ jogging every morning before I go to work.

  11. What ______ ?

  12. What ________ today?

  13. James ______ the snow.

  14. Carol _______ to study physics.

  15. Carol __________ studying physics.

Đáp án: 

  1. like

  2. would like

  3. Do you like

  4. Would you like

  5. Do you like

  6. Would you like

  7. Would you like

  8. would like

  9. like

  10. like

  11. would you like

  12. would you like

  13. likes

  14. would like

  15. Likes

III. Bài tập vận dụng cấu trúc Would you like

Bài 1 Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng

1. Would you like something ____?

A. to eat

B. eating

C. have drunk

D. drinking

2. Would you like some milk? – No, ____ .

A. please

B. thank you

C. I don’t want

D. I’d love to

3. What would you like ____?

A. to drink

B. drinking

C. eat

D. eating

4. I would like ____ for breakfast.

A. some milk

B. a orange

C. some apple

D. a apple

5. Would you like some orange juice? – ______

A. Yes, thanks

B. No, I’d love to.

C. Yes, please.

D. No, please.

6. I would like ____ a nap.

A. having

B. to go

C. take

D. to take

7. She would like him ____ smoking.

A. giving up

B. give up

C. to give

D. to give up

8. My mother would like me ____ harder.

A. to study

B. study

C. to play

D. play

Đáp án:

1 - A, 2 - B, 3 - A, 4 - C, 5 - A, 6 - D, 7 - D, 8 - A

Bài 2 Điền would hoặc do vào chỗ trống

  1. _____  you like a glass of water? 

  2. _____  you like living in Australia?

  3. _____  you like more sugar for your coffee? 

  4. _____  you like practicing English? 

  5. _____  you like some more food? 

  6. _____  you like some water? 

  7. _____  you like to go to the movies this evening? 

  8. _____  you like to go to the movies? (generally speaking) 

  9. _____  you like your job? 

  10. _____ you like dancing? 

Đáp án

  1. Would

  2. Do

  3. Would

  4. Do

  5. Would

  6. Would

  7. Would

  8. Do

  9. Do

  10. Do

Bài 3: Đặt câu sử dụng  Would You Like với các tình huống sau

  1. You want to invite your crush to go to the prom with you.

  2. You are hungry and your mom asks you what to have for dinner.

  3. You see a nice dress and tell the salesperson about that dress.

  4. You want to ask whether your father wants to have lunch with you or not.

  5. You want to offer your lover a cup of tea.

  6. The waitress brings you the wrong order and you want to change it.

  7. You feel tired and have to decline the invitation from your friends.

Đáp án

  1. Would you like to go to the prom with me?

  2. I’d like a hamburger, please.

  3. I would like to purchase this dress.

  4. Father, would you like to have lunch with me?

  5. Honey, would you like a cup of tea?

  6. Excuse me, I’d like a cup of coffee, this is the wrong order.

  7. I’m sorry, but I’d like to rest for now.

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống