Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Động từ To be và Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Động từ To be và Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Động từ To be và Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
I. Động từ To be
1. Động từ To Be là gì?
Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,…
Trong tiếng Anh, động từ “To be” có nghĩa là “thì, là, ở”. Tùy thuộc vào loại thì và đại từ trong câu mà động từ “To be” sẽ có thể được chia thành “is, am, are, was, were,…”
2. Dạng thức của động từ ”be”
Các từ: am, is, are đều là dạng thức động từ ”be” ở thì hiện tại đơn.
Dạng thức của động từ ”be”
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ ”be” theo thể và ngôi:
Dạng |
Ngôi |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
Khẳng định |
Thứ nhất |
I am= I’m |
We are=We’re |
Thứ hai |
You areYou’re |
You are=You’re |
|
Thứ ba |
He/ She/ It + isHe’s/ She’s/ It’s |
They are=They’re |
|
Phủ định |
Thứ nhất |
I am not=I’m not |
We are not=We aren’t |
Thứ hai |
You are notYou aren’t |
You are not=You aren’t |
|
Thứ ba |
He/ She/ It + is not = He/ She/ It + isn’t |
They are not=They aren’t |
|
Nghi vấn |
Thứ nhất |
Am I? |
Are we? |
Thứ hai |
Are you? |
Are you? |
|
Thứ ba |
Is + he/ she/ it? |
Are they? |
|
Ví dụ:
(+) She is my student. (Cô ấy là học viên của tôi.)
(-) She isn’t my student. (Cô ấy không phải là học viên của tôi.)
(?) Is she my student? (Cô ấy có phải là học sinh của tôi không?)
3. Cách sử dụng động từ “To be”
“To be” có thể được dùng như là một động từ phụ (auxiliary verb) kèm theo động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái.
3.1. Động từ “To be” với các thì tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + BE (am/is/are) + V-ing
Ví dụ: He is doing his homework.
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were +V-ing
Ví dụ: He was cooking breakfast at 5 am yesterday.
Động từ “To be” có thể được dùng như là một từ nối (Linking Verb): S + BE + ADJ
Ví dụ: She is very beautiful.
3.2. Động từ “To be” dùng với dạng bị động
Cấu trúc: S + TO BE + V3 (part participle)
Ví dụ:
The apple is eaten
Trong đó: “Eat” là động từ chính chuyển sang cột ba là eaten, “is” là động từ phụ. Câu trên có nghĩa là “quả táo bị ăn”.
3.3. Động từ “To be” ở thì hoàn thành
Dạng hoàn thành của động từ “To be” là been
Ví dụ:
She has been rude, but now she apologizes.
4. Vị trí của động từ To be
Động từ “To be” có thể đứng trước một tính từ, danh từ/cụm danh từ, cụm giới từ chỉ thời gian, nơi chốn và đứng trước động từ V3 trong câu bị động.
Ví dụ:
He is an engineer – Anh ấy là một Kỹ sư.
She is very cute. – Cô ấy rất đáng yêu.
The book is on the table – Quyển sách ở trên bàn.
The table is made of wood. – Chiếc bàn được làm từ gỗ.
5. Bảng chuyển đổi động từ To be
|
Động từ tobe |
Ví dụ |
Dạng cơ bản |
be |
It can be easy. |
Hiện tại đơn |
I |
I am smart. |
You |
are |
You are smart. |
He/She/It |
is |
She is smart. |
We |
are |
We are smart. |
They |
are |
They are smart. |
Quá khứ đơn |
I |
I was smart. |
You |
were |
You were smart. |
He/She/It |
was |
She was smart. |
We |
were |
We were smart. |
They |
were |
They were smart. |
Tương lai đơn |
I |
I will be smart. |
You |
will be |
You will be smart. |
He/She/It |
will be |
She will be smart. |
We |
will be |
We will be smart. |
They |
will be |
They will be smart. |
Tiếp diễn |
|
He is being different. |
Hoàn thành |
|
It has been crazy. |
II. Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng bao gồm mấy loại? (Ảnh: Shutterstock.com)
Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) là những từ dùng để thay thế cho danh từ, nhằm tránh lặp lại từ nhiều lần trong câu. Đại từ nhân xưng được chia làm 2 loại:
Đại từ làm chủ ngữ (subject pronouns) (Đứng trước động từ.)
Đại từ làm tân ngữ (object pronouns) (Đứng sau động từ hoặc sau giới từ.)
Dưới đây là những đại từ nhân xưng trong tiếng Anh cần nhớ:
|
Ngôi |
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (subject pronouns) |
Ví dụ |
Số ít |
Thứ nhất |
I |
I need your help (Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.) |
Thứ 2 |
you |
You should buy this book. (Bạn nên mua cuốn sách này.) |
|
Thứ 3 |
he |
He needs your help. (Anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.) |
|
she |
She is going to leave now. (Cô ấy sắp phải đi ngay bây giờ.) |
||
it |
It is a cat. (Nó là một chú mèo.) |
||
Số nhiều |
Thứ nhất |
we |
We love Chinese. (Chúng tôi yêu tiếng Trung.) |
Thứ 2 |
you |
You are so cute. (Bạn thật dễ thương.) |
|
Thứ 3 |
they |
They are standing in front of my house. (Họ đang đứng trước nhà tôi.) |
|
Ngôi |
Đại từ nhân xưng tân ngữ (object pronouns) |
Ví dụ |
Số ít |
Thứ nhất |
me |
She calls me every day. (Cô ấy gọi điện thoại cho tôi mỗi ngày.) |
Thứ 2 |
you |
I like you a lot. (Tôi thích bạn rất nhiều.) |
|
Thứ 3 |
him |
Give it to him after class. (Đưa nó cho anh ấy sau giờ học nhé.) |
|
her |
I see her every day. (Tôi nhìn thấy cô ấy mỗi ngày.) |
||
it |
We love it ! (Chúng tôi rất thích nó.) |
||
Số nhiều |
Thứ nhất |
us |
Let us show you the answer. (Hãy để chúng tôi cho bạn xem đáp án.) |
Thứ 2 |
you |
I’ll call you tomorrow. (Tôi sẽ gọi bạn vào ngày mai.) |
|
Thứ 3 |
them |
I’ll send them an email. (Tôi sẽ gửi họ một email.) |
III. Bài tập Động từ To be và Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Bài tập 1.
1. It ……………………… cold today.
2. I ……………………… at home now.
3. They ……………………… Korean.
4. There ……………………… a pen on the desk.
5. My name ……………………… Nikita.
6. We ……………………… from Ukraine.
7. That ……………………… right.
8. I ……………………… OK, thanks.
9. Clara and Steve ……………………… married.
10. She ……………………… an English teacher.
11. This book ……………………… mine.
12. Jane and Peter ……………………… married.
13. My brother ……………………… here at the moment.
14. Many people ……………………… in the bank.
15. We ……………………… in England.
16. It ……………………… Monday today.
17. I ……………………… a hairdresser.
18. My name ……………………… Alexander.
19. There ……………………… many people in this class.
20. …………… Ane and Alice sisters?
21. ……………………… this car yours?
22. ……………………… I in your way?
23. ……………………… you twenty-five years old?
24. ……………………… the Smiths divorced?
25. ……………………… this your new bicycle?
26. I ……………………… a student.
27. The teachers ……………………… in the room.
28. The cat ……………………… on the table.
29. The dog ……………………… under the table.
30. This book ……………………… cheap.
Đáp án:
1. is
2. am
3. are
4. is
5. is
6. are
7. is
8. am
9. are
10. is
11. is
12. are
13. is
14. are
15. are
16. is
17. am
18. is
19. are
20. Are
21. Is
22. Am
23. Are
24. Are
25. Is
26. am
27. are
28. is
29. is
30. is
Bài tập 2: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that …………is a liquid.
2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow?
3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course.
4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven't found a cure for the common cold yet.
5 Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party?
6 Dad, do…… know if…… sell computer games in the market?
Đáp án:
1. I – he – it
2. you
3. she – it
4. they
5. you – we
6. you – they
Bài tập 3: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
1. Alice asked me about that book. Did you give……to…….
2. I met Bill today, he went out with……girlfriend.
3. Why does the teacher always give our class many tests? She hates……or something?
4. They paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like……very much.
5. I haven't seen Adam and Ally for ages. Have you met……recently?
6. I have two brothers and one sister; ……sister is a student.
7. This is where we live. Here is…… house.
8. Those aren't my brothers' dogs. …… dogs are big, not small.
9. What's……name? - I'm Alan.
10 My son told……that I need to stop smoking.
Đáp án:
1. it – her
2. his
3. us
4. him
5. them
6. my
7. our
8. their
9. your
10. me
Bài tập 4: Lựa chọn đại từ nhân xưng chủ ngữ/ tân ngữ phù hợp
1. (We/us) all went with (them/they).
2. They know all about my friends and (I/me).
3. His mother and (he/him) came last night.
4. There are some letters for you and (me/I).
5. What would you do if you were (he/ him)
Đáp án:
1. We - them
2. me
3. he
4. me
5. him
Bài tập 5: Choose the world, phrase, or clause (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence.
[Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C hoặc D thích hợp nhất cho khoảng trống của câu]
1) William considered …. lucky when he bought an affordable apartment.
A/ him
B/ he
C/ himself
D/ his
2) David’s favourite sport is football; … is tennis.
A/ my
B/ me
C/ mine
D/ I
3) Helen does better on tests, but I write better papers than ….As a result, she usually gets about the same grades as …
A. her/me
B. her/I
C. she/I
D. she/me
4) It was … who ended up as finalists in the competition.
A/ me and her
B/ she and I
C/ myself and herself
D/ me and she
5) The Isrealis believe that … country will always be subject to attack.
A/ they
B/ its
C/ it
D/ their
6) … mother wants … to become a teacher.
A. Me/me
B. My/my
C. My/me
D. Me/my
7) The whole time we were growing up, teachers always seemed to like … better than ….
A. her/me
B. she/ me
C. her/I
D. she/I
8) … and … always get into arguments about politics.
A. He/me
B. His/I
C. His/me
D. He/I
9) I think it would be a good idea for … to go away for a long weekend without the baby.
A/ me and Dorothy
B/ Dorothy and I
C/ I and Dorothy
D/ Dorothy and me
Đáp án:
1. C
2. C
3. A
4. B
5. D
6. C
7. A
8. D
9. D
Bài tập 6: Choose the correct sentence (Hãy chọn câu đúng).
1.
A. She wanted he go to the post office with her.
B. She wanted him to go to the post office with her.
C. She wanted he to go to the post office with she.
D. She wanted him to go to the post office with she.
2.
A. Tell the secret to he and I.
B. Tell the secret to him and I.
C. Tell the secret to me and him.
D. Tell the secret to him and me.
3.
A. The man to who I gave the money has disappeared.
B. The man whom I saw didn’t leave any message.
C. The man who I saw didn’t leave any message.
D. The man whose I saw didn’t leave any message.
4.
A. From who did you get that impression?
B. From whom did you get that impression?
C. To who do you wish to send these roses, sir?
D. To whose do you wish to send these roses, sir?
5.
A. He was late for work more often than me.
B. Him was late for work more often than me.
C. No one knows as much as him about local politics.
D. No one knows as much as he about local politics.
Đáp án:
1. B. She là chủ ngữ của wanted; him là bổ ngữ của wanted; her là bổ ngữ của giới từ with.
2. D
3. B
4. B
5. D
IV. Bài tập vận dụng Động từ To be và Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Bài 1: Make the negative sentences with ‘be’ using the Present Simple
You __________ beautiful.
I __________ hot.
I __________ from London.
You __________ a doctor.
Emily __________ my sister.
He __________ in the garden.
They __________ on the bus.
We __________ friends.
I __________ 25 years old.
She __________ sick.
Đáp án:
You are beautiful.
I am hot.
I am from London.
You are a doctor.
Emily is my sister.
He is in the garden.
They are on the bus.
We are friends.
I am 25 years old.
She is sick.
Bài 2: Make the negative sentences with ‘be’ using the Present Simple
He _____________ in the bathroom.
We _____________ thirsty.
It _____________ sunny.
You _____________ a teacher.
They _____________ at school.
Lucy _____________ from the USA.
I _____________ a nurse.
He _____________ sleepy.
We _____________ at home.
You _____________ from France.
Đáp án:
Is not = isn’t; are not = aren’t
He isn’t in the bathroom.
We aren’t thirsty.
It isn’t sunny.
You aren’t a teacher.
They aren’t at school.
Lucy isn’t from the USA.
I’m not a nurse.
He isn’t sleepy.
We aren’t at home.
You aren’t from France.
Bài 3: Thay thế danh từ trong ngoặc với một đại từ nhân xưng chủ ngữ
1. ________ is dreaming. (George)
2. ________ is green. (the blackboard)
3. ________ are on the wall. (the posters)
4. ________ is running. (the dog)
5. ________ are watching TV. (my mother and I)
6 .________ are in the garden. (the flowers)
7. ________ is riding his bike. (Tom)
8. ________ is from Bristol.(Liza)
9. ________ has got a brother. (Diana)
10. Have________ got a computer, (Mandy)?
11. (My cousin and her friend) ________ are at the mall.
12. (Peter) ________ is funny.
13. Does (your sister) ________ know what happened?
14. (The door) ________ is locked.
15. (My friend Mary and I) ________ are going on a trip.
16. (My cats) ________ are hungry.
17. (Mr. Jones) ________ is a good teacher.
18. (My brother and I) ________ live together.
19. Where are you from? - ________ am from Germany.
Đáp án:
1 - he, 2 - It, 3 - They, 4 - It, 5 - We, 6 - They, 7 - He, 8 - She, 9 - She, 10 - You
11 - they, 12 - he, 13 - she, 14 - It, 15 - We, 16 - They, 17 - He, 18 - we, 19 - I
Bài 4: Chọn một đại từ nhân xưng trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
1. _____ am in the yellow bus. (We/ He, I)
2. _____ are at the football match. (I, It, We)
3. _____ are ten and eleven years old. (They, He, You)
4. _____ is in my mum's cupboard. (They, You, It)
5. _____ am a good football player. (He, I, It)
6. _____ is a nice girl. (You, She, They)
7. _____ is afraid of mice. (We, He, They)
8. _____ is a wonderful movie. (It, I, They)
9. _____ are standing on my foot! (She, They, You)
10. _____ am hungry and thirsty. (I, He, They)
11. _____ is very hot today. (It, We, I)
12. _____ are in the restaurant. (We, She, He)
13. _____ is too fat to play tennis. (I, He, They)
14. Is _____ in front of the school? (She, I, They)
15. _____ is in the red box. (We, You, It)
16. Are _____ a good swimmer? (They, He, You)
17. _____ are not in a department store. (It, They, I)
18. _____ are the best reader in the class. (They, I, You)
19. _____ is a very small village. (He, It, They)
20. _____ are in the building. (I, They, He)
Đáp án:
1 - I, 2 - We, 3 - They, 4 - It, 5 - I, 6 - She, 7 - He, 8 - It, 9 - You, 10 - I, 11 - It, 12 - We, 13 - He
14 - She, 15 - It, 16 - You, 17 - They, 18 - You, 19 - It, 20 - They
Bài 5: Make sentences with ‘be’ using the short forms of Present Simple
E.g.: they / be / students
=> They are students.
1. he / be / French
2. we / not / be / cold
3. he / be / a footballer?
4. where / be / John?
5. we / be / German
6. he / not / be / a journalist
7. we / not / be / singers
8. you / be / a nurse?
9. they / be / from Libya
10. where / be / David?
Đáp án:
1. He’s French.
2. We aren’t cold.
3. Is he a footballer?
4. Where’s John?
5. We’re German.
6. He isn’t a journalist.
7. We aren’t singers.
8. Are you a nurse?
9. They’re from Libya.
10. Where’s David?
Bài 6: Hoàn thành những câu sau có sử dụng đại từ tân ngữ.
1. I need Sara’s mail address. I want to invite ______ to the party.
2. Is this your mobile phone? Can I look at ______.
3. Tom and Paul are my friends. I meet ______ every day.
4. Give ______ my calculator. I need ______.
5. My brother and I are cleaning the house. Mum is helping ______.
6. Follow______, please. I will show ______ the way to the post office.
7. We want to call you. Give ______ your phone number.
8. My parents are still at work. We are waiting for ______.
9. Hurry up, my friends! We are waiting for ______.
10. Is your father here? I want to talk to ______.
11. Come with me. I want to show ______ my photo album.
12. My mother sometimes helps ______ with my homework. She is a teacher.
13. Where are my keys? I can’t find ______.
14. Linda lives in my neighborhood. I know ______ very well.
Đáp án:
1. her, 2 - it, 3 - them, 4 - me/ it, 5 - us, 6 - me/ you, 7 - us, 8 - them, 9 - you, 10 - him, 11 - you, 12 - me, 13 - them, 14 - her.
Bài 7: Điền những đại từ nhân xưng thích hợp vào mỗi câu dưới đây.
1. Do you know _____? _____ is my brother.
2. Emilia is a great dancer. _____ has won many competitions.
3. Would _____ like to go to the movies with Rita?
4. Van Gogh drew beautiful pictures. One of _____ famous works is The Starry Night.
5. When the incident happened, Ram was present there. _____ was the sole witness of the event.
6. The dog gave birth to many puppies. Would _____ like to have one of _____?
7. Ross and Monica are siblings. _____ came to visit the museum.
8. This is Elizabeth. _____ is the class monitor.
9. The team won the match. _____ have performed surprisingly well.
10. My brother brought a new phone. But _____ doesn’t like _____ much.
11. Look at this picture. Isn’t _____ beautiful?
12. _____ all study in the same school.
13. I brought a ball today. _____ is _____.
14. Megha finished her homework quickly so that _____ could go and play outside.
15. Can you give _____ another scope? I will do better.
Đáp án:
1 - him/ He
2 - She
3 - You
4 - his
5 - He
6 - you/ them
7 - They
8 - She
9 - They
10 - he, it
11 - it
12 - We
13 - It/ mine
14 - she
15 - me
__ am sitting on the sofa.
__ are watching TV.
Are____from England?
__ is going home.
____are playing football.
__ is a wonderful day today.
__ are speaking English.
Is_______ Kevin’s sister?
__ are swimming in the pool.
Are____ in the cinema?
I am sitting on the sofa.
We/They are watching TV.
Are you/ they from England?
He/ She is going home.
They are playing football.
It is a wonderful day today.
We/ They are speaking English.
Is she Kevin’s sister?
You/ We are swimming in the pool.
Are they in the cinema?
……….is dancing. (John)
……….is black. (the car)
………. are on the table. (the books)
………. is eating. (the cat)
………. are cooking a meal. (my sister and I)
………. are in the garage. (the motorbikes)
………. is riding his motorbike. (Nick)
………. is from England. (Jessica)
………. has a sister. (Diana)
Have ………. got a bike, Marry?
Đáp án
He is dancing.
It is black.
They are on the table.
It is eating.
We are cooking a meal.
They are in the garage.
He is riding his motorbike.
She is from England.
She has a sister.
Have you got a bike, Marry?