Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
I. Danh từ đếm được – Countable nouns
Trong ngữ pháp tiếng Anh, danh từ đếm được – countable nouns là những danh từ chỉ những thứ chúng ta có thể đếm được bằng cách sử dụng số. Chúng có dạng số ít và dạng số nhiều, với dạng số ít, ngoài việc dùng số đếm thì ta có thể sử dụng mạo từ “a” hoặc “an”.
E.g.: an apple (một quả táo), a dog (một con chó), one mouse (một con chuột), three cats (ba con mèo), four books (bốn quyển sách), etc.
Quy tắc chuyển danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều
Số ít (singular) → số nhiều (plural) |
Ví dụ |
Kết thúc bằng ‑s, -ss, -sh, -ch, -x, -o hay -z → thêm -es vào cuối |
glass → glasses potato → potatoes |
Kết thúc bằng -f, -fe, -ff → bỏ đi rồi thêm -ves vào cuối |
wife → wives knife → knives |
Kết thúc bằng phụ âm + -y → chuyển -y thành -i rồi thêm -es vào cuối |
family → families city → cities |
Kết thúc bằng nguyên âm + -y → thêm -s vào cuối |
boy → boys ray → rays |
Kết thúc bằng ‑us → chuyển -us thành -i |
cactus → cacti |
Kết thúc bằng ‑is → chuyển -is thành -es |
analysis → analyses |
Kết thúc bằng ‑on → chuyển -on thành -a |
phenomenon → phenomena |
Các trường hợp thông thường → thêm -s vào cuối danh từ |
dog → dogs cake → cakes |
Một số danh từ không thay đổi khi chuyển từ số ít sang số nhiều |
sheep → sheep series → series species → species |
Một số danh từ đếm được bất quy tắc |
Danh từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc cụ thể nào, vì vậy tốt nhất bạn nên học thuộc những danh từ này hoặc tra cứu từ điển khi cần. Dưới đây là một số danh từ đếm được bất quy tắc phổ biến. |
man → men woman → women child → children goose → geese tooth → teeth foot → feet mouse → mice person → people |
Khi hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, bạn sẽ dùng cấu trúc:
How many + countable nouns |
E.g.: How many friends do you have? (Cậu có bao nhiêu người bạn?)
II. Danh từ không đếm được – uncountable nouns
Trong tiếng Anh, danh từ không đếm được – uncountable nouns là những danh từ chỉ những thứ chúng ta không thể đếm được bằng cách sử dụng số. Chúng chỉ có dạng số ít.
E.g.: tea (trà), sugar (đường), water (nước), air (không khí), etc.
Những danh từ không đếm được thường được chia làm 6 nhóm như sau:
Danh từ chỉ đồ ăn hoặc chất: food (đồ ăn), meat (thịt), rice (gạo), water (nước), cement (xi-măng), gold (vàng), etc.
Danh từ chỉ lĩnh vực, môn học: mathematics (môn toán), history (lịch sử), English (tiếng Anh), etc.
Danh từ chỉ các nhóm hoặc bộ sưu tập đồ đạc: furniture (đồ nội thất), equipment (thiết bị), rubbish (rác), luggage (hành lý), etc.
Danh từ chỉ ý tưởng hoặc khái niệm trừu tượng: progress (quá trình), fun (niềm vui), information (thông tin), knowledge (kiến thức), etc.
Danh từ chỉ hoạt động: walking (đi bộ), reading (đọc), cooking (nấu ăn), etc.
Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: weather (thời tiết), snow (tuyết), wind (gió), etc.
E.g.: We’re going to get new furniture for the living room. (Chúng tôi sẽ mua đồ nội thất mới cho phòng khách.)
KHÔNG VIẾT LÀ We’re going to get a new furniture for the living room. hay We’re going to get new furnitures for the living room.
Khi hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, bạn sẽ dùng cấu trúc:
How much + uncountable nouns |
E.g.: How much sugar do you need in your tea? (Bạn cần bao nhiêu đường trong trà của bạn?)
III. Phân biệt countable và uncountable nouns
Các quy tắc căn bản
Countable nouns |
Uncountable nouns |
Có 2 dạng số ít và số nhiều |
Chỉ có số ít |
Không đứng một mình, sử dụng kèm với mạo từ hoặc các từ chỉ số đếm |
Có thể đứng một mình hoặc sử dụng kèm với mạo từ ‘the’ hay đứng với danh từ khác |
Đứng sau a/an là danh từ đếm được số ít |
Không bao giờ sử dụng với a/an |
Đứng sau số đếm (one, two, three, etc.) |
Không thể dùng được trực tiếp với số đếm mà phải sử dụng kèm với một danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường khác |
Đi cùng lượng từ
Lượng từ – quantifiers là các từ chỉ số lượng của cái gì đó trong tiếng Anh. Một số từ chỉ số lượng chỉ trong tiếng anh đi với danh từ đếm được, số khác lại đi với danh từ không đếm được, và một số lại có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được.
Chỉ đi với countable nouns |
Chỉ đi với uncountable nouns |
Đi với cả hai |
A, many, few, a few |
Much, little, a little, a little bit of |
The, some, any, no, a lot of, lots of, plenty of, enough, etc. |
Anna has a few questions for the teacher. (Anna có một vài câu hỏi cho giáo viên.) |
We don’t have much time to get this done. (Chúng tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành việc này.) |
I have some apples. (Tôi có vài quả táo.)You bought some milk. (Bạn đã mua chút sữa.) |
Ngoài ra, với danh từ không đếm được, bạn có thể sử dụng những lượng từ đo lường chính xác và đếm được như a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of, a teaspoon of, etc.
E.g.: I’ll have two teaspoons of sugar in my coffee. (Tôi sẽ cho 2 muỗng nhỏ đường vào cà phê của tôi.)
Những danh từ không đếm được và đếm được phổ biến, dễ nhầm lẫn
Từ |
Loại từ |
Nghĩa/cách dùng |
advice |
Danh từ không đếm được |
lời khuyên |
clothing |
Danh từ không đếm được |
quần áo |
food |
Danh từ không đếm được |
thức ăn |
meat |
Danh từ không đếm được |
thịt |
news |
Danh từ không đếm được |
tin tức |
information |
Danh từ không đếm được |
thông tin |
health |
Danh từ không đếm được |
sức khỏe |
time |
Danh từ không đếm được |
không đếm được là “thời gian” nói chung, hoặc là “giờ” |
time |
Danh từ đếm được |
a long time là “một khoảng thời gian dài và Many times có nghĩa là “nhiều lần” |
hair |
Danh từ không đếm được |
tóc, lông (nói chung) |
hair |
Danh từ đếm được |
cọng tóc/cọng lông |
noise |
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được |
tiếng động, tiếng ồn |
work |
Danh từ không đếm được |
công việc, công tác |
work |
Danh từ đếm được |
tác phẩm nghệ thuật |
paper |
Danh từ không đếm được |
nguyên liệu “giấy” (nói chung) |
paper |
Danh từ đếm được |
1 tờ báo, 1 bài thi, 1 bài viết |
water |
Danh từ không đếm được |
nước, H2O |
waters |
Danh từ đếm được |
vùng biển, hải phận (luôn dùng số nhiều) |
coffee |
Danh từ không đếm được |
cà phê |
a coffee |
Danh từ đếm được |
1 ly cà phê |
medicine |
Danh từ không đếm được |
thuốc (nói chung) hoặc ngành y |
a medicine |
Danh từ đếm được |
1 loại thuốc cụ thể |
painting |
Danh từ không đếm được |
không đếm được là “việc vẽ tranh” |
a painting |
Danh từ đếm được |
đếm được là 1 bức tranh |
experience |
Danh từ không đếm được |
kinh nghiệm |
experience |
Danh từ đếm được |
trải nghiệm |
gas |
Danh từ không đếm được |
xăng |
gas |
Danh từ đếm được |
một loại khí lỏng |
wood |
Danh từ không đếm được |
gỗ |
woods |
Danh từ đếm được |
rừng (luôn dùng số nhiều) |
beer |
Danh từ không đếm được |
bia (nói chung) |
a beer |
Danh từ đếm được |
1 chai bia hoặc 1 lon bia |
trousers |
Danh từ không đếm được |
luôn số nhiều nhưng không đếm được phải mượn lượng từ: a pair of trousers: 1 cái quần |
scissors |
Danh từ không đếm được |
phải mượn lượng từ để đếm: a pair of scissors: cây kéo |
glasses |
Danh từ đếm được |
nhiều cái ly |
glasses |
Danh từ không đếm được |
phải mượn lượng từ là: a pair of glasses: 1 cặp mắt kính |
IV. Bài tập về countable và uncountable nouns
Bài tập 1: Decide whether these nouns are countable (C) or uncountable (U)
The children are playing in the garden. (__)
I don’t like milk. (__)
I prefer tea. (__)
Scientists say that the environment is threatened by pollution. (__)
My mother uses butter to prepare cakes. (__)
There are a lot of windows in our classroom. (__)
We need some glue to fix this vase. (__)
The waiters in this restaurant are very professional. (__)
My father drinks two big glasses of water every morning. (__)
The bread my mother prepares is delicious. (__)Đáp án: 1C; 2U; 3U; 4C; 5U; 6C; 7U; 8C; 9C; 10U
Bài tập 2: Fill in the blank to complete these sentences with ONE word only (quantifier)
1. How ______ people are coming?
2. We’ve got ______ chicken but there isn’t ______ rice.
3. How ______ water do you think we need?
4. There’s ______ cat in the garden.
5. I’ve bought ______ new shoes.
6. Do you have ______ advice for me?
7. We have a ______ of chairs but we don’t have______ tables.
8. There isn’t______ toothpaste.
Đáp án:
Many
Some – much/any
Much
A
Some
Any
Lot – any/many
any
Bài tập 3: Fill in the blank to complete these sentences with “How much” or “How many”
________ cheese do you buy?
________ books are there in your bag?
________ films did Tom see last week?
________ do you spend every week?
________ friends does Linda have?
________ sugar do we need?
________ tomatoes are there in the fridge?
________ meat are you going to buy?
________ milk did you drink yesterday?
________ apples do you see?
Đáp án:
How much
How many
How many
How much
How many
How much
How many
How much
How much
How many
Bài tập 4: Choose the correct countable/uncountable noun to complete the sentences
Amy asked for a glass of milk/silver.
John eats 3 bread/oranges every week.
Can you buy a bar of chocolate/bread at the shops?
There are a few fruits/vegetables in the fridge.
I got home quickly because there was very little cars/traffic on the road.
Đáp án:
a glass of milk
3 oranges
a bar of chocolate
a few vegetables
very little traffic
V. Bài tập vận dụng danh từ đếm được và không đếm được có đáp án
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng:
1. If you want to hear the news, you can read paper/ a paper.
2. I want to write some letters but I haven't got a paper/ any paper to write on.
3. I thought there was somebody in the house because there was light/a light on inside.
4. Light/a light comes from the sun.
5. I was in a hurry this morning. I didn't have time/ a time for breakfast.
6. "did you enjoy your holiday?" - "yes, we had wonderful time/ a wonderful time."
7. Sue was very helpful. She gives us some very useful advice/advices.
8. We had very bad weather/a very bad weather while we were on holiday.
9. We were very unfortunate. We had bad luck/a bad luck.
10. It's very difficult to find a work/job at the moment.
11. I had to buy a/some bread because I wanted to make some sandwiches.
12. Bad news don't/doesn't make people happy.
13. Your hair is/ your hairs are too long. You should have it/them cut.
14. Nobody was hurt in the accident but the damage /the damages to the car was/were quite bad.
Đáp án
1. a paper
2. any paper
3. a light
4. light
5. time
6. a wonderful time
7. advice
8. very bad weather
9. bad luck
10. a job
11. some
12. doesn't
13. your hair, is
14. the damage, was
Bài tập 2: Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết.
accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment, music, question, sugar
1. It wasn't your fault. It was...........
2. Listen!can you hear...........?
3. I couldn't get into the house because I didn't have ...........
4. It's very warm today. Why are you wearing...........?
5. Do you take .................in your coffee?
6. Are you hungry? Would you like ...........with your coffee?
7. Our lives would be very difficult without................
8. I didn't phone them. I wrote.............instead.
9. The heart pumps .....................through the body.
10. Excuse me, but can I ask you.............?
11. I'm not ready yet. Can you wait.............., please?
12. We can't delay much longer. We have to make .................soon.
Đáp án
1. an accident
2. music
3. a key
4. a coat
5. sugar
6. a biscuit
7. electricity
8. a letter
9. blood
10. a question
11. a moment
12. a decision
Bài tập 3: Viết sang số nhiều những từ trong ngoặc đơn
1. Study the next three (chapter).
2. Can you recommend some good (book)?
3. I had two (tooth) pulled out the other day.
4. You can always hear (echo) in this mountain.
5. They are proud of their (son-in-law).
6. Did you raise these (tomato) in your garden?
7. I think we need two (radio).
8. My (foot) really hurt.
9. The (roof) of these houses are tiled.
10. Get me two (loaf) of bread.
Đáp án
1. chapters
2. books
3. teeth
4. echoes
5. sons-in-law
6. tomatoes
7. radios
8. feet
9. roofs
10. loaves
Bài tập 4: Chữa những lỗi sai (nếu có) trong các câu sau đây.
1. There are many dirts on the floor.
2. We want more fuels than that.
3. He drank two milks.
4. Ten inks are needed for our class.
5. He sent me many foods.
6. Many golds are found there.
7. He gave me a great deal of troubles.
8. cows eat glasses.
9. The rain has left many waters.
10. I didn't have many luggages.
Đáp án
1. There is much dirt on the floor.
2. We want more fuel than that.
3. He drank two glasses of milk.
4. Ten pens are needed for our class.
5. He sent me much food.
6. Much gold is found there.
7. He gave me a lot of trouble.
8. Cows eat glass.
9. The rain has left much water.
10. I didn't have much luggage.
Bài tập 5. These following nouns are uncountable or countable?
tea →
butter →
song →
living room →
hour →
coffee →
child →
homework →
key →
orange →
Đáp án
tea → uncountable noun
butter → uncountable noun
song → countable noun
living room → countable noun
hour → countable noun
coffee → uncountable noun
child → countable noun
homework → uncountable noun
key → countable noun
orange → countable noun
Bài 6: Đọc đoạn hội thoại và chọn đáp án đúng
Lucy: How about making a/ an apple pie?
Alan: Great idea! Have we got some/ any apples?
Lucy: Yes, there are some/ any in the bowl. How much/ many do we need?
Alan: A lot, about a kilo/ litre.
Lucy: We haven’t got enough. We can buy some/ any in the corner shop.
Alan: And we need some/ any flour, too. Look at the recipe. How much/ many flour do we need?
Lucy: About half a pound. And we need three knives/ spoons of sour cream so let’s buy a small tub/ bag, too.
Alan: And how much/ many eggs do we need?
Sue: Four. And we also need some/ any butter and some/ any sugar. Oh, we haven’t got some/ any butter.
Andy: We can buy a bar/ tin of butter in the shop, too.
Đáp án
Lucy: How about making an apple pie?
Alan: Great idea! Have we got any apples?
Lucy: Yes, there are some in the bowl. How many do we need?
Alan: A lot, about a kilo.
Lucy: We haven’t got enough. We can buy some in the corner shop.
Alan: And we need some flour, too. Look at the recipe. How much flour do we need?
Lucy: About half a pound. And we need three spoons of sour cream so let’s buy a small tub, too.
Alan: And how many eggs do we need?
Sue: Four. And we also need some butter and some sugar. Oh, we haven’t got any butter.
Andy: We can buy a bar of butter in the shop, too.
Bài 7: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng
1. These people (be) ___________ protesting against the president
2. The woman over there (want) ___________to meet the manger
3. My children (hate) ___________ eating pasta
4. I am ill. My foot (hurt) ___________.
5. Each of the following sentences (have) ___________ a mistake. Find it.
6. (be) ___________ you and your friend going to buy books?
Đáp án
1. These people (be) ____are_______ protesting against the president
2. The woman over there (want) ____wants_______to meet the manger
3. My children (hate) _____hate______ eating pasta
4. I am ill. My foot (hurt) ____are hurted_______.
5. Each of the following sentences (have) _____has______ a mistake. Find it.
6. (be) _____Are______ you and your friend going to buy books?
Bài 8: Fill in the gaps with “a/ an/ some”
1. Can I have __________ biscuits and __________ glass of milk, please?
2. I’d like __________ sausages and __________ eggs, please?
3. Would you like __________ apple or __________ pear?
4. Do you want __________ chips with your chicken?
5. Would you like __________ wine? And __________ cheese, too?
6. I’d like __________ egg and __________ cereals for breakfast.
7. I’d like __________ steak, __________ rice and __________ green salad
8. Do you want __________ chips with your chicken?
Đáp án
1. Can I have ___some_______ biscuits and _____a_____ glass of milk, please?
2. I’d like _____some_____ sausages and ____some______ eggs, please?
3. Would you like ______an____ apple or ______a____ pear?
4. Do you want ____some______ chips with your chicken?
5. Would you like ____some______ wine? And _____some_____ cheese, too?
6. I’d like _____an_____ egg and _____some_____ cereals for breakfast.
7. I’d like ______some____ steak, ____some______ rice and _____some_____ green salad
8. Do you want ____some______ chips with your chicken?
Bài 9: Correct the mistakes
1. These carrot are sweet.
2. I don’t like teas at all
3. I’d like to cut some pear for this salad.
4. There is much waters in this jar.
5. How many sandwich have you bought?
6. You can take five tomato from the basket.
7. Do you eat meats?
8. I bought some cherry in the afternoon.
9. I adore pear.
10. Don’t put more salts in this dish
Đáp án
1. carrot => carrots |
2. teas => tea |
3. pear => pears |
4. waters => water |
5. sandwich => sandwiches |
6. tomato => tomatoes |
7. meats => meat |
8. cherry => cherries |
9. pear => pears |
10. salts => salt |
Bài 10: Some of these sentences need a/an. Correct the sentences where necessary.
1. Joe goes everywhere by bike. He hasn't got car. a car
2. Helen was listening to music when I arrived. OK
3. We went to very nice restaurant last weekend. .........
4. I clean my teeth with toothpaste. .........
5. I use toothbrush to clean my teeth. .........
6. Can you tell me if there's bank near here? .........
7. My brother works for insurance company in London. .........
8. I don't ike violence. .........
9. Can you smell paint? .........
10. When we were in Rome, we stayed in big hotel. .........
11. We need petrol. I hope we come to petrol station soon. .........
12. I wonder if you can help me. I have problem. .........
13. I like your suggestion. It's very interesting idea. .........
14. John has got interview for job tomorrow. .........
15. I like volleyball. It's good game. .........
16. Liz doesn't usually wear jewellerye. .........
17. Jane was wearing beautiful necklace. .........
Đáp án
3. We went to a very nice restaurant.
4. Ok
5. I use a toothbrush
6. if there's a bank near here?
7. for an insurance company
8. OK
9. OK
10. we stayed in a big hotel.
11. I hope we come to a petrol station soon.
12. I have a problem.
13. It's a very interesting idea.
14. John has got an interview for a job tomorrow.
15. It's a good game.
16. OK
17. Jane was wearing a beautiful necklace.