50 Bài tập Trắc nghiệm Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án chi tiết 2023

Tải xuống 29 5.6 K 39

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập trắc nghiệm Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Trạng từ trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập trắc nghiệm Trạng từ trong tiếng Anh

I. Lý thuyết Trạng từ trong tiếng Anh

1. Định nghĩa về trạng từ trong tiếng anh

Trạng từ trong tiếng Anh (Adverb) là những từ dùng để bổ sung thông tin về tính chất, đặc điểm, hoàn cảnh cho những từ loại khác như tính từ, động từ, một mệnh đề hoặc một trạng từ khác, trừ danh từ và đại từ.

Cụ thể, trạng từ cung cấp miêu tả về như thế nào, ở đâu, khi nào, bằng cách nào và tới mức độ như thế nào của một sự vật, hiện tượng xảy ra. Trạng từ thường đứng trước từ hoặc mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa.

VD: well (tốt), quickly (nhanh chóng), fully (hoàn toàn), mainly (chủ yếu là), easily (dễ dàng),…

50 Bài tập trắc nghiệm Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 1)

Định nghĩa trạng từ trong tiếng Anh

2. Vị trí của trạng từ trong tiếng Anh 

Để tuân thủ đúng ngữ pháp tiếng Anh, vị trí của trạng từ cần tuân thủ đúng những vị trí sao cho sử dụng đúng mục đích bổ trợ của nó. Trạng từ có thể xuất hiện ở những vị trí khác nhau trong một câu. Mặc dù không có một vị trí cố định, nhưng cũng có một số quy tắc giúp bạn xác định được vị trí của trạng từ trong câu trong những trường hợp khác nhau.

Vị trí của trạng từ sẽ được quyết định phụ thuộc vào trạng từ đó sẽ bổ nghĩa cho tính từ, động từ hay trạng từ khác, hoặc các loại trạng từ khác nhau. Dưới đây là một số quy tắc bạn cần lưu ý: 

Vị trí của trạng từ với động từ

Trạng từ đứng sau động từ thường để bổ trợ ý nghĩa cho động từ đó. Thông thường, khi đó trạng từ thường đứng ở cuối câu. 

VD: Tom drives the car carelessly. (Tom lái xe rất ẩu) 

Với một số trạng từ chỉ tần suất, trạng từ có thể đứng trước động từ nó bổ nghĩa.

VD: We often go to Nha Trang in the summertime. (Chúng tôi thường đến Nha Trang vào mùa hè)

Vị trí của trạng từ với tính từ và trạng từ khác

Trạng từ đứng trước tính từ để làm gia tăng mức độ hoặc miêu tả bổ trợ cho tính từ.

VD: It’s a reasonably cheap restaurant, and the food was extremely good. (Đó là nhà hàng rẻ hợp lý và đồ ăn thì đặc biệt ngon).

Trạng từ đứng trước trạng từ khác để bổ sung và cung cấp thêm thông tin mô tả cho động từ trước đó.

VD: John learns languages terribly quickly. (John học ngôn ngữ nhanh kinh khủng)

Vị trí của trạng từ với cả câu

Trạng từ đứng đầu câu để bổ nghĩa cho cả câu

VD: Unfortunately, the bank was closed by the time I got here. (Thật đáng tiếc, ngân hàng đã đóng cửa khi tôi tới đó.)

3. Chức năng của trạng từ trong tiếng Anh

Về cơ bản, trạng từ sẽ giúp vẽ nên một bức tranh đầy đủ hơn khi diễn tả một sự việc nào đó xảy ra. Chức năng này cung cấp thêm thông tin về sự việc, trạng từ hoàn thành chức năng này khi có một mệnh đề trạng từ hoặc trạng từ đứng một mình. 

VD: 

  • She always arrives early. (Cô ấy luôn đến sớm)

  • He drives carefully. (Anh ấy lái xe cẩn thận)

  • They go everywhere together. (Họ đi mọi nơi cùng nhau)

  • She eats slowly. (Cô ấy ăn rất chậm)

  • It is terribly hot. (Trời nóng nực kinh khủng)

Có rất nhiều quy tắc sử dụng trạng từ, phụ thuộc vào loại trạng từ bạn sử dụng. Hãy lưu ý những quy tắc cơ bản dưới đây để sử dụng trạng từ một cách đúng nhất. Một số chức năng của trạng từ như sau:

Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho động từ

Trạng từ giúp miêu tả và khiến động từ hành động trở nên sinh động, thú vị hơn rất nhiều. Hãy thử so sánh hai câu: 1. The dog ran (con chó chạy), 2. The dog ran excitedly (con chó chạy một cách thích thú). Việc sử dụng trạng từ để bổ trợ thêm thông tin cho động từ giúp người nghe hiểu hơn về hành động. 

50 Bài tập trắc nghiệm Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 2)

Một số trạng từ trong tiếng Anh

Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho trạng từ khác

Một trạng từ cũng có thể cung cấp thêm thông tin, bổ sung ý nghĩa cho một trạng từ khác để làm rõ mức độ của động từ trước đó.

VD:

  • He plays tennis well. (Anh ấy chơi tennis giỏi)

  • He plays tennis extremely well. (Anh ấy chơi tennis cực kỳ giỏi)

Sau khi đọc thêm về những loại danh từ dưới đây, bạn sẽ hiểu hơn về cách sử dụng trạng từ để cung cấp thêm thông tin về địa điểm, thời gian, cách thức, tần suất, nơi chốn, mức độ, số lượng,… một cách hiệu quả nhất trong câu. 

4. Phân loại trạng từ trong tiếng Anh

Dựa trên đặc điểm và cách sử dụng, trạng từ được phân loại thành những nhóm như sau:

  • Trạng từ chỉ tần suất (Frequency)

Dùng để thể hiện mức độ xảy ra, xuất hiện và lặp lại của hành động được nói đến. Một số trạng từ chỉ tần suất thường gặp là always, usually, frequently, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, hardly ever, never,….

  • Trạng từ chỉ nơi chốn (Place)

Dùng để diễn tả nơi các hành động xảy ra, và mô tả khái quát khoảng cách giữa người nói và hành động. Trạng từ chỉ nơi chốn phổ biến: here, there, everywhere, somewhere, anywhere, nowhere, nearby, inside, outside, away. Ann went somewhere and she’s not here.

  • Trạng từ chỉ thời gian (Time)

Dùng để diễn tả thời gian xảy ra hành động, ví dụ như: already, lately, still, tomorrow, early, now, soon, yesterday, finally, recently,…

  • Trạng từ chỉ cách thức (Manner)

Dùng để diễn tả cách thức, phương thức mà hành động được diễn ra, ví dụ như angrily,  bravely, politely, carelessly, easily, happily, hungrily, azily, accurately,… 

  • Trạng từ chỉ mức độ

Dùng để diễn tả mức độ của hành động diễn ra đang được nhắc đến. Trạng từ chỉ mức độ thường gặp là hardly (hầu như không), little (một ít), fully (hoàn toàn), rather (khá là), very (rất), highly (hết sức),….

  • Trạng từ chỉ số lượng  (Quantity)

Dùng để diễn tả số lượng ít hay nhiều của một hành động nào đó xảy ra. Ví dụ: just (chỉ), only (duy nhất), mainly (chủ yếu là), largely (phần lớn là), generally (nói chung), especially (đặc biệt là),…

  • Trạng từ nghi vấn (Question)

Dùng để hỏi về một việc gì đó, ví dụ như: When, where, why, how, perhaps (có lẽ), maybe (có lẽ), surely (chắc chắn), of course (dĩ nhiên), willingly (sẵn lòng), very well (được rồi).

  • Trạng từ liên hệ (Relation)

Dùng để liên kết hai mệnh đề của câu. Một số trạng từ chỉ liên kết thường gặp là: besides (bên cạnh đó), however (tuy nhiên), then (sau đó), instead (thay vào đó), as a result (kết quả là),…

5. Thứ tự của trạng từ trong một câu

Thứ tự của trạng từ rất quan trọng và có một số quy tắc rõ ràng. Bạn đã biết cách đặt vị trí của trạng từ trong câu, nhưng nếu một câu có quá nhiều danh từ thì nên sắp xếp thứ tự như thế nào mới đúng ngữ pháp tiếng Anh? Bạn hoàn toàn có thể làm đúng nếu ghi nhớ được quy tắc sau đây. Dưới đây là thứ tự ưu tiên từ trước đến sau của trạng từ trong một câu: 

  1. Trạng từ chỉ cách thức

  2. Trạng từ chỉ nơi chốn

  3. Trạng từ chỉ tần suất

  4. Trạng từ chỉ thời gian

  5. Trạng từ chỉ mục đích

Bạn hãy thử áp dụng vào câu dưới đây:

I run quickly down the road every morning before school because I might miss the bus. (Tôi chạy nhanh xuống đường mỗi ngày trước khi đi học bởi tôi có thể bỏ lỡ chuyến xe buýt)

Trong đó:

run – động từ

quicky – trạng từ chỉ cách thức

down the road – trạng từ chỉ địa điểm

every morning – trạng từ chỉ tần suất

before school – trạng từ chỉ thời gian

because – trạng từ chỉ mục đích

Mặc dù có quy tắc, nhưng vị trí của trạng từ vẫn có thể thay đổi linh hoạt. Trạng từ chỉ thời gian và tần suất cũng thường được đặt ở đầu câu trong một số trường hợp với mục đích nhấn mạnh. 

50 Bài tập trắc nghiệm Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 3)

Những trạng từ trong tiếng Anh phổ biến

6. Cách tạo ra và dấu hiệu nhận biết trạng từ

Cách tạo ra trạng từ từ tính từ 

  • Sử dụng công thức: Tính từ + -ly -> Trạng từ.

VD: perfect -> perfectly (một cách hoàn hảo), careful -> carefully (một cách cẩn thận),…

  • Nếu tính từ kết thúc bằng -y, khi chuyển sang dạng trạng từ, bạn cần đưa thành đuôi -ily.

VD: happy -> happily (một cách vui vẻ),..

  • Nếu tính từ kết thúc bằng -ic, khi chuyển sang trạng từ, bạn cần đưa thành đuôi -ically.

VD: enthusiastic -> enthusiastically (một cách nhiệt tình), drastic -> drastically (một cách quyết liệt),…

  • Nếu tính từ có kết thúc bằng -le hoặc -ue

VD: terrible -> terribly (một cách tồi tệ), true -> truly (thật lòng),…

Dấu hiệu nhận biết trạng từ

Để nhận biết từ vựng đó có phải là trạng từ trong tiếng Anh, phần lớn ta nhận biết dựa trên phần lớn trạng từ đều có đuôi “-ly”. Trạng từ thường được tạo ra bằng cách thêm hậu tố “-ly” vào  Trạng từ thường có ba loại phổ biến như sau:

  • Trạng từ có hậu tố -ly: carefully, mostly, actually,…

  •  Một số trạng từ không có hậu tố -ly như: well, very, often, never,…

  •  Một số trạng từ có hình thức như tính từ: early, fast, hard,…

Lưu ý:

  • Một số từ có đuôi -ly nhưng không phải là trạng từ, thường là tính từ: friendly (thân thiện), ugly (xấu xí), manly (nam tính), lonely (cô đơn), lovely (đáng yêu), silly (ngốc nghếch) … Khi muốn sử dụng những từ này với vai trò một trạng từ, ta cần có cách đặt câu khác.

VD: He spoke in a friendly way. (Anh ta nói theo một cách thân thiện)

  • Một số từ vừa là trạng từ, vừa là tính từ tùy theo trường hợp sử dụng khác nhau, ví dụ như: hourly (hàng giờ), daily (hàng ngày), nightly (hàng đêm), weekly (hàng đêm), monthly (hàng tháng), quarterly (hàng quý) và yearly (hàng năm). 

Một số trạng từ bất quy tắc

  • Good -> Well

Trạng từ của good là well. VD: He’s a good brother. He treats me well. (Anh ấy là một anh trai tốt. Anh ấy đối xử với chúng tôi tốt.)

Lưu ý: Well khi dùng với vai trò tính từ thì mang ý nghĩa là ổn, khỏe mạnh.

VD: I had headache last week but I’m well now. (Tôi bị đau đầu tuần trước nhưng bây giờ tôi ổn rồi.)

Lưu ý: Trạng từ của bad là badly.

  • Fast -> Fast

Trạng từ của fast được giữ nguyên là fast. VD: He run fast. (Anh ấy chạy nhanh) 

  • Hard -> Hard

Trạng từ của hard là hard (chăm chỉ, hoặc khó khăn). Rất nhiều người nhầm lẫn trạng từ của hard là harly. Cũng có tồn tại từ hardly, nhưng lại không phải là trạng từ của hard (tính từ) thông thường. Từ hardly này mang ý nghĩa là hiếm khi xảy ra, vậy là khác nhau về ý nghĩa. 

I had stomach ache last week but I’m well this week. (Tôi bị đau dạ dày tuần trước nhưng tuần này tôi ổn rồi.)

II. Bài tập Trạng từ trong tiếng Anh

Bài 1: Put the adverbs in brackets into correct positions. Choose the sentence with the correct order.

Question 1: I take sugar in my coffee. (sometimes)

A. Sometimes take

B. Take sometimes

Question 2: Tom is very friendly. (usually)

A. Is usually

B. Usually is

C. Very friendly usually

Question 3: Peter gets angry. (never)

A. Never gets

B. Gets never

C. Angry never

Question 4: They read a book. (always)

A. Read always

B. Always read

Question 5: He listens to the radio. (often)

A. Often listens

B. Listens often

Đáp án:

Question 1: Đáp án A

Question 2: Đáp án A

Question 3: Đáp án A

Question 4: Đáp án B

Question 5: Đáp án A

Bài 2:

1. He doesn't get up early on Sundays. He gets up_______

a. late

b. lately

c. slowly

d. hardly

2. The write can't see aunt Licy_______ He's having breakfast.

a. still

b. now

c. often

d. always

3. He was a friendly waiter. He spoke to the writer_______

a. friendly

b. as friends

c. like friends

d. in a friendly ways

4. He spent the whole day in his room. He was in his room _______

a. the whole

b. the all

c. all day

d. all of

5. Bill is a harder worker. He works_______ than Joe.

a. harder

b. more hard

c. more hardly

d. hardier

6. Every year the writer_______ enters for the garden competition.

a. every

b. also

c. and

d. to

7. The writer had_______ reached the town when the young man spoke.

a. often

b. almost

c. sometimes

d. just as

8. She couldn't find her bag. It wasn't _______

a. their

b. theirs

c. they're

d. there

9. Do you still want them? Do you_______ want them?

a. yet

b. even

c. now

d. more

10. Both girls write to each other regularly. They write_______

a. frequently

b. occasionally

c. sometimes

d. now again

11. They will travel faster. They will travel_______

a. sooner

b. more quickly

c. hurriedly

d. shorter

12. Why did they kick the ball so_______?

a. hardly

b. hard

c. hardy

d. hardly

13. That was all she remembered. She couldn't remember_______

a. some more

b. any more

c. no more

d. none more

14. Ted has been worried all week and he's_______ worried.

a. even

b. still

c. yet

d. any more

15. The car was easy to recognize so it wasn't _______ difficult for the police to catch the

thieves.

a. much

b. very

c. many

d. too

16. He got such a fright. He was_______ frightened.

a. so

b. such

c. such as

d. a so

17. It was more than he could bear. he couldn't bear it_______

a. more

b. longer

c. any longer

d. no more

18. He had hardly had time to settle down_______ he had settled down.

a. no sooner

b. as soon as

c. scarcely

d. hardly

19. We were very much surprised. We were_______ surprised.

a. more

b. many

c. most

d. the most

20. He brought almost everything in the window. He brought_______

a. nearly

b. scarcely

c. hardly

d. already

Đáp án:

1a 2b 3d 4c 5a 6b 7b 8d 9b 10a

11b 12b 13b 14b 15d 16a 17c 18b 19c 20a

Bài 3:

1. Disguises can be too perfect. This means they can be_______

a. perfect

b. quite perfect

c. more perfect than is necessary

d. almost perfect

2. It was too small. It wasn't_______

a. enough big

b. big enough

c. fairly big

d. rather big

3. It was not long before a helicopter arrived. It arrived_______

a. after

b. soon afterwards

c. behind

d. much later

4. They haven't decided yet. They are_______ undecided

a. even

b. yet

c. more

d. still

5. Everybody around him was smoking; _______ smoking.

a. they was all

b. they all was

c. they were all

d. all of them was

6. I used to travel a great deal. I used travel_______

a. every many

b. a great number

c. very much

d. how much

7. He was rather elderly. He was_______

a. very old

b. quite old

c. too old

d. old enough

8. It has slowed down considerably. It had slowed down_______

a. much

b. many

c. very

d. a lot

9. _______ Mendoza met Humphries, he lost again.

a. on a second occasion

b. for the second time

c. at a later date

d. the next time

10. She went_______ to fetch the porter.

a. down to the basement

b. below to his basement

c. from his basement

d. along to the basement

11. _______ every industry in our modern world requires the work engineers.

a. Wholly

b. Hardly

c. Only

d. Virtually

12. He used to live five kilometers from school and ride a bicycle to school everyday. Last month his family moved to the school neighbourhood. He now walks to school.

He_______ rides a bicycle to school.

a. still

b. no longer

c. not yet

d. not again

13. _______ of the two boys went on a picnic yesterday. They _______ stayed home and watched the Olympic games on TV.

a. Both/ either

b. Neither/both

c. Both/ neither

d. Neither/ either

14. Indicate the two same sentences.

a. He works hard in the factory

b. He works hardly in the factory

c. He is at hard work in the factory

d. a and c

15. Mary sang_______

a. goodly

b. good

c. beautiful

d. beautifully

16. A terrible fire spread_______ through the old house.

a. quick

b. more quick

c. rapid

d. rapidly

17. A small child cried_______ in the third row of the theatre.

a. noisily

b. noisy

c. noisier

d. noisiest

18. He responded to my question_______

a. in polite

b. polite

c. politely

d. impolite

19. A breeze_______ touched my face.

a. gentle

b. gently

c. gentler

d. in gently

20. Mr. Brown comes to the store_______ for cheese and bread.

a. regular b. regulation c. regulating d. regularly

Đáp án:

1c      2b      3b      4d      5c      6c      7b      8d      9d      10a

11a   12b   13b    14d    15d    16d    17a    18c    19b     20d

III. Bài tập vận dụng Trạng từ trong tiếng Anh

Exercise 1: Fill in the blank. Adjective or adverb?

Question 1: I have just read an______ book.

A. amazing

B. Amazingly

Question 2: These are _______ students.

A. excellent

B. excellently

Question 3: It was raining ______.

A. light

B. lightly

Question 4: The wild bears seem________ .

A. fierce

B. Fiercely

Question 5: He studies very ________.

A. hard

B. Hardly

Question 6: I searched the drawer________ .

A. careful

B. carefully

Question 7: They did the exam pretty________ .

A. bad

B. badly

Question 8: I was ________ injured after the accident.

A. serious

B. Seriously

Question 9: It’s really ______weather out there .

A. awful

B. awfully

Question 10: My mom looked so ________ when she cooke

A. happy

B. happily

Question 11: I can do this exercise……………………

A. easy

B. easily

Question 12: Hermione sounds very…………………… in her new job.

A. confident

B. Confidently

Question 13: They look …………………… at the students.

A. angry

B. angrily

Question 14: I agree with you…………………… about that matter.

A. complete

B. Completely

Question 15: This apple is very…………………….

A. lovely

B. Sweetly

Question 16: They both study English very……………………

A. good

B. well

Question 17: Helen is such a …………………… girl.

A. beautiful

B. beautifully

Question 18: Her sister plays the piano……………………

A. beautiful

B. beautifully

Question 19: He completes his work……………………

A. perfect

B. perfectly

Question 20: Tom is a ……………………pupil.

A. lazy

B. lazily

Question 21: He's really lazy and _____ tries.

A. hard

B. Hardly

Question 22: I've been having a lot of headaches ____.

A. late

B. Lately

Question 23: Check your work ____.

A. careful

B. carefully

Question 24: The TV's far too ____.

A. loud

B. loudly

Question 25: Maria …. opened her present.

A. Slow

B. Slowly

Question 26: Don't speak so …... I can't understand you.

A. Fast

B. Fastly

Question 27: Jack is …. upset about losing his keys.

A. Terribly

B. Terrible

Question 28: Robin looks … . What's the matter with him?

A. Sadly

B. Sad

Question 29: Kevin is ….. clever.

A. Extremely

B. Extreme

Question 30: The book was very….. written .

A. good

B. Well

Put the adverbs in brackets into correct positions. Choose the sentence with the correct order.

Question 31: I take sugar in my coffee. (sometimes)

A. Sometimes take

B. Take sometimes

Question 32: Tom is very friendly. (usually)

A. Is usually

B. Usually is

C. Very friendly usually

Question 33: Peter gets angry. (never)

A. Never gets

B. Gets never

C. Angry never

Question 34: They read a book. (always)

A. Read always

B. Always read

Question 35: He listens to the radio. (often)

A. Often listens

B. Listens often

Đáp án:

1-A 2-A 3-B 4-A 5-A 6-B 7-B 8-B 9-A 10-A

11-B 12-A 13-A 14-B 15-A 16-B 17-A 18-B 19-B 20-A

21-B 22-B 23-B 24-A 25-B 26-A 27-A 28-B 29-A 30-B

31-A 32-A 33-A 34-B 35-A

Exercise 2: Adjectives or adverbs?

Question 1: Tom is … . He works… .

A. Slow, slowly

B. Slowly, slow

Question 2: Sue is a … girl. She climbed up the ladder … .

A. Careful, carefully

B. Carefully, careful

Question 3: The dog is … . It barks… .

A. Angry, angrily

B. Angry, angrily

Question 4: He acted … . He’s an … actor.

A. Excellent, excellently

B. Excellently, excellent

Question 5: They learn English … . They think English is an … language.

A. Easy, easily

B. Easily, easy

Question 6: Max is a … singer. He sings… .

A. Good, well

B. Well, good

Question 7: It's … cold today. The cold wind is… .

A. Awful, awful

B. Awfully, awful

Question 8: Dogs rely on their noses as they can smell extremely______ If that is true, why does dog food smell not so ....... ?

A. Good, good

B. Well, good

Question 9: The little boy looked … . I went over to comfort him and he looked at me… .

A. Sad, sad

B. Sad, sadly

Question 10: I tasted the soup … but it tasted … .

A. Careful, wonderfully

B. Carefully, wonderful

adjectives or adverbs?

Question 11: He … reads a book.

A. Quick

B. quickly

Question 12: Mandy is a … girl.

A. Pretty

B. Prettily

Question 13: The class is … loud today.

A. Terrible

B. Terribly

Question 14: Max is a … singer.

A. Good

B. Well

Question 15: You can … open this tin.

A. Easy

B. Easily

Question 16: It's a … day today.

A. Awful

B. awfully

Question 17: She sings the song … .

A. Inspiring

B. Inspiringly

Question 18: He is a … driver.

A. Careful

B. Carefully

Question 19: He drives the car … .

A. Careful

B. Carefully

Question 20: The dog barks … .

A. Loud

B. loudly

Đặt trạng từ vào đúng chỗ trong câu:

Question 21: He has read that book . (already).

A. Already has read

B. Has already read

Question 22: This book is interesting (extremely).

A. Extremely is interesting

B. Is extremely interesting

Question 23: I haven't been there (before).

A. Haven’t before been there

B. Haven’t been there before

Question 24: He has a bad pain in his chest (today, very).

A. Has a very bad pain in his chest today

B. Has a very bad pain in his chest today

Question 25: He arrives (on time, never, at the meeting).

A. Never arrives at the meeting on time.

B. Never arrives on time at the meeting

Question 26: I saw Dan (at the lecture, last night).

A. Last night at the lecture

B. At the lecture last night

Question 27: I will be there (certainly, by 2 o'clock).

A. Will certainly be there by 2 o’clock

B. By 2 o’clock will be there certainly

Question 28: He left the office (this afternoon, early).

A. This afternoon early

B. Early this afternoon

Question 29: She will return the book (next week, to, the library).

A. Return the book next week to the library

B. Return the book to the library next week

Question 30: She went (at 6 o'clock, to school).

A. Went to school at 6 o’clock

B. Went at 6 o’clock to school

Question 31: He was born (in 1392, at 10 am, on June 14th).

A. Born at 10 am, on June 14th, in 1932

B. Born in 1932, on June 14th, at 10 am.

Question 32: They stayed (all day, quietly, there).

A. there quietly all day

B. quietly there all day

Đáp án:

1-A 2-A 3-B 4-B 5-B 6-A 7-B 8-B 9-B 10-B

11-B 12-A 13-B 14-A 15-B 16-A 17-B 18-A 19-B 20-B

21-B 22-B 23-B 24-A 25-A 26-B 27-A 28-B 29-B 30-A

31-A 32-A

Exercise 3: Adverb or adjective?

Question 1: They dance the Tango........

A. beautiful

B. beautifully

Question 2: She planned their trip to Greece very.......

A. careful

B. carefully

Question 3: Jim painted the kitchen very.......

A. bad

B. badly

Question 4: She speaks very ......

A. soft

B. softly

Question 5: Turn the stereo down. It's .......lou

A. deafening

B. deafeningly

Question 6: He skipped________ down the road to school.

A. Happy

B. Happily

Question 7: He speaks too .......

A. fast

B. fastly

Question 8: She knows the road ........

A. good

B. well

Question 9: He plays the guitar.......

A.

Question 10: We're going camping tomorrow so we mustn’t get up .......

A. late

B. lately

Question 11: Andy doesn't often work .....

A. hard

B. hardly

Chọn tính từ hoặc trạng từ thích hợp vào câu sau:

Question 12: As the play unfolds, the audience is ________brought into the grip of an awful evil.

A. subtle

B. subtly

Question 13: In a bold, sometimes__________ form there is nothing academi

A. careless

B. carelessly

Question 14: The ______updated detective tale succeeded despite a serious flirt with cliches.

A. clever

B. cleverly

Question 15: Last week we buried my closest friend, and it was a _________moving service.

A. Deep

B. Deeply

Question 16: In times gone by, the paddle steamers docked to pick up their loads of ________ baled cotton.

A. fresh

B. freshly

Question 17: All goes.........., and after some time he feels relaxed enough to go for a walk.

A. Good

B. Well

Question 18: Your trigger........ friend isn't in the house.

A. happy

B. happily

Question 19: The gulf between the 'rich' and the 'poor' has narrowed, to the point that the word 'poor' is __________applicable.

A. Hard

B. Hardly

Question 20: ___________, the changes the adapter has made seem designed to make the story even more frightening.

A. Interesting

B. Interestingly

Question 21: He joined dozens of others that sailed _________toward the surface.

A. lazy

B. lazily

Question 22: He swore so _______ at the top of his voice, that she didn't get any sleep all the next night.

A. loud

B. loudly

Question 23: Frankly, it is very _________done.

A. good

B. good

Question 24: Such ______balances of economic integration are hard to sustain for more than a single generation.

A. nice

B. nicely

Question 25: There are already rumours that publishers are feeling ..............

A. nervous

B. nervously

Question 26: Children should be cared for by a _______and healthy family.

A. normal

B. normally

Question 27: We hoped this war could be resolved both _______and with as few civilian casualties as possible.

A. quick

B. quickly

Question 28: All we wanted to do was to stand very_________and look and look and look.

A. quiet

B. quietly

Question 29: He wanted to pat her neck ________because she was so wonderful to touch.

A. most

B. mostly

Question 30: It was ________packaged and wrapped in pretty, recycled paper

A. nice

B. nicely

Đáp án:

1-B 2-B 3-B 4-B 5-B 6-B 7-A 8-B 9-B 10-A

11-A 12-B 13-A 14-B 15-B 16-B 17-B 18-A 19-B 20-B

21-B 22-B 23-B 24-A 25-A 26-A 27-B 28-B 29-B 30-B

Exercise 4:

Question 1: Jack spoke .......... to the audience urging them to elect him president of the union. He knew he had a .......... chance of winning the election.

A. Confidently/ good

B. confident/ well

C. confidently/ well

Question 2: Melanie ........ ate her lunch. She knew the meeting was ......... and she didn't want to be late.

A. Quick/ important

B. quickly/ importantly

C. quickly/ important

Question 3: Sophie lived in Thailand for several years. She speaks Thai .............., and she knows the culture very .............

A. fluently/ good

B. fluently/ well

C. fluent/ well

Question 4: The ......... , humid weather made it difficult to enjoy the tropical beach. Miriam seemed more ......... than relaxed.

A. hot/ uncomfortable

B. hot/ uncomfortablely

C. hotly/ uncomfortably

Question 5: The entrance examination is ......... challenging. Very few people make it into the .......... medical school.

A. extreme/ prestigiously

B. extremely/ prestigious

C. exstreme/ prestigious

Question 6: This airline's .......... lack of organization is astounding. I have been very ............ up to this point, but I am going to lose my temper if you don't find my baggage immediately.

A. completely/ patient

B. complete/ patient

C. completely/ patiently

Question 7: The young girl sings ....... well for someone her age. Her performance was ......... to say the least.

A. amazingly/ spectacular

B. amazing/ spectacular

C. amazing/ spectacularly

Question 8: The skies became surprisingly .......... as the moon moved between the Earth and the Sun. As the eclipse progressed, the people in the streets stood ............. waiting for the sun's warmth to return.

A. darkly/ silently

B. dark/ silent

C. dark/ silently

Question 9: Although Beth speaks .......... and seems quite ........... , she is the leading expert in her field. Don't underestimate her abilities.

A. softly/ timid

B. soft/ timid

C. softly/ timidly

Question 10: After the medieval cathedral was ........ burnt down last year, the city .......... rebuilt it stone for stone. It looks exactly the same as it did before the fire.

A. tragical/ quick

B. tragically/ quickly

C. tragical/ quickly

Question 11: We .......... noticed changes in Diane's personality; she became ......... and withdrawn from her friends and family. We finally realized that we had to do something about her drinking problem before it was too late.

A. gradually/ quiet

B. gradually/ quiet

C. gradual/ quiet

Question 12: Nicole grew ......... from the hours of overtime at work. It became quite ........... that she needed a long vacation.

A. tired/ obvious

B. tiredly/ obviously

C. tiredly/ obvious

Question 13: The tomato plants grew ........... in the rich soil. Mrs. Ficara intended to use the homegrown tomatoes to make her ........... tempting lasagna.

A. quick/ delicious

B. quickly/ deliciously

C. quickly/ deliciously

Question 14: Mr. Tanzer ........ donated $1,000,000 to the law school's scholarship fund. With this money, they will be able to help low-income students cope with the ......... cost of education.

A. generous/ increase

B. generous/ increasely

C. generously/ increasing

Question 15: Tim is ........ known for his sense of humor. Last Saturday, when he told the joke about the fireman and the school teacher, everybody there started laughing ............

A. well/ uncontrollable

B. good/ uncontrollable

C. well/ uncontrollably

Choose the best answer:

Question 16: I ______ want to know what happened.

A. exactly

B. purely

C. simply

D. highly

Question 17: Don't worry. It's __________ safe. You won't fall.

A. finely

B. deeply

C. fully

D. completely

Question 18: The future will be _______ shaped by technology.

A. merely

B. specially

C. largely

D. purely

Question 19: Everything will be ____________ cheaper in the sales.

A. widely

B. greatly

C. considerably

D. particularly

Question 20: There's nothing ________ similar to this product.

A. closely

B. remotely

C. nearly

D. wildly

Question 21: They succeeded in _____ exploiting their opportunities.

A. hardly

B. entirely

C. fully

D. deeply

Question 22: Nobody answering the phone doesn't ___________ mean there's no-one there.

A. necessarily

B. surely

C. wholly

D. strictly

Question 23: It is _________ true that education is becoming global.

A. exactly

B. reliably

C. certainly

D. fully

Question 24: The problem was _______ corrected.

A. swiftly

B. freshly

C. distinctly

D. rightly

Question 25: All his clothes were ______ laid out on the bed.

A. neatly

B. exactly

C. evenly

D. perfectly

Question 26: We were _________ considering selling the house.

A. heavily

B. seriously

C. brightly

D. fully

Question 27: It was a long time ago, but I do _______ remember when we first arrived in our new home.

A. hardly

B. vaguely

C. softly

D. nearly

Đáp án:

1-A 2-C 3-B 4-A 5-B 6-B 7-A 8-C 9-A 10-B

11-A 12-A 13-B 14-C 15-C 16-C 17-D 18-C 19-C 20-B

21-C 22-A 23-C 24-A 25-A 26-B 27-B

Exercise 5:

I. Choose the correct answers. Adv or adj?

Question 1: We could walk _______around the aircraft during the flight.

A. free

B. freely

Question 2: I’m getting quite_______.

A. Hungry

B. Hungrily

Question 3: The man looked _______around the room.

A. Thoughtful

B. Thoughtfully

Question 4: Have I filled this form in________?

A. right

B. rightly

Question 5: I’m pleased the plan worked so__________.

A. Good

B. well

Question 6: She invented a new kind of wheelchair for__________.

A. the disabled

B. the disabled people

Question 7: I’m very ___________about what to do.

A. Confused

B. confusing

Question 8: They performed the experiment___________.

A. Scientifically

B. scientificly

Question 9: Don't get me ______

A. Wrongly

B. wrong

Question 10: _______, everybody dies.

A. Natural

B. Naturally

Question 11: This ______ means I don’t want to do your dirty jobs.

A. Basically

B. Basic

Question 12: My mind went_______.

A. Blackly

B. Black

Question 13: Rain kept pouring down. It was raining_______

A. Fiercely

B. Fierce

Question 14: My Halloween custom looks so______

A. Hideous

B. Hideously

Question 15: As he read, I fell in love the way you fall asleep:______, and then all at once.

A. Slowly

B. Slow

Question 16: The marks humans leave are too ______scars.

A. Often

B. Oftenly

Question 17: Love is keeping the promise ________

A. Anyway

B. Any way

Question 18: The book portrays death________

A. Truthful

B. Truthfully

Question 19: You are so busy being you that you have no idea how ______unprecedented you are.

A. Utterly

B. Utter

Question 20: “Headline?”he asked"Swing Set Needs Home,” I sai"_____Lonely Swing Set Needs Loving Home.”

A. Desperately

B. Desperate

Question 21: Look, let me just say it: He was hot. An hot boy stares at you ________and it is, at best, awkward and, at worst, a form of assault. But a hot boy . . . well.

A. relentlessly

B. relentless

II. Choose the correct answers.

Question 22: Janet: Is this the _____ car you've just bought?

Nigel: That’s right. Well, it’s second-hand of course.

A. New

B. newly

Question 23: Janet: It’s _________buying a car, isn’t it?

A. Excited

B. exciting

Question 24: Nigel: We’ll, it was a bit of a problem actually because I didn’t have much money to spend But I managed to find one that wasn’t very ..........................

A. Expensive

B. Expensive

Question 25: Janet: It looks very ................................ I must say.

A. Nice

B. nicely

Question 26: Nigel: Its ten years old, so I was …………………. what good condition it’s in.

A. Surprisingly

B. Surprised

Question 27: The man I bought it from is over eighty, and he always drove it very ……………………… he sai

A. Careful

B. Carefully

Question 28: He never took it out if it was raining, which I find ……………………..

A. Amusing

B. Amusingly

Question 29: Nigel: He was a …………………….. old chap.

A. Befriended

B. friendly

Question 30: He even gave me all these maps ................................ .

A. Free

B. Freely

Đáp án:

1-B 2-A 3-A 4-A 5-B 6-A 7-A 8-A 9-B 10-B

11-A 12-B 13-A 14-A 15-A 16-A 17-A 18-B 19-A 20-A

21-A 22-A 23-B 24-A 25-B 26-B 27-B 28-A 29-B 30-B

Exercise 6: Choose the correct answer.

  1. I wouldn’t have missed my flight if the bus had arrived_________.

    1. lately

    2. late

    3. more early

    4. early

  2. Although this tea tastes not bad, I don’t like it _________.

    1. so

    2. many

    3. a lot

    4. much

  3. I think your presentation is ________ good.

    1. nice

    2. pretty

    3. quiet

    4. beautiful

  4. He ran so ________  that no one could catch up him.

    1. fast

    2. fastly

    3. slow

    4. slowly

  5. We recommend that you ________ purchase your home.

    1. quickly

    2. quick

    3. quicken

    4. quickness

  6. Our production team ________ inspects the quality of our products.

    1. through

    2. thoroughness

    3. thoroughly

    4. thorough

  7. The population team ________ inspects the quality of our products.

    1. slight

    2. slightly

    3. slightness

    4. slighted

  8. The hotel is _________ located within easy walking distance of the beach.

    1. perfect

    2. perfectly

    3. perfected

    4. perfecting

  9. Small-business owners _______ use local newspaper advertisements.

    1. frequent

    2. frequency

    3. frequentness

    4. frequently

  10. Most interviewers ________ examine applicant’s educational backgrounds.

    1. closely

    2. closer

    3. close

    4. closest

  11. Replacing the old building with a new one was a _________ impossible task.

    1. near

    2. nearby

    3. nearly

    4. nearing

  12. The insurance company does not seem to be ________ sound.

    1. finance

    2. finances

    3. financial

    4. financially

  13. Dress ________ when you go to the interview.

    1. nice

    2. nicely

    3. tidy

    4. good

  14. She is lying ________ in the new bed.

    1. comfortablely

    2. comfortably

    3. comfortable

    4. in a comfortable way

  15. You have to pay the phone bill _________.

    1. monthly

    2. monthlily

    3. month

    4. in a monthly

  16. The cost of petroleum is increasing ________.

    1. dramatically

    2. dramatic

    3. dramaticly

    4. dramatical

  17. Sue works ________. She never seems to stop.

    1. continuously

    2. continuous

    3. continue

    4. continual

  18. My brother often goes to bed ________.

    1. earlily

    2. early

    3. earlier

    4. in a early way

  19. _______, most adults can identify only about five out of a set of 21 colours that are only _______ different.

    1. Similarly/slightly

    2. Similar/slightless

    3. Similar/slight

    4. Similarly/slighting

  20. The________ decorated purse that David knitted is ________ fraying around the edges.

    1. carefully/quickly

    2. carefully/quick

    3. carefully/quickly

    4. careful/quick

Đáp án:

1.C

2.D

3.B

4.A

5.A

6.C

7.B

8.B

9.D

10.A

11.C

12.D

13.B

14.B

15.A

16.A

17.A

18.B

19.A

20.A

Tài liệu có 29 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống