50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án chi tiết

Tải xuống 23 8.9 K 121

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Thì hiện tại tiếp diễn hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn

I. Lý thuyết Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)

1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

Câu hỏi Wh-question

  • S + be (am/ is/ are) + V-ing + (O)

Ví dụ:

He’s thinking about leaving his job.

They’re considering making an appeal

against the judgment.

  • S + be-not + V-ing + (O)

Ví dụ:

I’m not looking. My eyes are closed tightly.

They aren’t arriving until Tuesday.

  • Am/ Is/ Are + S + Ving?

 Yes, S + am/is/are.

No, S+ am/is/are + not.

Ví dụ: Are you doing your homework?

  • (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

Ví dụ:

Who is Kate talking to on the phone?

Isn’t he coming to the dinner?

* Một số chú ý khi chuyển V sang Ving:

• Tận cùng là MỘT chữ “e”: Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

write – writing

type – typing

come – coming

• Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

• Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM: Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ: stop – stopping

get – getting

put – putting

• Với động từ tận cùng là “ie”: Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

lie – lying

die – dying

• Các trường hợp ngoại lệ:

begin – beginning

travel – travelling

prefer – preferring

permit – permitting

2. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

VD: I am watching TV now. (Tôi đang xem tivi bây giờ)

  • Diễn tả một hành động nói chung đang diễn ra và chưa kết thúc, nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. 

VD: Anna is finding a job. (Anna đang tìm kiếm một công việc)

  • Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.

VD: He is going to Ha Noi tomorrow. (Anh ấy sẽ tới Hà Nội vào ngày mai)

  • Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với mục đích phàn nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình. 

VD: She is always turning music up too loud. (Cô ấy lúc nào cũng bật nhạc quá to)

  • Diễn tả một sự việc đang thay đổi, phát triển nhanh chóng.

VD: Your English is significantly improving. (Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện đáng kinh ngạc) 

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn phổ biến như sau:

Trạng từ chỉ thời gian

  • Now: Bây giờ

  • Right now: Ngay bây giờ

  • At the moment: Lúc này

  • At present: Hiện tại

  • At + giờ cụ thể: Lúc … giờ

Một số động từ

  • Look! : Nhìn kìa!

  • Listen! : Hãy nghe này!)

  • Keep silent! : Hãy im lặng!

  • Watch out! : Hãy coi chừng

II. Những lưu ý khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Khi hoàn thành bài tập hiện tại tiếp diễn, chúng ta cần lưu ý 3 lỗi cơ bản sau:

1. Lỗi quên tobe/ V_ing

Nếu  đã học qua ngữ pháp tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn, chắc chắn các bạn đều biết trong câu bắt buộc phải có “tobe + V_ing”. Tuy nhiên lý thuyết đôi khi không đi đôi với thực hành.

Trong quá trình vận dụng làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta vẫn thường quên động từ tobe hoặc quên đuôi _ing sau động từ. Đây là lỗi thường xuyên gặp nhất trong bài, không chỉ riêng với bài tập thì hiện tại tiếp diễn mà với các thì tiếp diễn nói chung. Các bạn nên chú ý!

2. Nhầm lẫn thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn

Một trong những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn đó là diễn tả hành động lạ bất thường trong khi bạn đang quen làm một việc gì đó.

Ví dụ:

  • I always play tennis in the morning, but today I’m playing volleyball instead.

(Tôi luôn chơi tennis mỗi sáng nhưng hôm nay tôi chơi bóng chuyền.)

→ Tức là bình thường mình vẫn chơi tennis, hôm nay mình đổi thành chơi bóng chuyền

  • I have Maths on Tuesdays, but I’m having Science on Tuesday this week..

(Tôi học toán vào các thứ ba nhưng thứ ba tuần này tôi học môn khoa học)

→ Bình thường vào thứ 3 học toán nhưng riêng thứ 3 tuần này học khoa học

3. Nhầm lẫn thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai đơn

Cách dùng khác nữa của thì hiện tại tiếp diễn là diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng có kế hoạch và dự tính sẵn. Trong khi đó thì tương lai đơn được dùng diễn tả hành động trong tương lai nhưng không có chủ ý sẵn.

Ví dụ:

  • I’m going to the zoo with my cousins on Thursday.

(Tôi sẽ đi sở thú với anh em họ vào thứ 5) => đã có dự tính sẵn

  • Oh! Someone is knocking the door, I’ll open it.

(Oh! Có ai đang gõ cửa. Tôi sẽ mở nó) => việc mở cửa hoàn toàn không được dự tính sẵn từ trước

III. Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập căn bản

Bài tập 1: Complete the following sentences with the correct verb form of Present Continuous tense

1. I’m busy now because I _______ the house. (clean)

2.  _______ they _______ lunch? (prepare)

3. The girls _______ an email to their friend. (write)

4. Her friends _______  in the park. (not play)

5. They _______  his birthday. (celebrate)

6. Do you have time to talk? 

Sorry, but I _______ . (study)

7. Peter _______  his best friend. (phone)

8. He _______  a baseball cap. (wear)

9. They _______  for the key. (look)

10. Hurry! The bus _______ . (come)

11. He _______ his teeth. (clean)

12. Why _______ you _______ ? (laugh)

13. Please listen to me. I _______ to you. (talk)

14. Adam and Tracy_______  right now. (not dance)

15. She _______ her presents. (open)

Đáp án:

1. Am cleaning;  2. Are – preparing;  3. Are writing;  4. Are not playing;  5. Are celebrating;  6. Am studying;  7. Is phoning; 8. Is wearing; 9. Are looking; 10. Is coming; 11. Is cleaning; 12. Are – laughing; 13. Am talking; 14. Are not dancing; 15. Is opening

Bài tập 2: Form questions in the Present Continuous tense with the words given

  1. father / work / still / in the garden – 

________________________________________________________?

  1. you / your room / right now / clean – 

________________________________________________________?

  1. Anna/ do / what / in her room – 

________________________________________________________?

  1. the girls / with their friends / chat /now – 

________________________________________________________?

  1. still / she / new clothes every week / buy – 

_________________________________________________________?

  1. come home / your parents / tonight / when – 

_________________________________________________________?

Đáp án:

1. Is your father still working in the garden?

2. Are you cleaning your room right now?

3. What is Anna doing in her room?

4. Are the girls chatting with their friends now?

5. Is she still buying new clothes every week?

6. When are your parents coming home tonight?

Bài tập 3: Complete the sentences using the present continuous form of the verb in brackets. Use contractions where possible.

  1. You ___________ (use) my mobile phone!

  2. My dad ___________ (wash) his car.

  3. It ___________(not rain) today.

  4. Who ___________ (she / chat) to now?

  5. What ________________ (you / do) at the moment?

  6. We’___________(sit) on the train.

  7. The students ___________(have) lunch in the canteen.score

  8. ___________ you ___________ dinner?

Đáp án:

1. Using; 2. Washing; 3. Is not raining; 4. Is she chatting; 5. Are you doing; 6. are sitting; 7. Are having; 8. Are – making.

Bài tập nâng cao

Bài tập 1: Put the verbs into the correct tense (Simple Present or Present Continous)

  1. Listen! The baby ________. (cry)

  2. Sue sometimes ________ an egg for breakfast. (have)

  3. We always ________ (walk) to school, but today we ________the bus. (take)

  4. What are you doing? I ________ the dishes. (clean)

  5. I never ________ beer. (drink)

  6. Who ________ in the garden now? (play)

  7. Look! I ________ a picture. (paint)

  8. English children ________ French in their school. (learn)

  9. Can you help me? No, sorry, I ________ for the test. (study)

  10. Joe often ________ to school with me. (go)

  11. It’s nine o’clock and we ________ lunch now. (have)

  12. My sister never ________tennis. (play)

  13. I always ________ breakfast at 7 o’clock. (eat)

  14. Susan ________ TV now. (watch)

  15. We ________ a book at this moment. (read)

Đáp án:

1. Is crying; 2. Has; 3. Walk – are taking; 4. Am cleaning; 5. Drink; 6. Is playing; 7. Am painting; 8. Learn; 9. Am studying; 10. Goes; 11. Are having; 12. Plays; 13. Eat; 14. Is watching; 15. Are reading.

Bài tập 2: Complete the paragraph using Simple Present or Present Continous

It’s Saturday afternoon, and on Saturdays we usually ________ (sit) in the living room and watch (watch) our favourite sitcom. But today we ________ (not watch) TV because it ________ (not work). My sister ________ (play) on the computer, my brothers ________ (study) for their tests and I ________ (read) a book. I often ________ (read) books, but my sister usually ________ (not play) on her computer and my brothers ________ (not study) on the weekend very often. My parents are not at home. They ________ (visit) some friends in the city centre.

Đáp án:

It’s Saturday afternoon, and on Saturdays, we usually sit (sit) in the living room and watch (watch) our favourite sitcom. But today we are not watching (not watch) TV because it is not working (not work). My sister is playing (play) on the computer, my brothers are studying (study) for their tests and I am reading (read) a book. I often read (read) books, but my sister usually doesn’t play (not play) on her computer and my brothers don’t study (not study) on the weekend very often. My parents are not at home. They are visiting (visit) some friends in the city centre.

Bài tập 3: Make sentences using these hints

  1. she / go home now

_________________________.

  1. I / read a great book

_________________________.

  1. she / not / wash her hair

_________________________.

  1. the cat / chase mice?

_________________________.

  1. she / cry?

_________________________.

Đáp án:

1. She’s going home now. 

2. I’m reading a great book.

3. She isn’t washing her hair.

4. Is the cat chasing mice?

5. Is she crying?

IV. Bài tập vận dụng Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

1. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây

VD: go → going

  1. take

  2. drive

  3. see

  4. agree

  5. open

  6. enter

  7. happen

  8. try

  9. play

  10. work

  11. speak

  12. get

  13. travel

  14. lie

  15. win 

 Đáp án:

  1. taking

  2. driving

  3. seeing

  4. agree không có hình thức tiếp diễn

  5. opening

  6. entering

  7. happening

  8. trying

  9. playing

  10. working

  11. speaking

  12. getting

  13. travelling

  14. lying

  15. winning

Bài 2. Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý

1. Please turn down the volume.

2. Do you have something to eat?

3. My family don’t have anywhere to live right now.

4. I have to come home now.

5. John doesn’t collect books anymore.

6. I go to the gym three times a week.

 7. lt isn’t true what they said.

8. I’m afraid I don’t bring the raincoat.

a. lt’s getting very late.

b. They’re lying.

c. lt’s starting to rain.

d. He’s trying to sell it.

e. My children are getting hungry.

f. She’s trying to sleep.

g. We’re looking for an affordable house.

h. I am losing fat.

 Đáp án:

  1. f

  2. e

  3. g

  4. a

  5. d

  6. h

  7. b

  8. c

Bài 3. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn

  1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.

  2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.

  3. __________________ (she, run) in the park?

  4. My dog __________________ (eat) now.

  5. What __________________ (you, wait) for?

  6. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.

  7. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.

  8. My children __________________ (travel) around Asia now.

  9. My little brother __________________ (drink) milk.

  10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

 Đáp án:

  1. is buying

  2. is not studying

  3. Is she running

  4. is eating

  5. are you waiting

  6. are not trying

  7. are having

  8. are travelling

  9. is drinking

  10. is speaking

Bài 4. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

  1. Where …………his wife (be)?
    a. am      b. is      c. are        d. be

  2. Jack (wear) ………………..suit today.
    a. is wearing           b. are wearing
    c. am wearing         d. wears

  3. The weather (get) ………………..warm this season.
    a. gets                   b. are getting
    c. is getting           d. are gets

  4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) …………..chess.
    a. am/ am playing        b. is/is playing
    c. are/are playing         d. be/ being

  5. Look! The train (come)…………………
    a. are coming               b. is coming
    c. are coming               d. is coming

  6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back.
    a. is borrowing/ giving        b. are borrowing/ giving
    c. borrows/ giving               d. borrow/ giving

  7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers.
    a. am doing/ is reading        b. are doing/ is reading
    c. is doing/ are reading        d. am doing/ are reading

  8. Why ……..at me like that? What happened?
    a. do you look        b. have you looked
    c. did you look       d. are you looking

  9. I…….in the bathroom right now.
    a. am being                     b. was being
    c. have been being         d. am

  10. It……..late. Shall we go home?
    a. is getting         b. get
    c. got                  d. has got

  11. -“Are you ready, Belle?” “Yes, I……………”
    a. am coming         b. come
    c. came                  d. have came

  12. -Look! That guy………..to break the door of your house.
    a. try                b. tried
    c. is trying       d. has tried

 Đáp án:

  1. b. is

  2. a. is wearing

  3. c. is getting

  4. c. are/are playing

  5. b. is coming

  6. a. is borrowing/ giving

  7. a. am doing/ is reading

  8. d. are you looking

  9. d. am

  10. a. is getting

  11. a. am coming

  12. c. is trying

Bài 5. Hoàn thành các câu sau

  1. She/ wash / her hair.                    ⇒ …………………………………………………………………………

  1. It/ snow.                                       …………………………………………………………………………

  1. Jack and Rose/ sit/ on the couch. ………………………………………………………………………..

  1. It/ rain/ heavily.                              …………………………………………………………………………

  1. Linda/ learn/ French.                      …………………………………………………………………………

  1. My dad/ listen/ to the stereo.        ………………………………………………………………………….

  1. My friends/ smoke/ in their rooms.………………………………………………………………………..

  1. I/ play/ video games.          ………………………………………………………………………..

  1. You/ watch/ movies?                    ………………………………………………………………………..

  1. What/ you/ think?                         …………………………………………………………………………

  1. What/ your two kids/ do?              ………………………………………………………………………….

  1. It/ snow/ ?                                    …………………………………………………………………………

  2. That computer/ work?                   ………………………………………………………………………….

  3. Jane/ write/ a novel.                    ………………………………………………………………………….

  4. Why/ you/ cry ?                          …………………………………………………………………………..

 Đáp án:

  1. She’s washing her hair.

  2. It’s raining.

  3. Jack and Rose are sitting on the couch.

  4. It’s raining heavily.

  5. Linda’s learning French.

  6. My dad’s listening to the stereo.

  7. My friends are smoking in their rooms.

  8. I’m playing video games.

  9. Are you watching movies?

  10. What are you thinking?

  11. What are your two kids doing?

  12. Is it snowing?

  13. Is that computer working?

  14. Jane’s writing a novel.

  15. Why are you crying?

Bài 6. Hoàn tất các cuộc hội thoại

  1.  A: I saw Brian a few day ago.
    B: Oh, did you? (What/ he/ do) ………. these day?

  2. A: Psychology.
    B: (he/ enjoy) ……. it?

  3. A: Hi, Liz. How (you/ get/ on) …………. in your new job?
    B: Not bad. It’s wasn’t so good at first, but (things/ get) ….. better now.

 Đáp án:

  1. What did he do?

  2. Does he enjoy

  3. do you get on – things are getting

Bài 7. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. Look! The car (go) so fast.

  2. Listen! Someone (cry) in the next room.

  3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

  4. Now they (try) to pass the examination.

  5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

  6. Keep silent! You (talk) so loudly.

  7. I (not stay) at home at the moment.

  8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.

  9. At present they (travel) to New York.

  10. He (not work) in his office now.

 Đáp án:

  1. is going

  2. is crying

  3. Is your brother sitting

  4. are trying

  5. are cooking

  6. are talking

  7. am not staying

  8. is lying

  9. are travelling

  10. isn’t working

Bài 8. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn

  1. Is your best friend eating a candy?

  2. Are you drinking water right now?

  3. Is your brother playing the guitar?

  4. Am I writing this Program with you?

  5. Are your Mom and Dad singing a song at the moment?

  6. Are you wearing your grandfather’s shoes today?

  7. Are you and your neighbor riding bikes now?

  8. Are all your uncles sitting near you?

 Đáp án:

  1. No, my best friend isn’t (is not) eating a candy.

  2. No, I’m not (am not) drinking water right now.

  3. No, he isn’t (is not) playing the guitar.

  4. No, you aren’t (are not) writing this program with me.

  5. No, they aren’t (are not) singing a song at the moment.

  6. No, I’m not (am not) wearing my grandfather’s shoes today.

  7. No, They aren’t (are not) riding bikes now.

  8. No, they aren’t (are not) sitting near me.

2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn

  1. It often __________________ in Ireland (rain). 

  2. __________________ there now (rain)? 

  3. Susan __________________ to her parents every Sunday night (write). 

  4. Stop at once! You __________________ the flowers every time the ball __________________ in the garden (break, land) 

  5. Where is Kevin? He __________________ tennis with Sue. (play) 

  6. She normally __________________ in Northbridge but she __________________ with friends at the moment. (live, stay) 

  7. Hurry up, the teacher __________________ to begin (wait).

  8. I __________________ a word Tim says (not believe).

  1. The new lawnmower __________________ well at the moment (work) 

  2. What __________________ do for a living? (you, do) 

  3. As a secretary I __________________ hundreds of letters every week (write). 

  4. My boss __________________ to change jobs soon (want) 

  5. Look! She __________________ in the non- smoking area (smoke) 

  6. We __________________ our break now, Mr. Smith (take) 

  7. The well-known actor __________________ a lot of fan mail (get) 

  8. Dorothy __________________ to read a good novel in her holidays (love) 

  9. My brother __________________ Italy the very moment I speak (tour) 

  10. Such bad behaviour __________________ me mad (make). 

  11. He usually __________________ out on Saturday night. (go) 

  12. She __________________ by train to Liverpool today. (depart)

 Đáp án:

  1. rains

  2. Is it raining 

  3. writes

  4. break – lands

  5. is playing

  6. lives – is staying

  7. is waiting

  8. don’t believe

  9. is working

  10. What do you do 

  11. write

  12. wants

  13. is smoking

  14. are taking

  15. gets

  16. loves

  17. is touring

  18. makes

  19. goes out

  20. is departing

Bài 2. Hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc sao cho hợp lý

My driving course ____ (go) well and, to my surprise, I  _______ (enjoy) it very much. Harry and Liz, who run the driving school in my area, _______ (seem) very professional. But what I like most about them is that they  ______ (feel) like friends rather than teachers. I know I’m making a lot of stupid mistakes (still!) but they keep saying: ‘Don’t worry. You  ______ (learn). Everybody ______ (need) to go through this stage’. They always ________ (concentrate) on the positive and ________ (support) me in every way. It’s great that Anna from my school ______ (do) the course with me. At the moment we ________(practice) different driving manoeuvres. Anna ______ (find) them really difficult but she ______ (get) better and better. I ______ (think) we will both pass our driving test in March.

 Đáp án:

  1. is going

  2. enjoy

  3. seems

  4. feel

  5. are learning

  6. needs

  7. concentrate

  8. support

  9. is doing

  10. are practicing

  11. finds

  12. is getting

  13. think

Bài 3. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

  1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.

  2. Họ đang uống cà phê với đối tác.

  3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!

  4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.

  5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?

  6. Họ đang đi đâu vậy?

  7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?

  8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!

  9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

  10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

 Đáp án:

  1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami.

  2. They are drinking coffee with their partners.

  3. Look! It is raining!

  4. They are buying some cakes for the kids at home.

  5. What is your little brother doing?

  6. Where are they going?

  7. Is Peter reading books in his room?

  8. You should bring along a coat. It is getting cold!

  9. Lisa is eating at the canteen with her best friend.

  10. My father is repairing my bike.

Bài 4. Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ thích hợp

This is Mr.Blue. He ______ (be) a primary school teacher in the center city. He _________ (teach) English and Maths. Now, he ________ (teach) English. He ________ (live) in Hanoi with his family at present. He ________ (be) married to Lan, who is Vietnamese. They ______ (have) two children. Although Mr.Blue ________ (speak) Vietnamese as well as English, he ________ (not/teach) Literatures.

 Đáp án:

is – teaches – is teaching – is living – is – have – speaks – doesn’t teach

Bài 5. Tìm và sửa lỗi sai trong câu

  1. Somebody are climbing up this tree over there.

  2. Lan is always going to school by bus.

  3. The river flows very past at present.

  4. Ly lives with some best friends until her brother can find a flat.

 Đáp án:

  1. are climbing ➔ is climbing (Someone là danh từ số ít nên dùng is chứ không dùng are)
  2. is always ➔ always goes (thói quen hàng ngày)

  3. flows ➔ is flowing (dấu hiệu: at present)

  4. lives ➔ is living (ý chỉ hành động đang diễn ra)

Bài 6. Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.

1. My father is watering some plants in the garden. (Bố của tôi đang tưới cây ở trong vườn.)

2. My mother is cleaning the floor. (Mẹ của tôi đang lau nhà.)

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant. (Mary đang ăn trưa với bạn trong một quán ăn.)

4. They are asking a man about the way to the railway station. (Họ đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.)

5. My student is drawing a beautiful picture. (Học trò của tôi đang vẽ một bức tranh rất đẹp.)

Bài 7. Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau: start - get - increase - change - rise

1. The population of the world ................ very fast.

2. The world ………………... Things never stay the same.

3. The situation is already bad and it …………………worse.

4. The cost of living .............. . Every year things are more expensive.

5. The weather ............ to improve. The rain has stopped, and the wind isn't as strong.

1. is increasing

2. is changing

3. 's getting / is getting

4. is rising

5. is starting

Bài 8. Chọn đáp án đúng:

1. Have you got an umbrella? It ........................... to rain.

a. is starting     b. are starting

c. am starting     d. start

2. You .................... a lot of noise. Can you be quieter? I ............... to concentrate.

a. is makeing/am trying     b. are makeing/ am trying

c. are making/ am trying     d. is making/ am trying

3. Why are all these people here? What ......................... ?

a. am happening     b. are happening

c. is happening     d. is happening

4. Your English ................. . How do you learn?

a. is improving     b. are improving

c. improve     d. improving

5. Please don’t make so much noise. I ..................... to work.

a. is trying     b. are trying

c. trying     d. am trying

6. Let’s go out now. It ................... any more.

a. am raining     b. is raining

c. are raining     d. raining

7. You can turn off the radio. I ............. to it.

a. are not listening     b. isn’t listening

c. am not listening     d. don’t listening

8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She ...... a great time and doesn’t want to come back.

a. is haveing     b. are having

c. am having     d. is having

9. I want to lose weight, so this week I ................ lunch.

a. am not eating     b. isn’t eating

c. aren’t eating     d. amn’t eating

10. Andrew has just started evening classes. He ................. German.

a. are learning     b. is learning

c. am learning     d. learning

1. a. is starting

2. c. are making/ am trying

3. c. is happening

4. a. is improving

5. d. am trying

6. b. is raining

7. c. am not listening

8. d. is having

9. a. am not eating

10. b. is learning

Tài liệu có 23 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống