50 Bài tập Trắc nghiệm Động từ nguyên thể trong tiếng Anh có đáp án chi tiết 2024

Tải xuống 9 10 K 78

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập trắc nghiệm Động từ nguyên thể trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về trắc nghiệm Động từ nguyên thể trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập trắc nghiệm Động từ nguyên thể trong tiếng Anh

I. Khái niệm động từ nguyên mẫu (Infinitive)

Động từ nguyên mẫu hiểu đơn giản là hình thức cơ bản của một động từ.

Dạng động từ này gồm hai loại: Động từ nguyên mẫu có “To” (to infinitive) và Động từ nguyên mẫu không có “To” (bare infinitive).

Ví dụ:

  • Would you like something to eat? (Bạn có muốn ăn gì không?)

  • My sister has gone to finish her exercises (Em gái của tôi đã làm xong bài tập của cô ấy).

II. Các dạng động từ nguyên mẫu

1. Động từ nguyên mẫu có “To” (To Infinitive)

a) Cách sử dụng động từ nguyên mẫu có “To” (To infinitive)

Dùng làm chủ ngữ trong câu

Ví dụ:

  • To visit London is my dream (Được tới Luân Đôn là ước mơ của tôi).

  • To become a good teacher is her goal (Trở thành một giáo viên tốt là mục tiêu của cô ấy).

Dùng làm tân ngữ của động từ (đứng sau động từ)

Ví dụ: I decided to buy new car. (Tôi đã quyết định mua một chiếc ô tô mới). 

Dùng làm tân ngữ của tính từ

Ví dụ: I’m good to talk (Thật tốt khi nói chuyện).

Dùng sau một số danh từ

Ví dụ: I should turn off the air condition to save energy. (Bạn nên tắt điều hòa để tiết kiệm năng lượng).

Dùng sau tân ngữ là các từ để hỏi (trừ why)

Những động từ như Ask, explain, forget, know, show, tell, decide, understand có thể được theo sau bởi các từ để hỏi.

Ví dụ:

Do you understand what to do? (Bạn hiểu cần làm gì chứ?)

Tell me when to press the button (Nói cho tôi biết khi nào có thể ấn phím này).

Động từ nguyên mẫu có “to” dùng để chỉ mục đích của hành động.

Trong trường hợp này, “to” được dùng như “In order to” hoặc “so as to” nhằm chỉ mục đích hành động.

Ví dụ: I study hard to get high mark (Tôi học chăm chỉ để đạt được điểm cao).

b) Một số động từ theo sau là “To infinitive” cần nhớ

  • Intend: Định

  • Expect: Mong đợi

  • Offer: Cho, tặng, đề nghị

  • Hope: Hy vọng

  • Refuse: Từ chối

  • Agree: Đồng ý

  • Decide: Quyết định

  • Offer: Đề nghị

  • Plan: Lên kế hoạch

  • Learn: Học

  • Fail: Thất bại, hỏng

  • seem: Dường như

  • Want: Muốn

  • Appear: Hình như

  • Tend: Có khuynh hướng

  • Arrange: Sắp xếp

  • Attempt: Cố gắng, nỗ lực

  • Manage: Xoay xở, cố gắng

  • Would like: muốn

  • Promise: Hứa

  • Threaten: Đe dọa

  • Pretend: Giả vờ

  • Afford: Đáp ứng

2. Động từ nguyên mẫu không có “To” (Bare infinitive)

a) Dùng sau các động từ khiếm khuyết

Các động từ khiếm khuyết thường dùng là: Can, could, may, might, must, need, shall, should, will, and, would.

Ví dụ: I can fix this mistake. (Tôi có thể sửa lỗi đó). 

b) Thường đi với make/ help/ let + tân ngữ

Ví dụ: I make me feel happy (Nó khiến tôi cảm thấy vui vẻ). 

c) Đứng sau động từ chỉ cảm giác, giác quan (See, feel, hear, watch)

Ví dụ:  I saw the lights flash (Tôi thấy ánh đèn lóe lên). 

d) Đứng sau “had better” (nên làm gì) và “would rather” (thà làm gì)

Ví dụ: They had better take some warm water (Họ sẽ tốt hơn nếu có nước ấm).

e) Dùng với “why”

Dùng động từ nguyên mẫu không “to” khi “Why” đưa ra lời đề nghị

Ví dụ: Why not drink some coffee? (Tại sao không uống chút cafe?)

III. Bài tập Động từ nguyên thể

1. Chọn đáp án đúng

  1. The teacher decided (accepting/to accept) the paper.

  2. They appreciate (to have/having) this information.

  3. His father doesn’t approve of his (going/ to go) to Europe.

  4. We found it very difficult (reaching/ to reach) a decision.

  5. Donna is interested in (to open/opening) a bar.

  6. George has no intention of (to leave/leaving) the city now.

  7. We are eager (to return/returning) to school in the fall.

  8. We would be better off (to buy/ buying) this car.

  9. She refused (to accept/ accepting) the gift.

  10. Mary regrets (to be/being) the one to have to tell him.

  11. George pretended (to be/being) sick yesterday.

  12. Carlos hopes (to finish/finishing) his thesis this year.

  13. They agreed (to leave/leaving) early.

  14. Helen was anxious (to tell/ telling) her family about her promotion.

  15. We are not ready (to stop/stopping) this research at this time.

  16. Henry shouldn’t risk (to drive/driving) so fast.

  17. He demands (to know/knowing) what is going on.

  18. She is looking forward to (return/returning) to her country.

  19. There is no excuse for (to leave/leaving) the room in this condition.

  20. Gerald returned to his home after (to leave/leaving) the game.

2. Đáp án

  1. To accept

  2. Having

  3. Going

  4. To reach

  5. Opening

  6. Leaving

  7. To return

  8. Buying

  9. To accept

  10. To be

  11. To be

  12. To finish

  13. To leave

  14. To tell

  15. To stop

  16. Driving

  17. To know

  18. Returning

  19. Leaving

  20. Leaving

IV. Bài tập vận dụng Động từ nguyên thể

Exercise 1

1. My father usually helps me_______ English.

a. to learn

b. lean

c. learning

d. both a and b

2. He was heard_______ shout.

a. to

b. of

c. by

d. at

3. This student expected_______ the first winner of the Grand Prix.

a. be

b. being

c. to be

d. will be

4. I told her_______ about her wedding; everything will straighten out.

a. don't worry

b. not to worry

c. no worry

d. not worry

5. May I suggest you let_______

a. Mary doing so

b. Mary do so

c. Mary does to

d. Mary to do so

6. She_______ him when he called her.

a. pretended not hear

b. pretended she heard not

c. pretended not to hear

d. did not pretend hear

7. The doctor advised_______ late.

a. me not staying up

b. me not stay up

c. me not to stay up

d. I did not stay up

8. The school superintendent told me_______

a. hurrying up

b. to hurry up

c. hurry up

d. hurried up

9. "_______us face the enemies", shouted the soldiers.

a. Make

b. Let

c. Leave

d. Keep

10. Mr. Brown told the schoolgirls_______ in class.

a. don't ear

b. not to eat

c. eat not

d. not eat

11. I have heard Dang Thai Son_______ the piano.

a. played

b. plays

c. play

d. to play

12. The young teachers wanted a Foreign Language Teaching workshop _______ in Ho Chi Minh City.

a. to be holding

b. should hold

c. to be held

d. to hold

13. _______able to take part in the international math contest two years from now, Son works very hard in his math class.

a. In order to be

b. Being

c. Been

d. So that he be

14. Try_______ so many mistakes.

a. not to make

b. not make

c. to make not

d. make not

15. Let me_______ from you soon.

a. to hear

b. hear

c. hearing

d. heard

16. John is too stupid_______ understand this.

a. to

b. not to

c. to not

d. for

17. The wind is_______ to blow the roof off.

a. strong enough

b. too strong

c. quiet strong

d. very strong

18. My father is _______ to stay up late.

a. too tired

b. enough tired

c. tired enough

d. so tired

19. John wanted me_______ him.

a. to be helping

b. help

c. to help

d. I help

20. I want_______ early tomorrow morning.

a. to leave

b. leaving

c. me leave

d. me leaving

Đáp án:

1d 2a 3c 4b 5b 6c 7c 8b 9b 10b
11c 12c 13a 14a 15b 16a 17a 18a 19c 20a

Exercise 2

1. I hope_______

a. to see you there

b. seeing you there

c. you to see there

d. see you there

2. I taught_______

a. how mending a shirt

b. him how to mend a shirt

c. how mend a shirt

d. him how mend a shirt

3. I told_______

a. Nam to come

b. to come Nam

c. to Nam come

d. Nam come

4. My father has decided_______ a new house.

a. find

b. to find

c. finding

d. him find

5. Mother warned_______ the electric plug

a. here not to touch

b. her touching not

c. her not touch

d. not touch

6. Don't tell Tan because I don't want_______

a. him to know

b. know

c. him know

d. knowing

7. She explained_______

a. how to make it

b. me how to make it

c. me to make it

d. me make it

8. Miss Brown told Mary_______ down.

a. sit

b. to sit

c. sitting

d. sat

9. She told Mary_______ up hope.

a. not give

b. do not give

c. not to give

d. to give not

10. Michael Faraday wrote a litter to Sir Humphry Davy_______ for work.

a. asked

b. to ask

c. so to ask

d. in order to asking

11. Do you know_______ to play that game now?

a. way

b. what

c. if

d. how

12. She is very glad_______ see you again.

a. in

b. with

c. to

d. for

13. He noticed two thieves_______ out of a shop.

a. to come

b. are coming

c. in coming

d. come

14. When will he be allowed to go home? When will they_______?

a. let him go

b. let to go

c. leave him to go

d. leave him

15. The guide encouraged the tourists_______ the Prado Museum Madrid

a. visit

b. to visit

c. visiting

d. to visiting

16. Mow that were finished painting the house, there's nothing left_______

a. done

b. did

c. to do

d. for doing

17. The superintendent promised to tear down and_______ the fire damaged school

building.

a. rebuild

b. to rebuild

c. rebuilding

d. to rebuilding

18. The mechanic needs_______ a new muffler on your car.

a. to put

b. putting

c. to be put

d. to putting

19. Our house needs_______

a. to paint

b. to be painting

c. to be paint

d. painting

20. Do you want _______ by the doctor?

a. to examine

b. to be examined

c. being examined

d. being to examine

Đáp án:

1a 2b 3a 4b 5a 6a 7a 8b 9c 10b
11d 12c 13d 14a 15b 16c 17a 18a 19d 20b

Exercise 3

1. I can't go because I haven't got anything_______

a. wear

b. to wear

c. wearing

d. worn

2. I have nothing_______ you to day.

a. tell

b. to tell

c. telling

d. told

3. Would you like something_______?

a. drink

b. to drink

c. drinking

d. drunk

4. Is there any place_______ tonight?

a. stayed

b. staying

c. to stay

d. stay

5. Have you got any books_______?

a. sell

b. selling

c. sold

d. to sell

6. I often avoid_______ to parties.

a. go

b. to go

c. gone

d. going

7. They often suggest their_______ out with some friends.

a. going

b. gone

c. go

d. to go

8. Please pardon my_______ you.

a. disturb

b. disturbing

c. to disturb

d. disturbed

9. I cannot remember_______ him last week.

a. meet

b. meeting

c. to meet

d. met

10. Susan is interested in _______ a bus.

a. drive

b. driving

c. to drive

d. driven

11. What about_______ for a walk?

a. going

b. gone

c. go

d. to go

12. Have you planned on _______ to Nha Trang this summer?

a. go

b. to go

c. going

d. gone

13. I suggest _______ to the cinema for a change.

a. go

b. to go

c. went

d. going

14. Do you consider_______ our teacher on Friday?

a. inviting

b. invited

c. invited

d. to invite

15. Would you mind_______ me a hand?

a. to give

b. giving

c. give

d. given

16. The baby continued_______ even after she was picked up.

a. being crying

b. having cried

c. to cry

d. having been crying

17. Arthur pretended not_______ hurt when his younger sister bit him.

a. having

b. be

c. to have

d. to have been

18. We were shocked to hear the news of your_______

a. having fired

b. having been fired

c. to be fired

d. to have been fired

19. Do you have an excuse_______ late to class two days in a row?

a. for to be

b. for being

c. to be

d. being

20. Jack made me_______ him next week.

a. to promise to call

b. to promise calling

c. promise to call

d. promise calling

Đáp án:

1b

2b

3b

4c

5d

6d

7a

8c

9b

10b

11a

12c

13d

14a

15b

16c

17d

18b

19b

20c

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống