Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập trắc nghiệm Động từ nguyên thể trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về trắc nghiệm Động từ nguyên thể trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập trắc nghiệm Động từ nguyên thể trong tiếng Anh
I. Khái niệm động từ nguyên mẫu (Infinitive)
Động từ nguyên mẫu hiểu đơn giản là hình thức cơ bản của một động từ.
Dạng động từ này gồm hai loại: Động từ nguyên mẫu có “To” (to infinitive) và Động từ nguyên mẫu không có “To” (bare infinitive).
Ví dụ:
Would you like something to eat? (Bạn có muốn ăn gì không?)
My sister has gone to finish her exercises (Em gái của tôi đã làm xong bài tập của cô ấy).
II. Các dạng động từ nguyên mẫu
1. Động từ nguyên mẫu có “To” (To Infinitive)
a) Cách sử dụng động từ nguyên mẫu có “To” (To infinitive)
Dùng làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ:
To visit London is my dream (Được tới Luân Đôn là ước mơ của tôi).
To become a good teacher is her goal (Trở thành một giáo viên tốt là mục tiêu của cô ấy).
Dùng làm tân ngữ của động từ (đứng sau động từ)
Ví dụ: I decided to buy new car. (Tôi đã quyết định mua một chiếc ô tô mới).
Dùng làm tân ngữ của tính từ
Ví dụ: I’m good to talk (Thật tốt khi nói chuyện).
Dùng sau một số danh từ
Ví dụ: I should turn off the air condition to save energy. (Bạn nên tắt điều hòa để tiết kiệm năng lượng).
Dùng sau tân ngữ là các từ để hỏi (trừ why)
Những động từ như Ask, explain, forget, know, show, tell, decide, understand có thể được theo sau bởi các từ để hỏi.
Ví dụ:
Do you understand what to do? (Bạn hiểu cần làm gì chứ?)
Tell me when to press the button (Nói cho tôi biết khi nào có thể ấn phím này).
Động từ nguyên mẫu có “to” dùng để chỉ mục đích của hành động.
Trong trường hợp này, “to” được dùng như “In order to” hoặc “so as to” nhằm chỉ mục đích hành động.
Ví dụ: I study hard to get high mark (Tôi học chăm chỉ để đạt được điểm cao).
b) Một số động từ theo sau là “To infinitive” cần nhớ
Intend: Định
Expect: Mong đợi
Offer: Cho, tặng, đề nghị
Hope: Hy vọng
Refuse: Từ chối
Agree: Đồng ý
Decide: Quyết định
Offer: Đề nghị
Plan: Lên kế hoạch
Learn: Học
Fail: Thất bại, hỏng
seem: Dường như
Want: Muốn
Appear: Hình như
Tend: Có khuynh hướng
Arrange: Sắp xếp
Attempt: Cố gắng, nỗ lực
Manage: Xoay xở, cố gắng
Would like: muốn
Promise: Hứa
Threaten: Đe dọa
Pretend: Giả vờ
Afford: Đáp ứng
2. Động từ nguyên mẫu không có “To” (Bare infinitive)
a) Dùng sau các động từ khiếm khuyết
Các động từ khiếm khuyết thường dùng là: Can, could, may, might, must, need, shall, should, will, and, would.
Ví dụ: I can fix this mistake. (Tôi có thể sửa lỗi đó).
b) Thường đi với make/ help/ let + tân ngữ
Ví dụ: I make me feel happy (Nó khiến tôi cảm thấy vui vẻ).
c) Đứng sau động từ chỉ cảm giác, giác quan (See, feel, hear, watch)
Ví dụ: I saw the lights flash (Tôi thấy ánh đèn lóe lên).
d) Đứng sau “had better” (nên làm gì) và “would rather” (thà làm gì)
Ví dụ: They had better take some warm water (Họ sẽ tốt hơn nếu có nước ấm).
e) Dùng với “why”
Dùng động từ nguyên mẫu không “to” khi “Why” đưa ra lời đề nghị
Ví dụ: Why not drink some coffee? (Tại sao không uống chút cafe?)
III. Bài tập Động từ nguyên thể
1. Chọn đáp án đúng
The teacher decided (accepting/to accept) the paper.
They appreciate (to have/having) this information.
His father doesn’t approve of his (going/ to go) to Europe.
We found it very difficult (reaching/ to reach) a decision.
Donna is interested in (to open/opening) a bar.
George has no intention of (to leave/leaving) the city now.
We are eager (to return/returning) to school in the fall.
We would be better off (to buy/ buying) this car.
She refused (to accept/ accepting) the gift.
Mary regrets (to be/being) the one to have to tell him.
George pretended (to be/being) sick yesterday.
Carlos hopes (to finish/finishing) his thesis this year.
They agreed (to leave/leaving) early.
Helen was anxious (to tell/ telling) her family about her promotion.
We are not ready (to stop/stopping) this research at this time.
Henry shouldn’t risk (to drive/driving) so fast.
He demands (to know/knowing) what is going on.
She is looking forward to (return/returning) to her country.
There is no excuse for (to leave/leaving) the room in this condition.
Gerald returned to his home after (to leave/leaving) the game.
2. Đáp án
To accept
Having
Going
To reach
Opening
Leaving
To return
Buying
To accept
To be
To be
To finish
To leave
To tell
To stop
Driving
To know
Returning
Leaving
Leaving
IV. Bài tập vận dụng Động từ nguyên thể
Exercise 1
1. My father usually helps me_______ English.
a. to learn
b. lean
c. learning
d. both a and b
2. He was heard_______ shout.
a. to
b. of
c. by
d. at
3. This student expected_______ the first winner of the Grand Prix.
a. be
b. being
c. to be
d. will be
4. I told her_______ about her wedding; everything will straighten out.
a. don't worry
b. not to worry
c. no worry
d. not worry
5. May I suggest you let_______
a. Mary doing so
b. Mary do so
c. Mary does to
d. Mary to do so
6. She_______ him when he called her.
a. pretended not hear
b. pretended she heard not
c. pretended not to hear
d. did not pretend hear
7. The doctor advised_______ late.
a. me not staying up
b. me not stay up
c. me not to stay up
d. I did not stay up
8. The school superintendent told me_______
a. hurrying up
b. to hurry up
c. hurry up
d. hurried up
9. "_______us face the enemies", shouted the soldiers.
a. Make
b. Let
c. Leave
d. Keep
10. Mr. Brown told the schoolgirls_______ in class.
a. don't ear
b. not to eat
c. eat not
d. not eat
11. I have heard Dang Thai Son_______ the piano.
a. played
b. plays
c. play
d. to play
12. The young teachers wanted a Foreign Language Teaching workshop _______ in Ho Chi Minh City.
a. to be holding
b. should hold
c. to be held
d. to hold
13. _______able to take part in the international math contest two years from now, Son works very hard in his math class.
a. In order to be
b. Being
c. Been
d. So that he be
14. Try_______ so many mistakes.
a. not to make
b. not make
c. to make not
d. make not
15. Let me_______ from you soon.
a. to hear
b. hear
c. hearing
d. heard
16. John is too stupid_______ understand this.
a. to
b. not to
c. to not
d. for
17. The wind is_______ to blow the roof off.
a. strong enough
b. too strong
c. quiet strong
d. very strong
18. My father is _______ to stay up late.
a. too tired
b. enough tired
c. tired enough
d. so tired
19. John wanted me_______ him.
a. to be helping
b. help
c. to help
d. I help
20. I want_______ early tomorrow morning.
a. to leave
b. leaving
c. me leave
d. me leaving
Đáp án:
1d | 2a | 3c | 4b | 5b | 6c | 7c | 8b | 9b | 10b |
11c | 12c | 13a | 14a | 15b | 16a | 17a | 18a | 19c | 20a |
Exercise 2
1. I hope_______
a. to see you there
b. seeing you there
c. you to see there
d. see you there
2. I taught_______
a. how mending a shirt
b. him how to mend a shirt
c. how mend a shirt
d. him how mend a shirt
3. I told_______
a. Nam to come
b. to come Nam
c. to Nam come
d. Nam come
4. My father has decided_______ a new house.
a. find
b. to find
c. finding
d. him find
5. Mother warned_______ the electric plug
a. here not to touch
b. her touching not
c. her not touch
d. not touch
6. Don't tell Tan because I don't want_______
a. him to know
b. know
c. him know
d. knowing
7. She explained_______
a. how to make it
b. me how to make it
c. me to make it
d. me make it
8. Miss Brown told Mary_______ down.
a. sit
b. to sit
c. sitting
d. sat
9. She told Mary_______ up hope.
a. not give
b. do not give
c. not to give
d. to give not
10. Michael Faraday wrote a litter to Sir Humphry Davy_______ for work.
a. asked
b. to ask
c. so to ask
d. in order to asking
11. Do you know_______ to play that game now?
a. way
b. what
c. if
d. how
12. She is very glad_______ see you again.
a. in
b. with
c. to
d. for
13. He noticed two thieves_______ out of a shop.
a. to come
b. are coming
c. in coming
d. come
14. When will he be allowed to go home? When will they_______?
a. let him go
b. let to go
c. leave him to go
d. leave him
15. The guide encouraged the tourists_______ the Prado Museum Madrid
a. visit
b. to visit
c. visiting
d. to visiting
16. Mow that were finished painting the house, there's nothing left_______
a. done
b. did
c. to do
d. for doing
17. The superintendent promised to tear down and_______ the fire damaged school
building.
a. rebuild
b. to rebuild
c. rebuilding
d. to rebuilding
18. The mechanic needs_______ a new muffler on your car.
a. to put
b. putting
c. to be put
d. to putting
19. Our house needs_______
a. to paint
b. to be painting
c. to be paint
d. painting
20. Do you want _______ by the doctor?
a. to examine
b. to be examined
c. being examined
d. being to examine
Đáp án:
1a | 2b | 3a | 4b | 5a | 6a | 7a | 8b | 9c | 10b |
11d | 12c | 13d | 14a | 15b | 16c | 17a | 18a | 19d | 20b |
Exercise 3
1. I can't go because I haven't got anything_______
a. wear
b. to wear
c. wearing
d. worn
2. I have nothing_______ you to day.
a. tell
b. to tell
c. telling
d. told
3. Would you like something_______?
a. drink
b. to drink
c. drinking
d. drunk
4. Is there any place_______ tonight?
a. stayed
b. staying
c. to stay
d. stay
5. Have you got any books_______?
a. sell
b. selling
c. sold
d. to sell
6. I often avoid_______ to parties.
a. go
b. to go
c. gone
d. going
7. They often suggest their_______ out with some friends.
a. going
b. gone
c. go
d. to go
8. Please pardon my_______ you.
a. disturb
b. disturbing
c. to disturb
d. disturbed
9. I cannot remember_______ him last week.
a. meet
b. meeting
c. to meet
d. met
10. Susan is interested in _______ a bus.
a. drive
b. driving
c. to drive
d. driven
11. What about_______ for a walk?
a. going
b. gone
c. go
d. to go
12. Have you planned on _______ to Nha Trang this summer?
a. go
b. to go
c. going
d. gone
13. I suggest _______ to the cinema for a change.
a. go
b. to go
c. went
d. going
14. Do you consider_______ our teacher on Friday?
a. inviting
b. invited
c. invited
d. to invite
15. Would you mind_______ me a hand?
a. to give
b. giving
c. give
d. given
16. The baby continued_______ even after she was picked up.
a. being crying
b. having cried
c. to cry
d. having been crying
17. Arthur pretended not_______ hurt when his younger sister bit him.
a. having
b. be
c. to have
d. to have been
18. We were shocked to hear the news of your_______
a. having fired
b. having been fired
c. to be fired
d. to have been fired
19. Do you have an excuse_______ late to class two days in a row?
a. for to be
b. for being
c. to be
d. being
20. Jack made me_______ him next week.
a. to promise to call
b. to promise calling
c. promise to call
d. promise calling
Đáp án:
1b |
2b |
3b |
4c |
5d |
6d |
7a |
8c |
9b |
10b |
11a |
12c |
13d |
14a |
15b |
16c |
17d |
18b |
19b |
20c |