50 Bài tập Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Tải xuống 40 11 K 105

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh có đáp án chi tiết, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh

1. Tóm tắt kiến thức về danh từ trong tiếng Anh

1.1. Danh từ trong tiếng Anh là gì?

Danh từ (Noun) là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Danh từ được xem là một trong những từ loại quan trọng nhất trong tiếng Anh, nên người học cần tích lũy càng nhiều từ vựng về danh từ càng tốt.

1.2. Chức năng của danh từ

Danh từ làm chủ ngữ trong câu

Khi làm chủ ngữ, danh từ thường đứng ở đầu câu và đứng trước động từ trong câu.

VD: English is my favorite subject. (Tiếng Anh là môn học yêu thích của tôi) 

Danh từ làm tân ngữ gián tiếp/trực tiếp của động từ

Khi đóng vai trò tân ngữ của động từ, danh từ sẽ đứng sau động từ.

  • Khi danh từ là tân ngữ trực tiếp

VD: I want to buy a birthday cake. (Tôi muốn mua một cái bánh sinh nhật)

50 Bài tập Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh có đáp án (ảnh 1)

Tóm tắt kiến thức về danh từ trong tiếng Anh

  • Khi danh từ là tân ngữ gián tiếp

VD: He give his girlfriend a ring. (Anh ấy tặng cho bạn gái chiếc nhẫn)

Danh từ làm tân ngữ của giới từ

Khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ, danh từ sẽ đứng sau giới từ.

VD: I have talked to Mrs.Hoa several times. (Tôi đã nói chuyện với cô Hoa vài lần rồi)

-> “Mrs Hoa” là danh từ và làm tân ngữ của giới từ “to”

Danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ

Khi đóng vai trò bổ ngữ cho ngủ ngữ, danh từ đứng sau các động từ nối như tobe, become, seem,…

VD: John is an excellent student. (John là một học sinh xuất sắc)

Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ

Khi đóng vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ, danh từ sẽ đứng sau một số động từ như make (làm), elect (bầu chọn), call (gọi điện thoại), consider (xem xét), appoint (bổ nhiệm), name (đặt tên), declare (tuyên bố), recognize (công nhận),…

VD: Board of directors recognize Tommy the best staff of the year. (Hội đồng quản trị công nhận Tommy là nhân viên xuất sắc nhất năm)

1.3. Vị trí của danh từ trong câu

  • Đứng sau mạo từ: Danh từ có thể đứng sau những mạo từ như a, an, the. Tuy nhiên, đứng giữa mạo từ và danh từ có thể có tính từ bổ nghĩa thêm.
  • Đứng sau tính từ sở hữu: Danh từ có thể đứng sau một số tính từ sở hữu cách như my, your, his, her, its, our, their,… Đứng giữa tính từ sở hữu và danh từ có thể có tính từ bổ nghĩa thêm.
  • Đứng sau từ chỉ số lượng: Danh từ có thể đứng sau một số từ chỉ số lượng như few, little, some, any, many, all
  • Đứng sau giới từ: Danh từ có thể đứng sau giới từ như in, of, for, under,… để bổ nghĩa cho giới từ.
  • Đứng sau từ hạn định: Danh từ có thể đứng sau một số từ hạn định như this, that, these, those, both,…

1.4. Phân loại danh từ trong tiếng Anh

Có mấy loại danh từ trong tiếng Anh? Tùy theo các tiêu chí khác nhau, trong đó có 5 cách phân loại danh từ trong tiếng Anh phổ biến như sau:

Danh từ số ít và danh từ số nhiều

  • Danh từ số ít là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc có thể là danh từ không đếm được.
  • Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai.

Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được

  • Danh từ đếm được là danh từ mà chúng ta có thể đếm bằng số và có thể thêm trực tiếp số đếm vào trước nó.
  • Danh từ không đếm được là danh từ mà chúng ta không thể đếm được trực tiếp và không thể thêm số đếm vào trước nó.

Danh từ chung và Danh từ riêng trong tiếng Anh

  • Danh từ chung trong tiếng Anh (Common Nouns) là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta.
  • Danh từ riêng trong tiếng Anh (Proper Nouns) là danh từ chỉ tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa điểm, tên hiện tượng,…)

Danh từ cụ thể (Concrete Nouns) và Danh từ trừu tượng (Abstract Nouns)

  • Danh từ cụ thể là danh từ dùng để chỉ con người, sự vật tồn tại dưới dạng vật chất mà chúng ta có thể nhìn thấy, sờ thấy, cảm nhận được.
  • Danh từ trừu tượng là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể nhìn thấy mà chỉ có thể cảm nhận được.

Danh từ đơn (Simple Nouns) và Danh từ ghép (Compound Nouns) 

  • Danh từ đơn là danh từ chỉ bao gồm một từ duy nhất.
  • Danh từ ghép là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép khi khi kết hợp có thể viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc hợp lại thành một từ.

2. Các dạng bài tập về danh từ có đáp án chi tiết

2.1. Bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh

Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây

  1. cat

  2. dog

  3. house

  4. potato

  5. tomato

  6. class

  7. box

  8. watch

  9. bush

  10. kilo

  11. photo

  12. piano

  13. country

  14. baby

  15. fly

  16. day

  17. boy

  18. leaf

  19. loaf 

  20. man

  21. foot

  22. mouse

  23. child

  24. sheep

  25. hero

    Đáp án

    1. cats

    2. dogs

    3. houses

    4. potatoes

    5. tomatoes

    6. classes

    7. boxes

    8. watches

    9. bushes

    10. kilos

    11. photos

    12. pianos

    13. countries

    14. babies

    15. flies

    16. days

    17. boys

    18. leaves

    19. loaves

    20. men

    21. feet

    22. mice

    23. children

    24. sheep

    25. heroes

Bài 2: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây

  1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)

  2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)

  3. Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)

  4. I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)

  5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)

  6. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)

  7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)

  8. How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)

  9. I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)

  10. He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)

    Đáp án 

    1. trees

    2. women

    3. glasses

    4. mice

    5. jeans

    6. children

    7. men

    8. keys

    9. trousers

    10. pyjama

Bài 3: Change the sentences into the plural form

Example: My foot is big. → My feet are big.

50 Bài tập Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh có đáp án (ảnh 2)

Bài tập đổi danh từ số ít sang số nhiều

  1. The man is tall.

  2. The woman is fat.

  3. The child is sad.

  4. The mouse is gray.

  5. My tooth is white.

    Đáp án 

    1. The man is tall. – The men are tall

    2. The woman is fat. – The women are fat

    3. The child is sad. – The children are sad

    4. The mouse is gray. – The mice are gray

    5. My tooth is white. – My teeth are white

Bài 4: Change the sentences into the singular form

Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.

  1. The geese are in the yard.

  2. The children are tired.

  3. The policemen are old.

  4. The mice are hungry.

  5. The sheep are ugly.

    Đáp án

    1. The geese are in the yard. – The goose is in the yard

    2. The children are tired. – The child is tired

    3. The policemen are old. – The policeman is old

    4. The mice are hungry. – The mouse is hungry

    5. The sheep are ugly. – The sheep is ugly

2.2. Bài tập về danh từ đếm được và không đếm được

Bài 1: Lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được

  1. apple

  2. bread

  3. boy

  4. cup

  5. computer

  6. money

  7. table

  8. milk

  9. pen

  10. water

  11. car

  12. chair

  13. flour

  14. bicycle

  15. cheese

  16. grass

  17. person

  18. hand

  19. coffee

  20. tooth

  21. bus

  22. butter

  23. house

  24. book

  25. information

  26. news

  27. sugar

  28. tree

  29. wine

  30. potato

    Đáp án 

  • Danh từ đếm được: apple (quả táo), boy (con trai), cup (cái cốc), computer (máy tính), table (bàn), pen (bút), car (xe ô tô), chair (ghế), bicycle (xe đạp), person (người), hand (tay), tooth (răng), bus (xe buýt), house (nhà), book (sách), tree (cây), potato (khoai tây).
  • Danh từ không đếm được: bread (bánh mì), money (tiền), milk (sữa), water (nước), flour (bột), cheese (phô mai), grass (cỏ), coffee (cà phê), butter (bơ), information (thông tin), news (tin tức), sugar (đường), wine (rượu). 

Bài 2: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây

1. I must buy _______ for breakfast.

A. some bread

B. a bread

2. It’s very difficult to find a ______ at the moment.

A. work

B. job

3. She gave me some good _______.

A. advice

B. advices

4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.

A. trouble

B. troubles

5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.

A. furniture

B. furnitures

6. I want to write some letters. I need _______.

A. a writing paper

B. some writing paper

7. We had _________ when we were in Greece.

A. very good weather

B. a very good weather

8. When the fire started, there was _______.

A. a complete chaos

complete chaos

9. I want something to read. I’m going to buy _______.

A. some paper

B. a paper

10. Bad news _______ make anybody happy.

A. don’t

B. doesn’t

Đáp án 

  1. some bread

  2. job

  3. advice

  4. trouble

  5. furniture

  6. some writing paper

  7. very good weather

  8. a complete chaos

  9. some paper

  10. doesn’t

Bài 3: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp

advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate,  lemonade,  milk, tea

  • a piece of ___
  • a bar of ___
  • a cup of ___
  • a bottle of ___

50 Bài tập Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh có đáp án (ảnh 3)

Bài tập danh từ đếm được và danh từ không đếm được

  • a barrel of ___
  • a game of ___
  • a packet of ___
  • a glass of ___
  • a slice of ___
  • a jar of ___

Đáp án 

  • a piece of advice
  • a bar of chocolate
  • a cup of tea
  • a bottle of lemonade
  • a barrel of oil
  • a game of tennis
  • a packet of rice
  • a glass of milk
  • a slice of meat
  • a jar of jam

Bài 4: Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết

accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment, music, question, sugar

  1. It wasn’t your fault. It was………..

  2. Listen! Can you hear………..?

  3. I couldn’t get into the house because I didn’t have ………..

  4. It’s very warm today. Why are you wearing………..?

  5. Do you take ……………..in your coffee?

  6. Are you hungry? Would you like ………..with your coffee?

  7. Our lives would be very difficult without…………….

  8. I didn’t phone them. I wrote………….instead.

  9. The heart pumps …………………through the body.

  10. Excuse me, but can I ask you………….?

  11. I’m not ready yet. Can you wait………….., please?

  12. We can’t delay much longer. We have to make ……………..soon.

    Đáp án 

    1. an accident

    2. music

    3. a key

    4. a coat

    5. sugar

    6. a biscuit

    7. electricity

    8. a letter

    9. blood

    10. a question

    11. a moment

    12. a decision

Bài 5: Điền các từ a/ an/ the/ some/ any/ little/ few/ a lot of vào các câu sau

  1. The teacher has _________ honesty that all of her students appreciate.

  2. ____________ things have become cheaper.

  3. __________ elephants have been hunted for 3 years.

  4. Windy bought ________ new house behind my house for his parents.

  5. There is ___________ hot water in this bottle.

    Đáp án 

    1. an (honesty danh từ chung nói về đức tính – trường hợp đặc biệt cần chú ý)

    2. A lot of (things ở dạng số nhiều là danh từ đếm được)

    3. Many/A lot of (elephants là danh từ đếm được số nhiều)

    4. a (house là danh từ đếm được số ít)

    5. little (water là danh từ không đếm được).

2.3. Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng

Bài 1: Tìm danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu dưới đây

  1. The principal asked all the students to think about the importance of friendship.

  2.  I wore a beautiful dress to the concert.

  3. I respected the honesty my friend showed.

  4. Can you believe that woman’s brilliance?

  5. We have a lot of hope for the future.

  6. The men had much bravery on the battlefield

  7. The boy was rewarded for his intelligence. 

  8. Fear made the child tremble.

  9. She thought that happiness was the most important thing in life. 

  10.  Mr. Long showes his creativity on this project.

    Đáp án 

    1. Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). Danh từ trừu tượng: importance (tầm quan trọng), friendship (tình bạn).

    2. Danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc).

    3. Danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà).

    4. Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh).

    5. Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng).

    6. Danh từ cụ thể: battlefield (sàn đấu)  Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm).

    7. Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). Danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh).

    8. Danh từ cụ thể: award (giải thưởng). Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm).

    9. Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc).

    10. Danh từ cụ thể: project (dự án). Danh từ trừu tượng: creativity (sự sáng tạo).

Bài 2: Chỉ ra danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu sau

50 Bài tập Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh có đáp án (ảnh 4)

Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng

  1. I felt pain when dentist took my tooth out.

  2. I fell in love with that little child.

  3. After dinner, Holly went out for a walk.

  4. My mom will pick me time from school every Monday.

  5. The puppy jumped on the table and ate cake.

  6. Sarah’s childhood was traumatic.

  7. I have full trust on my child’s nanny.

  8. She is potting plants in the garden.

  9. That child is very intelligent.

  10. My friends always show their loyalty.

  11. My mother hopes that I will pass the exam.

  12. He had a new idea about how to solve the problem.

  13. The audience show their excitement before the show.

  14. I could this house by my money that I earned, that is a pride for me.

  15. The ticket for the performance is out of stock.

    Đáp án 

    1. Danh từ cụ thể: dentist, tooth – Danh từ trừu tượng: pain

    2. Danh từ cụ thể: child – Danh từ trừu tượng: love

    3. Danh từ cụ thể: dinner, Holly

    4. Danh từ cụ thể: mom, school, Monday

    5. Danh từ cụ thể: puppy, table, cake

    6. Danh từ cụ thể: childhood

    7. Danh từ cụ thể: nanny – Danh từ trừu tượng: trust

    8. Danh từ cụ thể: plants, garden

    9. Danh từ cụ thể: child

    10. Danh từ cụ thể: friend – Danh từ trừu tượng: loyalty

    11. Danh từ cụ thể: mother, exam

    12. Danh từ trừu tượng: idea, problem

    13. Danh từ cụ thể: audience, show – Danh từ trừu tượng: excitement

    14. Danh từ cụ thể: house, money – Danh từ trừu tượng: pride

    15. Danh từ cụ thể: ticket, performance

2.4. Bài tập về danh từ đơn, danh từ ghép

Bài 1: Điền vào chỗ trống bằng cách chọn đáp án đúng nhất

1. A shoe of leather is a__________

a. leather shoe     

b. Shoe leather        

c. shoed leather        

d. skinned leather

2. This is my________ plantation.

a. Mother-in-law      

b. mother-in-law’s

c. mother-in-law’s    

d. mother’s-in-law

3. ________ shoes are always of various types.

a. Woman’                 

b. Womans’             

c. Women’s                

d. Womens’

4. Glasses for holding beer are________

a. glass-beer        

b. beer glasses         

c. glasses of beer      

d. beer’s glasses

5. A horse which runs races is calleda__________

a. horse race             

b. race-horse           

c. racing horse          

d. Races-horse

6. A table used for writing is called__________

a. table- writing       

b. a writing            

c. a written table        

d. a writing table

7. They are__________

a. woman- professors                   

b. womans- professors

b. women professors                     

d. women’s professors

8. We have got a lot of_______

book of exercise                        

b. exercises-books

exercise’s book’s                       

d. exercise-books

9. They’d like to spend the week-end at ________

a. their aunt’s                                

b. their aunt

c. their aunt’s house                      

d. their aunt

10. The ________ is long.

a. knife’s handle                             

b. knif’s handle

c. knife handle                                

d. handle of the knife

Đáp án 

1.a

2.b

3.c

4.b

5.b

6.b

7.c

8.d

9.a

10.a

Bài 2: Đoán từ dựa trên gợi ý

1. The time at which ones go to bed is bed______.

2. A paved walkway is side______.

3. A machine for washing dishes is dish_______.

4. Intense sorrow, grief is heart_____.

5. A holiday taken by newly married couples is honey________.

Đáp án 

  1. bedtime

  2. sidewalk

  3. dishwashing machine

  4. heartbroken

  5. Honeymoon

3. Bài tập vận dụng danh từ số ít và danh từ số nhiều có đáp án 

Bài 1: Viết dạng số ít của các Danh từ sau:

1. roses →

2. boys →

3. families →

4. potatoes →

5. wives →

6. photos →

7. children →

8. sandwiches →

9. fish →

10. feet →

11. lamps →

12. cities →

13. sheep →

14. cliffs →

15. roofs →

16. thieves →

17. pence →

18. pianos →

19. teeth →

20. bases →

Đáp án:

1. roses → rose

2. boys → boy

3. families → family

4. potatoes → potato

5. wives → wife

6. photos → photo

7. children → child

8. sandwiches → sandwich

9. fish → fish

10. feet → foot

11. lamps → lamp

12. cities → city

13. sheep → sheep

14. cliffs → cliff

15. roofs → roof

16. thieves → thief

17. pence → penny

18. pianos → piano

19. teeth → tooth

20. bases → base

Bài 2: Change the sentences into the plural form.

Example: My foot is big. → My feet are big.

1. The man is tall.

2. The woman is fat.

3. The child is sad.

4. The mouse is gray.

5. My tooth is white.

Đáp án:

1. The man is tall. - The men are tall

2. The woman is fat. - The women are fat

3. The child is sad. - The children are sad

4. The mouse is gray. - The mice are gray

5. My tooth is white. - My teeth are white

Bài 3. Change the sentences into the singular form.

Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.

1. The geese are in the yard.

2. The children are tired.

3. The policemen are old.

4. The mice are hungry.

5. The sheep are ugly.

Đáp án:

1. The geese are in the yard. - The goose is in the yard

2. The children are tired. - The child is tired

3. The policemen are old. - The policeman is old

4. The mice are hungry. - The mouse is hungry

5. The sheep are ugly. - The sheep is ugly

Bài 4: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.

1. These (person) are protesting against the president.

2. The (woman) over there want to meet the manager.

3. My (child) hate eating pasta.

4. I am ill. My (foot) hurt.

5. Muslims kill (sheep) in a religious celebration.

6. I clean my (tooth) three times a day.

7. The (student) are doing the exercise right now.

8. The (fish) I bought is in the fridge.

9. They are sending some (man) to fix the roof.

10. Most (housewife) work more than ten hours a day at home.

11. Where did you put the (knife)?

12. On the (shelf).

13. (Goose) like water.

14. (Piano) are expensive

15. Some (policeman) came to arrest him.

16. Where is my (luggage)?

Đáp án:

1. These (person) people are protesting against the president.

2. The (woman) women over there want to meet the manager.

3. My (child) children hate eating pasta.

4. I am ill. My (foot) feet hurt.

5. Muslims kill (sheep) sheep in a religious celebration.

6. I clean my (tooth) teeth three times a day.

7. The (student) students are doing the exercise right now.

8. The (fish) fish I bought is in the fridge.

9. They are sending some (man) men to fix the roof.

10. Most (housewife) housewives work more than ten hours a day at home.

11. Where did you put the (knife) knives ?

12. On the (shelf) shelves .

13. (Goose) Geese like water.

14. (Piano) Pianos are expensive.

15. Some (policeman) policemen came to arrest him.

16. Where is my (luggage) luggage? - In the car!

Bài 5: Chọn đáp án đúng.

1. All birds are very good at building their_____

  • nestes
  • nest
  • nests
  • nestoes

2. Donna and Doug are planning to sell all their possessions and move to Maui in order to become beach_____.

  • bumes
  • bums
  • bum
  • bumoes

3. We ate both____.

  • apple
  • appleoes
  • apples
  • applese

4. We picked some_____ from the tree.

  • orangeses
  • orangeoes
  • oranges
  • orange

5. Leaves covered the two ______ in the woods.

  • pathes
  • path
  • paths
  • pathese

6. Three_____ swam in the river.

  • fish
  • fishs
  • fishes
  • fishoes

7. I have just bought three_____

  • ox
  • oxes
  • oxs
  • oxen

8. Sandy knew that many _____ were living in the walls of the old houses.

  • mouses
  • mouse
  • mice
  • mices

9. The hunters never noticed the two ____ by the appletrees.

  • deers
  • deeres
  • deer
  • deeroes

10. Are the _____chasing the other farm animals?

  • geese
  • gooses
  • goose
  • goosoes

11. You should place the _____ and spoons to the left of the plates.

  • knifes
  • knives
  • knife
  • knifese

12. The _____ stood on boxes to see the parade.

  • child
  • childs
  • children
  • childrens

13. Please keep your hands and ____ inside the car.

  • feet
  • foots
  • foot
  • footes

14. Please give me that _____.

  • scissor
  • cissors
  • cissorses
  • cissores

15. There are five____in the picture.

  • sheep

  • sheeps

  • sheepes

    Đáp án:

    1-nests 4-oranges 7-oxen 10-geese 13-feet

    2-bums 5-paths 8-mice 11-knives 14- scissors

    3-apples 6-fish 9-deer 12-children 15-sheep

Bài 6. Chuyển các danh từ sau sang số nhiều

1. a table -> tables

2. an egg ->…………………………

3. a car ->…………………………

4. an orange ->…………………………

5. a house ->…………………………

6. a student -> …………………………

7. a class ->…………………………

8. a box ->…………………………

9. a watch ->…………………………

10. a dish ->…………………………

11. a quiz ->…………………………

12. a tomato ->…………………………

13. a leaf ->…………………………

14. a wife ->…………………………

15. a country ->…………………………

16. a key ->…………………………

17. a policeman ->…………………………

18. a bamboo ->…………………………

19. an ox -> …………………………

20. a child ->…………………………

21. a tooth ->…………………………

22. a goose ->…………………………

Đáp án:

2. eggs

3. cars

4. oranges

5. houses

6. students

7. classes

8. boxes

9. watches

10. dishes

11. quizzes

12. tomatoes

13. leaves

14. wives

15. countries

16. keys

17. policemen

18. bamboos

19. oxen

20. children

21. teeth

22. geese

 

 

 

Bài 7. Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây:

1. There are a lot of beautiful _____.

trees

tree

2. There are two _____ in the shop.

women

woman

3. Do you wear _____?

glasses

glass

4. I don’t like _____. I’m afraid of them.

mice

mouse

5. I need a new pair of _____.

jean

jeans

6. He is married and has two _____.

child

children

7. There was a woman in the car with two _____.

man

men

8. How many _____ do you have in your bag?

keys

key

9. I like your ______. Where did you buy it?

trousers

trouser

10. He put on his _____ and went to bed.

pyjama

pyjamas

11. These _____ aren’t very sharp.

scissor

scissors

12. There are three windows in the ______.

house

houses

13. My father has a new _____.

jobs

job

14. I have four ______.

dictionary

dictionaries

15. Most of my friends are _____.

student

students

16. There is one _____ on the floor.

mouse

mice

17. We have _____.

car

cars

18. They are riding their _____.

bicycle

bicycles

19. There are three _____ on my desk.

books

book

20. I have two _____.

babies

baby

21. We arrived here two _____ ago.

day

days

22. There are only _____ at our school.

boy

boys

23. You are too old to play with _____.

toys

toy

24. Where is your _____?

toys

toy

25. _____ and gentleman, I’d like to invite you.

Lady

Ladies

26. ______ are stronger than girls.

Boys

Boy

27. She is a real _____.

ladies

lady

28. What _____ is it today?

days

day

29. There is a _____ on the cake.

fly

flies

30. How are your _____ today?

babies

baby

Đáp án:

1 - trees; 2 - women; 3 - glasses; 4 - mice; 5 - jeans;

6 - Children; 7 - men; 8 - keys; 9 - trousers; 10 - pyjama;

11 - scissors; 12 - house; 13 - job; 14 - dictionaries; 15 - student;

16 - mouse; 17 - cars; 18 - bicycles; 19 - books; 20 - babies;

21 - days; 22 - boy; 23 - toy; 24 - toys; 25 - ladies;

26 - boys; 27 - lady; 28 - day; 29 - fly; 30 - baby

Bài 8. Chuyển danh từ số ít sang số nhiều

1. desk →

2. pencil →

3. bike →

4. cat →

5. invitation →

6. watch →

7. game →

8. cage →

9. cake →

10. box →

11. life →

12. family →

13. boy →

14. house →

15. city →

16. man →

17. child →

18. sandwich →

19. nurse →

20. shelf →

21. half →

22. kilo →

23. woman →

24. mouth →

25. foot →

26. sheep →

27. penny →

28. bus →

29. day →

30. fish →

31. ox →

32. roof →

33. potato →

34. party →

35. deer →

36. chief →

37. photo →

38. series →

39. wife →

40. brother-in-law →

Đáp án:

1. desk → desks

2. pencil → pencils

3. bike → bikes

4. cat → cats

5. invitation → invitations

6. watch → watches

7. game → games

8. cage → cages

9. cake → cakes

10. box → boxes

11. life → lives

12. family → families

13. boy → boys

14. house → houses

15. city → cities

16. man → men

17. child → children

18. sandwich → sandwiches

19. nurse → nurses

20. shelf → selves

21. half → halves

22. kilo → kilos

23. woman →  women

24. mouth → mouths

25. foot → feet

26. sheep → sheep

27. penny → pence

28. bus → buses

29. day → days

30. fish → fish

31. ox → oxen

32. roof → roofs

33. potato → potatoes

34. party → parties

35. deer → deer

36. chief → chiefs

37. photo → photos

38. series → series

39. wife → wives

40. brother-in-law → brothers-in-law

Bài 9. Choose the correct answer.

1. This _____ is mine.

cat

cats

2. This _____ is awful.

hats

hat

3. These _____ are quite expensive.

shirts

shirt

4. Give me this _____ , please.

tickets

ticket

5. Introduce me to this _____, please.

girls

girl

6. Those _____ are described in Tom's book.

incidents

incident

7. I want these _____ back tomorrow.

paper

papers

8. That ______ is closed.

shop

shops

9. These _____ are dirty

windows

window

10. I want to see that _____.

sweaters

sweater

11. Those _____ should be published.

stories

story

12. These _____ are here.

book

books

13. Throw away those _____.

bulb

bulbs

14. That _____ is the best.

picture

pictures

15. That _____ costs a fortune.

seat

seats

16. Those _____ must be crazy.

man

men

17. I must read that _____.

book

books

18. This _____ is John's.

seats

seat

19. Look at these _____.

photos

photo

20. Bring me that _____, please.

pencil

pencils

Đáp án:

1 - cat; 2 - hat; 3 - shirts; 4 - ticket; 5 - girl;

6 - incidents; 7 - papers; 8 - shop; 9 - window; 10 - sweater;

11 - stories; 12 - books; 13 - bulbs; 14 - picture; 15 - seat;

16 - man; 17 - book; 18 - seat; 19 - photos; 20 - pencil;

Bài 10. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc.

1. These (person)  ______ are gathering at the product display counter.

2. The (woman)  ______ always want to be more beautiful with makeup.

3. My (child)  ______ has a strong passion for lego.

4. I just got my hand clamped so my (finger)  ______ are hurting.

5. (Sheep) ______  are being shaved.

6. I brush my (tooth) ______  twice a day, morning and night.

7. (Bacteria) ______  are hard to see with the naked eye.

8. How to know which (knife)  ______ to choose for steak?

9. The ripe (tomato)  ______ look delicious.

10. A (deer) ______ is grazing by the stream.

Đáp án:

1. These (person) __people____ are gathering at the product display counter.

2. The (woman) ___women___ always want to be more beautiful with makeup.

3. My (child) ___child___ has a strong passion for lego.

4. I just got my hand clamped so my (finger) __fingers____ are hurting.

5. (Sheep) __Sheeep____ are being shaved.

6. I brush my (tooth) ___teeth___ twice a day, morning and night.

7. (Bacteria) __Bacteria____ are hard to see with the naked eye.

8. How to know which (knife) ___knife__ to choose for steak?

9. The ripe (tomato) ___tomatoes___ look delicious.

10. A (deer) ___deer___ is grazing by the stream.

Bài 11. Choose the correct answer.

1. How many (day)_____ will it take you?

2. You are too old to play with (toy)_____.

3. How are your (baby)_____ today?

4. (Lady)_____ and gentleman, I'd like to invite you.

5. Where is your (toy)_____?

6. There are only (girl)_____ at our school.

7. He is good (boy)_____.

8. There is a (fly)_____ on the cake.

9. There are too many (fly)_____ here.

10. What (day)_____ is it today?

11. She is a real (lady)_____.

12. (Boy)_____ are stronger than girls.

Đáp án:

1. How many (day)__days___ will it take you?

2. You are too old to play with (toy)__toys___.

3. How are your (baby)__baby___ today?

4. (Lady)__Ladies___ and gentleman, I'd like to invite you.

5. Where is your (toy)__toy___?

6. There are only (girl)__girls___ at our school.

7. He is good (boy)__boy___.

8. There is a (fly)__fly___ on the cake.

9. There are too many (fly)__flies___ here.

10. What (day)_____ is it today?

11. She is a real (lady)__lady___.

12. (Boy)___Boys__ are stronger than girls.

Bài 12. Chia đúng dạng số nhiều của các từ sau

  1. All … (river) flow to the sea.
  2. The leader of the pack will lead the other … (wolf).
  3. … (woman) have a strength in color perception.
  4. The chef is cleaning his … (knife).
  5. That company has a lot of professional … (staff).
  6. They overcame many … (obstacle) to be apart.
  7. True … (word) always touch the heart.
  8. The concert of that band sold a lot of … (ticket).
  9. VUS has more than 70 … (center) nationwide.
  10. That excellent guy has received many … (offer) from prestigious universities.

Đáp án

1 2 3 4 5
rivers wolves Women knives staff
6 7 8 9 10
obstacles words tickets centers offers

 

Tài liệu có 40 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống