Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh có đáp án chi tiết, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh
1. Tóm tắt kiến thức về danh từ trong tiếng Anh
1.1. Danh từ trong tiếng Anh là gì?
Danh từ (Noun) là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Danh từ được xem là một trong những từ loại quan trọng nhất trong tiếng Anh, nên người học cần tích lũy càng nhiều từ vựng về danh từ càng tốt.
1.2. Chức năng của danh từ
Danh từ làm chủ ngữ trong câu
Khi làm chủ ngữ, danh từ thường đứng ở đầu câu và đứng trước động từ trong câu.
VD: English is my favorite subject. (Tiếng Anh là môn học yêu thích của tôi)
Danh từ làm tân ngữ gián tiếp/trực tiếp của động từ
Khi đóng vai trò tân ngữ của động từ, danh từ sẽ đứng sau động từ.
VD: I want to buy a birthday cake. (Tôi muốn mua một cái bánh sinh nhật)
Tóm tắt kiến thức về danh từ trong tiếng Anh
VD: He give his girlfriend a ring. (Anh ấy tặng cho bạn gái chiếc nhẫn)
Danh từ làm tân ngữ của giới từ
Khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ, danh từ sẽ đứng sau giới từ.
VD: I have talked to Mrs.Hoa several times. (Tôi đã nói chuyện với cô Hoa vài lần rồi)
-> “Mrs Hoa” là danh từ và làm tân ngữ của giới từ “to”
Danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ
Khi đóng vai trò bổ ngữ cho ngủ ngữ, danh từ đứng sau các động từ nối như tobe, become, seem,…
VD: John is an excellent student. (John là một học sinh xuất sắc)
Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ
Khi đóng vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ, danh từ sẽ đứng sau một số động từ như make (làm), elect (bầu chọn), call (gọi điện thoại), consider (xem xét), appoint (bổ nhiệm), name (đặt tên), declare (tuyên bố), recognize (công nhận),…
VD: Board of directors recognize Tommy the best staff of the year. (Hội đồng quản trị công nhận Tommy là nhân viên xuất sắc nhất năm)
1.3. Vị trí của danh từ trong câu
1.4. Phân loại danh từ trong tiếng Anh
Có mấy loại danh từ trong tiếng Anh? Tùy theo các tiêu chí khác nhau, trong đó có 5 cách phân loại danh từ trong tiếng Anh phổ biến như sau:
Danh từ số ít và danh từ số nhiều
Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
Danh từ chung và Danh từ riêng trong tiếng Anh
Danh từ cụ thể (Concrete Nouns) và Danh từ trừu tượng (Abstract Nouns)
Danh từ đơn (Simple Nouns) và Danh từ ghép (Compound Nouns)
2. Các dạng bài tập về danh từ có đáp án chi tiết
2.1. Bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây
cat
dog
house
potato
tomato
class
box
watch
bush
kilo
photo
piano
country
baby
fly
day
boy
leaf
loaf
man
foot
mouse
child
sheep
hero
Đáp án
cats
dogs
houses
potatoes
tomatoes
classes
boxes
watches
bushes
kilos
photos
pianos
countries
babies
flies
days
boys
leaves
loaves
men
feet
mice
children
sheep
heroes
Bài 2: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây
There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)
There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)
Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)
I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)
I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)
How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)
I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)
He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)
Đáp án
trees
women
glasses
mice
jeans
children
men
keys
trousers
pyjama
Bài 3: Change the sentences into the plural form
Example: My foot is big. → My feet are big.
Bài tập đổi danh từ số ít sang số nhiều
The man is tall.
The woman is fat.
The child is sad.
The mouse is gray.
My tooth is white.
Đáp án
The man is tall. – The men are tall
The woman is fat. – The women are fat
The child is sad. – The children are sad
The mouse is gray. – The mice are gray
My tooth is white. – My teeth are white
Bài 4: Change the sentences into the singular form
Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.
The geese are in the yard.
The children are tired.
The policemen are old.
The mice are hungry.
The sheep are ugly.
Đáp án
The geese are in the yard. – The goose is in the yard
The children are tired. – The child is tired
The policemen are old. – The policeman is old
The mice are hungry. – The mouse is hungry
The sheep are ugly. – The sheep is ugly
2.2. Bài tập về danh từ đếm được và không đếm được
Bài 1: Lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được
apple
bread
boy
cup
computer
money
table
milk
pen
water
car
chair
flour
bicycle
cheese
grass
person
hand
coffee
tooth
bus
butter
house
book
information
news
sugar
tree
wine
potato
Đáp án
Bài 2: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây
1. I must buy _______ for breakfast.
A. some bread
B. a bread
2. It’s very difficult to find a ______ at the moment.
A. work
B. job
3. She gave me some good _______.
A. advice
B. advices
4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.
A. trouble
B. troubles
5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.
A. furniture
B. furnitures
6. I want to write some letters. I need _______.
A. a writing paper
B. some writing paper
7. We had _________ when we were in Greece.
A. very good weather
B. a very good weather
8. When the fire started, there was _______.
A. a complete chaos
complete chaos
9. I want something to read. I’m going to buy _______.
A. some paper
B. a paper
10. Bad news _______ make anybody happy.
A. don’t
B. doesn’t
Đáp án
some bread
job
advice
trouble
furniture
some writing paper
very good weather
a complete chaos
some paper
doesn’t
Bài 3: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp
advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate, lemonade, milk, tea
Bài tập danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Đáp án
Bài 4: Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết
accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment, music, question, sugar |
It wasn’t your fault. It was………..
Listen! Can you hear………..?
I couldn’t get into the house because I didn’t have ………..
It’s very warm today. Why are you wearing………..?
Do you take ……………..in your coffee?
Are you hungry? Would you like ………..with your coffee?
Our lives would be very difficult without…………….
I didn’t phone them. I wrote………….instead.
The heart pumps …………………through the body.
Excuse me, but can I ask you………….?
I’m not ready yet. Can you wait………….., please?
We can’t delay much longer. We have to make ……………..soon.
Đáp án
an accident
music
a key
a coat
sugar
a biscuit
electricity
a letter
blood
a question
a moment
a decision
Bài 5: Điền các từ a/ an/ the/ some/ any/ little/ few/ a lot of vào các câu sau
The teacher has _________ honesty that all of her students appreciate.
____________ things have become cheaper.
__________ elephants have been hunted for 3 years.
Windy bought ________ new house behind my house for his parents.
There is ___________ hot water in this bottle.
Đáp án
an (honesty danh từ chung nói về đức tính – trường hợp đặc biệt cần chú ý)
A lot of (things ở dạng số nhiều là danh từ đếm được)
Many/A lot of (elephants là danh từ đếm được số nhiều)
a (house là danh từ đếm được số ít)
little (water là danh từ không đếm được).
2.3. Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
Bài 1: Tìm danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu dưới đây
The principal asked all the students to think about the importance of friendship.
I wore a beautiful dress to the concert.
I respected the honesty my friend showed.
Can you believe that woman’s brilliance?
We have a lot of hope for the future.
The men had much bravery on the battlefield
The boy was rewarded for his intelligence.
Fear made the child tremble.
She thought that happiness was the most important thing in life.
Mr. Long showes his creativity on this project.
Đáp án
Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). Danh từ trừu tượng: importance (tầm quan trọng), friendship (tình bạn).
Danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc).
Danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà).
Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh).
Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng).
Danh từ cụ thể: battlefield (sàn đấu) Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm).
Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). Danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh).
Danh từ cụ thể: award (giải thưởng). Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm).
Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc).
Danh từ cụ thể: project (dự án). Danh từ trừu tượng: creativity (sự sáng tạo).
Bài 2: Chỉ ra danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu sau
Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
I felt pain when dentist took my tooth out.
I fell in love with that little child.
After dinner, Holly went out for a walk.
My mom will pick me time from school every Monday.
The puppy jumped on the table and ate cake.
Sarah’s childhood was traumatic.
I have full trust on my child’s nanny.
She is potting plants in the garden.
That child is very intelligent.
My friends always show their loyalty.
My mother hopes that I will pass the exam.
He had a new idea about how to solve the problem.
The audience show their excitement before the show.
I could this house by my money that I earned, that is a pride for me.
The ticket for the performance is out of stock.
Đáp án
Danh từ cụ thể: dentist, tooth – Danh từ trừu tượng: pain
Danh từ cụ thể: child – Danh từ trừu tượng: love
Danh từ cụ thể: dinner, Holly
Danh từ cụ thể: mom, school, Monday
Danh từ cụ thể: puppy, table, cake
Danh từ cụ thể: childhood
Danh từ cụ thể: nanny – Danh từ trừu tượng: trust
Danh từ cụ thể: plants, garden
Danh từ cụ thể: child
Danh từ cụ thể: friend – Danh từ trừu tượng: loyalty
Danh từ cụ thể: mother, exam
Danh từ trừu tượng: idea, problem
Danh từ cụ thể: audience, show – Danh từ trừu tượng: excitement
Danh từ cụ thể: house, money – Danh từ trừu tượng: pride
Danh từ cụ thể: ticket, performance
2.4. Bài tập về danh từ đơn, danh từ ghép
Bài 1: Điền vào chỗ trống bằng cách chọn đáp án đúng nhất
1. A shoe of leather is a__________
a. leather shoe
b. Shoe leather
c. shoed leather
d. skinned leather
2. This is my________ plantation.
a. Mother-in-law
b. mother-in-law’s
c. mother-in-law’s
d. mother’s-in-law
3. ________ shoes are always of various types.
a. Woman’
b. Womans’
c. Women’s
d. Womens’
4. Glasses for holding beer are________
a. glass-beer
b. beer glasses
c. glasses of beer
d. beer’s glasses
5. A horse which runs races is calleda__________
a. horse race
b. race-horse
c. racing horse
d. Races-horse
6. A table used for writing is called__________
a. table- writing
b. a writing
c. a written table
d. a writing table
7. They are__________
a. woman- professors
b. womans- professors
b. women professors
d. women’s professors
8. We have got a lot of_______
book of exercise
b. exercises-books
exercise’s book’s
d. exercise-books
9. They’d like to spend the week-end at ________
a. their aunt’s
b. their aunt
c. their aunt’s house
d. their aunt
10. The ________ is long.
a. knife’s handle
b. knif’s handle
c. knife handle
d. handle of the knife
Đáp án
1.a |
2.b |
3.c |
4.b |
5.b |
6.b |
7.c |
8.d |
9.a |
10.a |
Bài 2: Đoán từ dựa trên gợi ý
1. The time at which ones go to bed is bed______.
2. A paved walkway is side______.
3. A machine for washing dishes is dish_______.
4. Intense sorrow, grief is heart_____.
5. A holiday taken by newly married couples is honey________.
Đáp án
bedtime
sidewalk
dishwashing machine
heartbroken
Honeymoon
3. Bài tập vận dụng danh từ số ít và danh từ số nhiều có đáp án
Bài 1: Viết dạng số ít của các Danh từ sau:
1. roses →
2. boys →
3. families →
4. potatoes →
5. wives →
6. photos →
7. children →
8. sandwiches →
9. fish →
10. feet →
11. lamps →
12. cities →
13. sheep →
14. cliffs →
15. roofs →
16. thieves →
17. pence →
18. pianos →
19. teeth →
20. bases →
Đáp án:
1. roses → rose
2. boys → boy
3. families → family
4. potatoes → potato
5. wives → wife
6. photos → photo
7. children → child
8. sandwiches → sandwich
9. fish → fish
10. feet → foot
11. lamps → lamp
12. cities → city
13. sheep → sheep
14. cliffs → cliff
15. roofs → roof
16. thieves → thief
17. pence → penny
18. pianos → piano
19. teeth → tooth
20. bases → base
Bài 2: Change the sentences into the plural form.
Example: My foot is big. → My feet are big.
1. The man is tall.
2. The woman is fat.
3. The child is sad.
4. The mouse is gray.
5. My tooth is white.
Đáp án:
1. The man is tall. - The men are tall
2. The woman is fat. - The women are fat
3. The child is sad. - The children are sad
4. The mouse is gray. - The mice are gray
5. My tooth is white. - My teeth are white
Bài 3. Change the sentences into the singular form.
Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.
1. The geese are in the yard.
2. The children are tired.
3. The policemen are old.
4. The mice are hungry.
5. The sheep are ugly.
Đáp án:
1. The geese are in the yard. - The goose is in the yard
2. The children are tired. - The child is tired
3. The policemen are old. - The policeman is old
4. The mice are hungry. - The mouse is hungry
5. The sheep are ugly. - The sheep is ugly
Bài 4: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.
1. These (person) are protesting against the president.
2. The (woman) over there want to meet the manager.
3. My (child) hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) hurt.
5. Muslims kill (sheep) in a religious celebration.
6. I clean my (tooth) three times a day.
7. The (student) are doing the exercise right now.
8. The (fish) I bought is in the fridge.
9. They are sending some (man) to fix the roof.
10. Most (housewife) work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife)?
12. On the (shelf).
13. (Goose) like water.
14. (Piano) are expensive
15. Some (policeman) came to arrest him.
16. Where is my (luggage)?
Đáp án:
1. These (person) people are protesting against the president.
2. The (woman) women over there want to meet the manager.
3. My (child) children hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) feet hurt.
5. Muslims kill (sheep) sheep in a religious celebration.
6. I clean my (tooth) teeth three times a day.
7. The (student) students are doing the exercise right now.
8. The (fish) fish I bought is in the fridge.
9. They are sending some (man) men to fix the roof.
10. Most (housewife) housewives work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife) knives ?
12. On the (shelf) shelves .
13. (Goose) Geese like water.
14. (Piano) Pianos are expensive.
15. Some (policeman) policemen came to arrest him.
16. Where is my (luggage) luggage? - In the car!
Bài 5: Chọn đáp án đúng.
1. All birds are very good at building their_____
2. Donna and Doug are planning to sell all their possessions and move to Maui in order to become beach_____.
3. We ate both____.
4. We picked some_____ from the tree.
5. Leaves covered the two ______ in the woods.
6. Three_____ swam in the river.
7. I have just bought three_____
8. Sandy knew that many _____ were living in the walls of the old houses.
9. The hunters never noticed the two ____ by the appletrees.
10. Are the _____chasing the other farm animals?
11. You should place the _____ and spoons to the left of the plates.
12. The _____ stood on boxes to see the parade.
13. Please keep your hands and ____ inside the car.
14. Please give me that _____.
15. There are five____in the picture.
sheep
sheeps
sheepes
Đáp án:
1-nests 4-oranges 7-oxen 10-geese 13-feet
2-bums 5-paths 8-mice 11-knives 14- scissors
3-apples 6-fish 9-deer 12-children 15-sheep
Bài 6. Chuyển các danh từ sau sang số nhiều
1. a table -> tables
2. an egg ->…………………………
3. a car ->…………………………
4. an orange ->…………………………
5. a house ->…………………………
6. a student -> …………………………
7. a class ->…………………………
8. a box ->…………………………
9. a watch ->…………………………
10. a dish ->…………………………
11. a quiz ->…………………………
12. a tomato ->…………………………
13. a leaf ->…………………………
14. a wife ->…………………………
15. a country ->…………………………
16. a key ->…………………………
17. a policeman ->…………………………
18. a bamboo ->…………………………
19. an ox -> …………………………
20. a child ->…………………………
21. a tooth ->…………………………
22. a goose ->…………………………
Đáp án:
2. eggs |
3. cars |
4. oranges |
5. houses |
6. students |
7. classes |
8. boxes |
9. watches |
10. dishes |
11. quizzes |
12. tomatoes |
13. leaves |
14. wives |
15. countries |
16. keys |
17. policemen |
18. bamboos |
19. oxen |
20. children |
21. teeth |
22. geese |
|
|
|
Bài 7. Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây:
1. There are a lot of beautiful _____.
trees
tree
2. There are two _____ in the shop.
women
woman
3. Do you wear _____?
glasses
glass
4. I don’t like _____. I’m afraid of them.
mice
mouse
5. I need a new pair of _____.
jean
jeans
6. He is married and has two _____.
child
children
7. There was a woman in the car with two _____.
man
men
8. How many _____ do you have in your bag?
keys
key
9. I like your ______. Where did you buy it?
trousers
trouser
10. He put on his _____ and went to bed.
pyjama
pyjamas
11. These _____ aren’t very sharp.
scissor
scissors
12. There are three windows in the ______.
house
houses
13. My father has a new _____.
jobs
job
14. I have four ______.
dictionary
dictionaries
15. Most of my friends are _____.
student
students
16. There is one _____ on the floor.
mouse
mice
17. We have _____.
car
cars
18. They are riding their _____.
bicycle
bicycles
19. There are three _____ on my desk.
books
book
20. I have two _____.
babies
baby
21. We arrived here two _____ ago.
day
days
22. There are only _____ at our school.
boy
boys
23. You are too old to play with _____.
toys
toy
24. Where is your _____?
toys
toy
25. _____ and gentleman, I’d like to invite you.
Lady
Ladies
26. ______ are stronger than girls.
Boys
Boy
27. She is a real _____.
ladies
lady
28. What _____ is it today?
days
day
29. There is a _____ on the cake.
fly
flies
30. How are your _____ today?
babies
baby
Đáp án:
1 - trees; 2 - women; 3 - glasses; 4 - mice; 5 - jeans;
6 - Children; 7 - men; 8 - keys; 9 - trousers; 10 - pyjama;
11 - scissors; 12 - house; 13 - job; 14 - dictionaries; 15 - student;
16 - mouse; 17 - cars; 18 - bicycles; 19 - books; 20 - babies;
21 - days; 22 - boy; 23 - toy; 24 - toys; 25 - ladies;
26 - boys; 27 - lady; 28 - day; 29 - fly; 30 - baby
Bài 8. Chuyển danh từ số ít sang số nhiều
1. desk →
2. pencil →
3. bike →
4. cat →
5. invitation →
6. watch →
7. game →
8. cage →
9. cake →
10. box →
11. life →
12. family →
13. boy →
14. house →
15. city →
16. man →
17. child →
18. sandwich →
19. nurse →
20. shelf →
21. half →
22. kilo →
23. woman →
24. mouth →
25. foot →
26. sheep →
27. penny →
28. bus →
29. day →
30. fish →
31. ox →
32. roof →
33. potato →
34. party →
35. deer →
36. chief →
37. photo →
38. series →
39. wife →
40. brother-in-law →
Đáp án:
1. desk → desks
2. pencil → pencils
3. bike → bikes
4. cat → cats
5. invitation → invitations
6. watch → watches
7. game → games
8. cage → cages
9. cake → cakes
10. box → boxes
11. life → lives
12. family → families
13. boy → boys
14. house → houses
15. city → cities
16. man → men
17. child → children
18. sandwich → sandwiches
19. nurse → nurses
20. shelf → selves
21. half → halves
22. kilo → kilos
23. woman → women
24. mouth → mouths
25. foot → feet
26. sheep → sheep
27. penny → pence
28. bus → buses
29. day → days
30. fish → fish
31. ox → oxen
32. roof → roofs
33. potato → potatoes
34. party → parties
35. deer → deer
36. chief → chiefs
37. photo → photos
38. series → series
39. wife → wives
40. brother-in-law → brothers-in-law
Bài 9. Choose the correct answer.
1. This _____ is mine.
cat
cats
2. This _____ is awful.
hats
hat
3. These _____ are quite expensive.
shirts
shirt
4. Give me this _____ , please.
tickets
ticket
5. Introduce me to this _____, please.
girls
girl
6. Those _____ are described in Tom's book.
incidents
incident
7. I want these _____ back tomorrow.
paper
papers
8. That ______ is closed.
shop
shops
9. These _____ are dirty
windows
window
10. I want to see that _____.
sweaters
sweater
11. Those _____ should be published.
stories
story
12. These _____ are here.
book
books
13. Throw away those _____.
bulb
bulbs
14. That _____ is the best.
picture
pictures
15. That _____ costs a fortune.
seat
seats
16. Those _____ must be crazy.
man
men
17. I must read that _____.
book
books
18. This _____ is John's.
seats
seat
19. Look at these _____.
photos
photo
20. Bring me that _____, please.
pencil
pencils
Đáp án:
1 - cat; 2 - hat; 3 - shirts; 4 - ticket; 5 - girl;
6 - incidents; 7 - papers; 8 - shop; 9 - window; 10 - sweater;
11 - stories; 12 - books; 13 - bulbs; 14 - picture; 15 - seat;
16 - man; 17 - book; 18 - seat; 19 - photos; 20 - pencil;
Bài 10. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. These (person) ______ are gathering at the product display counter.
2. The (woman) ______ always want to be more beautiful with makeup.
3. My (child) ______ has a strong passion for lego.
4. I just got my hand clamped so my (finger) ______ are hurting.
5. (Sheep) ______ are being shaved.
6. I brush my (tooth) ______ twice a day, morning and night.
7. (Bacteria) ______ are hard to see with the naked eye.
8. How to know which (knife) ______ to choose for steak?
9. The ripe (tomato) ______ look delicious.
10. A (deer) ______ is grazing by the stream.
Đáp án:
1. These (person) __people____ are gathering at the product display counter.
2. The (woman) ___women___ always want to be more beautiful with makeup.
3. My (child) ___child___ has a strong passion for lego.
4. I just got my hand clamped so my (finger) __fingers____ are hurting.
5. (Sheep) __Sheeep____ are being shaved.
6. I brush my (tooth) ___teeth___ twice a day, morning and night.
7. (Bacteria) __Bacteria____ are hard to see with the naked eye.
8. How to know which (knife) ___knife__ to choose for steak?
9. The ripe (tomato) ___tomatoes___ look delicious.
10. A (deer) ___deer___ is grazing by the stream.
Bài 11. Choose the correct answer.
1. How many (day)_____ will it take you?
2. You are too old to play with (toy)_____.
3. How are your (baby)_____ today?
4. (Lady)_____ and gentleman, I'd like to invite you.
5. Where is your (toy)_____?
6. There are only (girl)_____ at our school.
7. He is good (boy)_____.
8. There is a (fly)_____ on the cake.
9. There are too many (fly)_____ here.
10. What (day)_____ is it today?
11. She is a real (lady)_____.
12. (Boy)_____ are stronger than girls.
Đáp án:
1. How many (day)__days___ will it take you?
2. You are too old to play with (toy)__toys___.
3. How are your (baby)__baby___ today?
4. (Lady)__Ladies___ and gentleman, I'd like to invite you.
5. Where is your (toy)__toy___?
6. There are only (girl)__girls___ at our school.
7. He is good (boy)__boy___.
8. There is a (fly)__fly___ on the cake.
9. There are too many (fly)__flies___ here.
10. What (day)_____ is it today?
11. She is a real (lady)__lady___.
12. (Boy)___Boys__ are stronger than girls.
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
rivers | wolves | Women | knives | staff |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
obstacles | words | tickets | centers | offers |