50 Bài tập Đại từ nghi vấn trong Tiếng Anh có đáp án chi tiết

Tải xuống 16 4.4 K 51

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Đại từ nghi vấn trong Tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Đại từ nghi vấn trong Tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Đại từ nghi vấn trong Tiếng Anh

I. Đại từ nghi vấn (Interrogative pronouns) là gì? 

Đại từ nghi vấn trong tiếng Anh là những từ dùng để đặt câu hỏi. Chúng dùng để thay thế cho những danh từ (người, vật, sự việc) mà câu hỏi đang hỏi về. 

Những đại từ nghi vấn hay dùng là Who, whom, what, which, whose. 

Ví dụ câu sử dụng đại từ nghi vấn: 

  • Who is going to drive? (Ai sẽ lái xe đây?) 

  • Who did you give the money to? (Bạn đã đưa tiền đó cho ai?) 

  • What is happening? (Đang xảy ra chuyện gì vậy?) 

  • Which is the hottest month of the year? (Tháng nào nóng nhất trong năm?) 

II. Chức năng của đại từ nghi vấn trong câu tiếng Anh

Các đại từ nghi vấn đó đặc thù là luôn đứng ở đầu câu hỏi. Tuy nhiên chúng có thể thực hiện chức năng như một chủ ngữ, hoặc tân ngữ (thể hiện qua bảng dưới đây). 

Dùng cho

Đại từ làm chủ ngữ (subject)

Đại từ làm tân ngữ (object

Người

who

(cũng có thể làm tân ngữ)

whom

Vật

what

Cả người và vật

which

Người

whose

III. Các đại từ nghi vấn trong tiếng Anh và cách dùng

Đại từ nghi vấn What 

What: Gì, cái gì. 

Đại từ nghi vấn ‘What” được sử dụng trong những câu hỏi về vật, sự việc nào đó. Nó có thể làm chủ ngữ, hoặc tân ngữ trong câu. 

What làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

Mẫu câu 

Vi dụ 

Cấu trúc câu khi đại từ what làm chủ ngữ

What + động từ +...? 


  • Tell me what happened? (Hãy nói cho tôi biết đã xảy ra chuyện gì?) 

Cấu trúc câu khi đại từ what làm tân ngữ

What + trợ động từ (do, does, will, did…) + chủ ngữ + động từ (chia theo mỗi thì)? 


  • What does she need? (Cô ấy cần gì vậy?)

  • What do you want? (Bạn muốn gì?) 

Đại từ nghi vấn Which 

Which: Cái nào, người nào. 

Đại từ nghi vấn “which” cũng tương tự như “what”. Tuy nhiên which có thể dùng cho cả người lẫn vật. Câu hỏi với which cho thấy sự lựa chọn giữa hai hay nhiều người, vật, sự việc nào đó. 

Which làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

Mẫu câu 

Vi dụ 

Cấu trúc câu khi đại từ which làm chủ ngữ

Which + động từ +...? 

 

  • Which is the longest river in Viet Nam. (Dòng sông nào là dài nhất ở Việt Nam).

  • Which came first? (Ai đã đến trước?). 

Cấu trúc câu khi đại từ which làm tân ngữ

Which + trợ động từ (do, does, will, did…) + chủ ngữ + động từ (chia theo mỗi thì)? 


  • Which do you prefer? (Bạn thích cái nào?).

  • Which will the doctor see first? (Bác sĩ sẽ gặp ai trước?). 

Đại từ nghi vấn Who/ Whom

Who/whom: Ai, người nào. 

Đại từ nghi vấn Who chỉ dùng cho những câu hỏi về người. Who thực hiện chức năng làm chủ ngữ, hoặc tân ngữ trong câu hỏi. 

Who làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

Mẫu câu 

Vi dụ 

Cấu trúc câu khi đại từ who làm chủ ngữ

Who + động từ +...? 

 

  • Who is going to cook dinner? (Ai sẽ là người nấu bữa tối?)

  • Who took my pen? (Ai đã lấy chiếc bút của tôi vậy?). 

Cấu trúc câu khi đại từ who làm tân ngữ

Who + trợ động từ (do, does, will, did…) + chủ ngữ + động từ (chia theo mỗi thì)? 


  • Who will you invite to your birthday party? (Bạn sẽ mời ai đến buổi tiệc sinh nhật của mình?) 

Đại từ nghi vấn “whom” chỉ dùng với chức năng duy nhất: Làm tân ngữ trong câu. 

Vd: Whom did you meet at the coffee shop? (Bạn đã gặp ai ở quán cà phê ấy?). 

Chú ý: 

  • Whom được dùng trong văn phong trang trọng, người bản địa ít dùng whom trong văn nói hàng ngày. 

  • Nhiều người bản địa không biết sự khác biệt giữa who và whom. 

  • Who có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, nhưng whom chỉ có thể làm tân ngữ. 

  • Một số trường hợp dùng who hay whom đều được (vd: ”Who did you talk to?” hoặc “Whom did you talk to?) 

Đại từ nghi vấn Whose 

Whose: Của ai. 

Đại từ nghi vấn whose dùng để hỏi về người, whose mang tính sở hữu. 

Đại từ nghi vấn whose thường có chức năng làm chủ ngữ trong câu.

Mẫu câu khi whose làm chủ ngữ: Who + be + pronoun. 

Vd: 

  • Whose is that? (= Whose does that belong to?). Cái đó là của ai. 

  • Who are those? (Những cái đó là của ai). 

* Chú ý: Tránh bị nhầm lẫn who's và whose. Whose mang tính sở hữu, còn who's là viết tắt của who is (không phải là sở hữu cách). 

Whatever, whoever/whomever, whichever 

Những đại từ what, who, whom, which + ever = whatever, whoever/whomever, whichever => tăng sự nhấn mạnh của câu hỏi. 

Các từ này không chỉ được dùng trong câu hỏi mà còn dùng trong câu tường thuật (vd: ​​You can invite whoever you want. Bạn có thể mời bất cứ ai bạn muốn). 

Vd: 

  • Whoever called me at 3:00 a.m? (Ai đã gọi cho tôi lúc 3 giờ sáng? => Dùng whoever cho thấy bạn rất bất ngờ về điều này).

  • Whomever did he meet yesterday? (Hôm qua anh ấy đã gặp ai?).

  • Whatever are you doing? (Bạn đang làm gì vậy? Nhấn mạnh câu cho thấy người hỏi thực sự rất muốn biết về điều đang hỏi).  

  • Whichever one do you want? (Bạn muốn cái nào? Câu nhấn mạnh cho thấy bạn cần phải chọn một cái nào đó).

IV. Phân biệt đại từ nghi vấn và tính từ nghi vấn (Interrogative Adjective)

What, which, who, whom, whose không chỉ có vai trò làm đại từ nghi vấn. Chúng còn được dùng với vai trò làm tính từ nghi vấn (Interrogative Adjective). Vậy Monkey sẽ giúp bạn hiểu rõ sự khác nhau giữa đại từ nghi vấn và tính từ nghi vấn để tránh sai phạm ngữ pháp cơ bản tiếng Anh. 

  • Đại từ nghi vấn dùng để thay thế cho danh từ được nhắc đến trong câu. 

  • Tính từ nghi vấn dùng để bổ nghĩa cho danh từ. 

Interrogative Pronoun / Interrogative Adjective (Đại từ nghi vấn/ Tính từ nghi vấn)

Được sử dụng làm đại từ nghi vấn 

Được sử dụng làm tính từ nghi vấn 

What 

What is your name? (Tên bạn là gì?) 

What do you think about the song? (Bạn nghĩ gì về bài hát đó?) 

 

What được xem như 1 tính từ nghi vấn bổ sung nghĩa cho danh từ “the song". 

Who

Who wants a cup of tea? (Ai muốn một tách trà không?)

Who: Không được sử dụng làm tính từ nghi vấn. 

Whom

Whom did you apply to? (Bạn đã nộp đơn cho ai). 

Whom: Không được sử dụng làm tính từ nghi vấn. 

Whose

So many of them had lost their phones that night. Whose did you find? 

(Rất nhiều người trong số họ đã bị mất điện thoại vào đêm hôm đó. Bạn đã tìm thấy của ai?)

Whose acting did you like the most? (Bạn thích diễn xuất của ai nhấ?).

Which

Which is the book you read last month? (Cuốn sách bạn đã đọc tháng trước là sách nào?).

Which one did you decide to buy? (Bạn đã quyết định mua cái nào?).

V. Bài tập về Đại từ nghi vấn tiếng Anh

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào ô trống mỗi câu sau: 

1. ———————— did you do then?

  1. What

  2. Which

  3. How

2. ———————— would you like to eat?

  1. What

  2. Which

  3. Who

3. ———————- is knocking at the door?

  1. What

  2. Which

  3. Who

4. ———————- is your phone number?

  1. What

  2. Which

  3. Who

5. ———————– do you want to see?

  1. What

  2. Who

  3. Whom

  4. All of the above

6. ————————- will he say?

  1. What

  2. How

  3. Who

7. About ———————– are you speaking?

  1. who

  2. whom

  3. what

  4. All of the above

8. ———————– came here in the morning?

  1. Who

  2. Whom

  3. What

9. By ———————– was this book written?

  1. who

  2. whom

  3. what

  4. A & B

10. ———————- do you mean?

  1. What

  2. Why

  3. How

11. ———————— do you think took the money?

  1. Who

  2. Whom

  3. Why

12. ———————– is better – wisdom or riches?

  1. Which

  2. What

  3. Either could be used here

13. ——————– do you think is right?

  1. Who

  2. Whom

  3. What

14. ———————— is a continent?

  1. Which

  2. What

  3. Why

Đáp án:

1 - A

2 - A

3 - C

4 - A

5 - D

6 - A

7 - D

8 - A

9 - D

10 - A

11 - A

12 - C

13 - A

14 - B

Bài 2: Đặt câu hỏi có sử dụng đại từ nghi vấn cho những câu trả lời dưới đây. 

  1. That car belongs to me.

  2. Harris is John’s brother.

  3. The girl on the right is my sister.

  4. I invited all of our classmates.

  5. It’s her desk.

  6. Everyone in this room can speak English.

  7. Romeo only loved Juliet.

  8. Both of them are his brothers.

  9. I did it.

  10. Bill Gates is the richest man in the world.

Đáp án: 

  1. Whose car is that?

  2. Who’s Harris?

  3. Who’s the girl on the right?

  4. Who did you invite to your birthday party?

  5. Whose desk is this?

  6. Who can speak English?

  7. Whom/who did Romeo love?

  8. Who are those people?

  9. Who brought these flowers?

  10. Who’s the richest man in the world?

VI. Bài tập vận dụng Đại từ nghi vấn tiếng Anh

I. Fill in the blanks with suitable interrogative pronouns

1. ———————- did you invite to preside over the meeting?

A. Who

B. Whom

C. What

D. Whose

2. She asked ——————- I preferred, tea or coffee?

A. Who

B. That

C. Which

D. Whom

3. Of ———————- are you speaking?

A. Who

B. Whom

C. Whose

D. None of these

4. ——————- do you want to do?

A. What

B. Which

C. That

D. Whom

5. ———————- shall I give this to?

A. Whom

B. What

C. Whose

D. Which

6. ——————- of these books will you take?

A. Which

B. Whom

C. That

D. Whose

7. I don't know —————— of them will actually get it?

A. Whom

B. What

C. Which

D. Whose

8. ———————- said these words?

A. Who

B. Whom

C. What

D. Which

9. Of ——————— boy are you speaking?

A. Whom

B. Who

C. Which

D. That

10. ——————– do you want to see?

A. Who

B. Whom

C. Which

D. Whose

11. ——————– did he come here for?

A. Why

B. What

C. Whom

D. Who

12. ——————-, do you think, is the correct answer to this question?

A. What

B. Which

C. Who

D. Whom

13. To ——————- did she give her necklace?

A. Whom

B. Whose

C. What

D. Which

14. ——————– do you think he is?

A. What

B. That which

C. Who

D. Which

15. With ——————– were you exchanging pleasantries?

A. Whom

B. What

C. Which

D. Who

16. ———————– is better, honor or riches?

A. Which

B. Who

C. That

D. Whom

17. ———————— of them wants to see me?

A. Which

B. What

C. That

D. Whom

18. To ———————- do you pass on the notes?

A. Who

B. Whom

C. What

D. Which

Đáp án:

1. Whom

2. Which

3. Whom

4. What

5. Whom

6. Which

7. Which

8. Who

9. Which

10. Whom

11. What

12. What

13. Whom

14. Who

15. Whom

16. Which

17. Which

18. Whom

II. In this exercise you will practise forming questions with who, which, how, what, where. And why.

1. A: _____________________ colour is your room?

B: It's blue and white.

2. A: _____________________ do you work?

B: I work in a library.

3. A: _____________________ way is it to the centre, please?

B: This way - turn right here.

4. A: _____________________. Are you waiting for?

B: I'm waiting for my brother.

5. A: _____________________. Are you? Do you feel better?

B: No, I'm still ill.

6. A: _____________________ don't you want to come to the cinema tonight?

B: Because I saw that film yesterday.

7. A: _____________________ kind of car do you have?

B: I don't have a car. I prefer cycling.

8. A: _____________________ kind of films do you like?

B: Dramas and history films are my favourites.

9. A: Tea or coffee, __________________would you like?

B: Tea, please.

10. A: _____________________ many children do you have?

B: Two a girl and a boy.

Đáp án:

  1. What

  2. Where

  3. Which

  4. Who

  5. How

  6. Why

  7. What

  8. What

  9. Which

  10. How

III. Fill in the blanks with an interrogative pronoun.

1. __________ threw the football?

A. who

B. what

C. which

D. whose

2. ____________ would you prefer, coffee or tea?

A. who

B. whom

C. which

D. whose

3. ______________ time do we need to be at the airport?

A. which

B. what

C. whose

D. whom

4. . _____________ car is that?

A. whom

B. whose

C. what

D. who

5. ____________ is your sister's name?

A. who

B. whom

C. what

D. whose

6. _____________ did you tell?

A. whom

B. what

C. whose

D. which

7. _____________ of these books have you read?

A. what

B. whom

C. whose

D. which

8. ______________ wants ice cream?

A. what

B. whom

C. who

D. whose

Đáp án:

1. A – Who threw the football?

2. C – Which would you prefer, coffee or tea?

3. B – What time do we need to be at the airport?

4. B – Whose car is that?

5. C – What is your sister's name?

6. A – Whom did you tell?

7. D – Which of these books have you read?

8. C – Who wants ice cream?

IV. Complete these sentences with an interrogative pronoun.

1. _________________________is your name?

2. _________________________are you?

3. _________________________are you from?

4. _________________________are you?

5. _________________________do you usually do your homework?

6. _________________________do you go to the movies?

7. _________________________do you get up?

8. _________________________one do you prefer: tea or coffee?

9. _________________________people are there in this classroom?

10. _________________________does it cost?

11. _________________________is she?

12. _________________________do you study English?

13. _________________________T-shirt is it?

Đáp án:

1. What is your name?

2. How are you?

3. Where are you from?

4. Who are you?

5. When do you usually do your homework?

6. How often do you go to the movies?

7. What time do you get up?

8. Which one do you prefer: tea or coffee?

9. How many people are there in this classroom?

10. How much does it cost?

11. How old is she?

12. Why do you study English?

13. Whose T-shirt is it?

V. Complete the following sentences using appropriate interrogative pronouns.

1. ———————— did you do then?

2. ———————— would you like to eat?

3. ———————- is knocking at the door?

4. ———————- is your phone number?

5. ———————– do you want to see?

6. ————————- will he say?

7. ———————– did you see?

8. About ———————– are you speaking?

9. ———————– came here in the morning?

10. By ———————– was this book written?

11. ———————- do you mean?

12. ———————— do you think took the money?

13. ———————– is better – wisdom or riches?

14. ——————– do you think is right?

15. ———————— is a continent?

Đáp án:

1. What did you do then?

2. What would you like to eat?

3. Who is knocking at the door?

4. What is your phone number?

5. Who/whom/what do you want to see?

6. What will he say?

7. Who/whom/what did you see?

8. About who/whom/what are you speaking?

9. Who came here in the morning?

10. By who/whom was this book written?

11. What do you mean?

12. Who do you think took the money?

13. Which/what is better – wisdom or riches?

14. Who do you think is right?

15. What is a continent?

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống