Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Cấu trúc Wish trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Cấu trúc Wish trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Cấu trúc Wish trong tiếng Anh
I. Lý thuyết cấu trúc wish
1. Khái niệm cấu trúc với wish
“Wish” trong tiếng Anh có nghĩa là “ước”, là “chúc”. Vì thế, cấu trúc với wish là cấu trúc dùng để diễn tả mong muốn, ước muốn của ai đó.
Ví dụ:
I wish I can get good results in the next exam. (Tôi ước tôi có thể đạt được kết quả tốt trong kỳ thi tới).
2. Những cách dùng cấu trúc Wish + Clause
Cấu trúc với Wish này thường khá phổ biến trong các đề thi tiếng Anh, tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách phân biệt.
2.1 Cấu trúc với Wish ở hiện tại
S + wish(es) + S + V (past) + O
Cấu trúc wish ở hiện tại dùng để thể hiện mong muốn, điều ước không có thật, hoặc điều ước viển vông không thể xảy ra hoặc dùng bày tỏ sự tiếc nuối khi đã không thực hiện.
Ví dụ:
- I wish I knew the answer to this question (Tôi ước tôi biết trả lời câu hỏi đó).
- I wish I didn't have so much work to do (Tôi ước tôi không có nhiều bài tập để làm).
2.2 Cấu trúc với Wish ở quá khứ
S + wish (es) + S + The Past perfect
Dùng để diễn đạt một mong muốn trong quá khứ.
Ví dụ: I wish I had gone to your party last week (Tôi ước tôi đi đến bữa tiệc của bạn vào tuần trước).
2.3 Cấu trúc với Wish ở tương lai
Chúng ta có thể dùng "could" để diễn đạt mong muốn về một việc nào đó ở tương lai.
Ví dụ : I wish Jane could meet me next week (Tôi ước Jane có thể gặp mặt tôi vào tuần tới).
Chúng ta cũng có thể cùng "could" để diễn tả một việc nhìn chung rất khó có thể thực hiện, không khả thi.
Ví dụ: I wish I could contact him, but I don't have my mobile phone with me (Tôi ước tôi có thể liên lạc với anh ấy, nhưng tôi không có điện thoại di động bên mình).
Chúng ta cũng có thể dùng "have to" để nói về mong muốn một việc trong tương lai
Ví dụ: I wish I didn't have to get up early tomorrow (Tôi ước gì ngày mai mình không phải dậy sớm).
3. Các cấu trúc với Wish thông dụng khác
Ngoài cấu trúc với wish thể hiện mong ước ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm một số cấu trúc khác như:
3.1 Cấu trúc wish dùng với would
Khi chúng ta muốn phàn nàn về 1 thói quen xấu, chúng ta dùng:
S + wish + would + V
Ví dụ: I wish Peter wouldn't chew gum all the time (Tôi ước gì Peter không nhai kẹo cao su mọi lúc).
Chúng ta cũng có thể dùng I wish + would để diễn tả 1 điều mà chúng ta muốn điều đó xảy ra.
Ví dụ: I wish the police would do something about these people (Tôi ước cảnh sát sẽ làm gì đó với những người này)
3.2 Cấu trúc wish + to V
Nếu bạn muốn diễn tả mong muốn của bản thân với hàm ý trang trọng, hãy sử dụng wish với động từ nguyên thể.
Ví dụ:
- I wish to speak to your boss. (Tôi muốn nói chuyện với sếp của bạn)
- I wish to go now. (Tôi muốn đi ngay bây giờ)
3.3 Cấu trúc wish + O + something
Cấu trúc này được sử dụng rất nhiều trong lời chúc.
Ví dụ:
- I wished her a happy birthday. (Tôi chúc cô ấy sinh nhật vui vẻ)
- They wished us merry Thanksgiving. (Họ chúc chúng tôi Lễ Tạ ơn vui vẻ)
3.4 Cấu trúc wish + O + to V
Nếu bạn muốn ai đó làm gì một cách trang trọng, bạn cũng dùng cấu trúc câu wish trong Tiếng Anh với động từ nguyên thể.
Ví dụ:
- I do not wish you to publish my address. (Tôi không muốn bạn công khai địa chỉ của tôi)
- I wish these people to stay. (Tôi ước họ ở lại)
3.5 Cấu trúc if only
Chúng ta có thể thay thế "I wish" bằng "If only" để nhấn mạnh. Trong văn nói, only thường là trọng âm của câu.
Ví dụ:
- If only I knew the answer to this question (Giá mà tôi biết câu trả lời cho câu hỏi này).
- If only I had gone to your party last week (Giá như tuần trước em đi dự tiệc của anh).
II. Bài tập cấu trúc wish
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng nhất theo cấu trúc với wish.
1. Do you ever wish you (can travel) more?
2. I wish we (not have) an exam today.
3. I wish these questions (not be) so difficult.
4. I wish we (live) near the hill.
5. I wish I(be) better at Chemistry.
6. I wish I (not fail) the Maths test yesterday.
7. I wish we (not have to) wear uniforms to school.
8. Sometimes I wish I (can fly).
9. I wish we (can go) to Disneyland this summer.
10. My teacher wishes we (not forget) our homework but we did.
Đáp án:
1. Could travel
2. didn’t have
3. wasn’t
4. lived
5. was
6. hadn’t failed
7. didn’t have to
8. could fly
9. could go
10. hadn’t forgotten
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. She likes to swim. She wishes she … near the sea.
A. lives
B. lived
C. had lived
D. would live
2. It’s cold today. I wish it … warmer.
A. is
B. has been
C. were
D. had been
3. He wishes he … the answer, but he doesn't.
A. know
B. knew
C. had known
D. would know
4. I wish I … blue eyes.
A. has
B. had
C. had had
D. would have
5. He wishes he … a movie star.
A. is
B. were
C. will be
D. would be
Đáp án:
1 - B, 2 - C, 3 - B, 4 - B, 5 - B
Bài 3: Viết lại các câu sau, sử dụng "Wish"
1. I don't know more people.
I wish.....................
2. I don't have a key.
I wish.....................
3. Ann isn't here.
I wish.....................
4. It is cold .
I wish.....................
5. I live in a big city (I don't like it).
I wish.................................
Đáp án:
1. I wish I knew more people.
2. I wish I had a key.
3. I wish Ann were here.
4. I wish it weren't cold.
5. I wish I lived in the countryside.
Bài 4: Viết lại các câu sau, sử dụng "Wish"
1. I can't go to the party (and I like it).
I wish...................................
2. I have to work tomorrow (I like to stay in bed).
I wish..................................................
3. I don't get good marks.
I wish..................................................
4. I'm not lying on a beautiful sunny beach.
I wish.....................................................
5. Hoa and Ba won't go fishing this weekend.
They wish ................................................
Đáp án:
1. I wish I didn't have to go to the party,
2. I wish I could stay in bed tomorrow.
3. I wish I had good marks.
4. I wish I was lying on a beautiful sunny beach.
5. They wish Hoa ad Ba would go fishing this weekend.
III. Bài tập vận dụng cấu trúc wish
Bài 1: Hoàn thành các câu sau để tạo thành câu có nghĩa
Jack is going on a trip to Mexico soon. I wish I ……….. too.
I’m very tired and I have so much to do. I wish I ……….. so tired.
You didn’t tell me you were ill. Why not? I wish you ……….. me.
I don’t have enough free time. I wish I ……….. more free time.
I can’t make up my mind what to do. I wish I ……….. decide.
I bought these shoes, but now I don’t like them. I wish ……….. I them.
We have to go out now and I don’t want to go. I wish we ……….. to go out now.
Unfortunately I couldn’t go to the wedding last month. I wish I could …………
Đáp án:
was going
wasn’t/weren’t
’d told / had told
had / could have
could
hadn’t bought
didn’t have
have gone
Bài 2: Bạn nói gì trong những tình huống này? Viết câu với I wish… would….
It’s raining. You want to go out, but not in the rain.
You say: ……………………….
You’re waiting for Jane. She’s late and you’re getting impatient.
You say to yourself: I wish she ……………………….
You’re looking for a job – so far without success. Nobody will give you a job.
You say: I wish somebody ……………………….
You can hear a dog barking. It’s been barking a long time and you’re trying to study.
You say: ……………………….
Đáp án:
I wish it would stop raining
I wish she would come. or … would hurry up.
I wish somebody would give me a job.
I wish the/that dog would stop barking.
Bài 3: Hoàn thành câu với các từ gợi ý trong ngoặc
It was a stupid thing to say. I wish ………… it. (I / not / say)
I’m fed up with this rain. I wish …………. (it / stop)
It’s a difficult question. I wish ………… the answer. (I / know)
I really didn’t enjoy the party. I wish …………. (we / not / go)
I wish …………. We’ve been waiting for 20 minutes. (the bus / come)
You’re lucky to be going away. I wish ………… with you. (I / can / come)
Our flat is rather small. I wish ………… a bit bigger. (it / be)
I should have listened to you. I wish ………… your advice. (I / take)
You keep interrupting me! I wish …………. (you / listen)
You’re always complaining. I wish ………… all the time. (you / not / complain)
It’s freezing today. I wish ………… so cold. I hate cold weather. (it / not / be)
I wish ………… . It’s horrible! (the weather / change)
I wish ………… a piano. I’d love to have one. (I / have)
When we were in London last year, we didn’t have time to see all the things we wanted to see. I wish ………… there longer. (we / can / stay)
Đáp án:
hadn’t said
it would stop
I knew
we hadn’t gone
the bus would come
I could come
it was/were
I’d taken / I had taken
you’d listen / you would listen
you wouldn’t complain or you didn’t complain
it wasn’t/weren’t
the weather would change
I had / I could have
we could have stayed