50 Bài tập Câu cảm thán trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Tải xuống 15 7.9 K 59

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Câu cảm thán trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Câu cảm thán trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Câu cảm thán trong tiếng Anh

I. Lý thuyết Câu cảm thán

1. Câu cảm thán là gì?

Câu cảm thán (Exclamatory sentence) là dạng câu được sử dụng để diễn tả cảm xúc, tâm trạng hay thái độ của chủ thể đối với một sự vật, sự việc hoặc người nào đó. Khi kết thúc câu cảm thán bạn phải dùng dấu chấm than (!)

Ví dụ:

How handsome he is! (Anh ấy đẹp trai làm sao!)

Ví dụ:

Nice! (Đẹp! – thể hiện sự tán thưởng.)

Good job! (làm tốt lắm!)

2. Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh

a) Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh với What

Trong các cấu trúc câu cảm thán, câu sử dụng với “What” là cần lưu ý nhất. Bởi vì tùy thuộc vào danh từ là số nhiều hay số ít, đếm được hay không đếm được mà bạn sẽ áp dụng các cấu trúc khác nhau.

50 Bài tập Câu cảm thán trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 1)

Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh với What

Dạng 1: Câu cảm thán với danh từ đếm được số ít

Với danh từ trong câu ở dạng số ít, khi viết câu cảm thán với “What” bạn bắt buộc phải thêm giới từ “a/an” vào sau What và trước tính từ.

Công thức: WHAT + a/an + adj + danh từ đếm được

Ví dụ:

What a cute girl! (cô gái dễ thương làm sao!)

What a delicious cake! (Cái bánh ngon làm sao!)

Dạng 2: Câu cảm thán với danh từ đếm được số nhiều

Khi danh từ trong câu xuất hiện ở dạng số nhiều, bạn không được sử dụng mạo từ “a/an”. Nếu cuối câu bạn sử dụng động từ “tobe” thì phải chia ở dạng số nhiều.

Công thức:  WHAT + adj + danh từ đếm được số nhiều + (to be)

Nếu cuối câu có động từ “to be” thì động từ này sẽ được chia ở dạng số nhiều.

Ví dụ:

What beautiful flowers are! (Những bông hoa đẹp quá!)

What big apartments! (Những căn hộ to quá!)

Dạng 3: Câu cảm thán với danh từ không đếm được

Do danh từ trong câu là danh từ không đếm được nên  không sử dụng mạo từ “a/an” hay thêm “tobe” số nhiều ở cuối câu. 

Công thức: WHAT + adj + danh từ không đếm được

Ví dụ:

What bitter tea! (Trà này đắng quá!)

What beautiful weather! (Thời tiết đẹp quá!)

What hot water! (Nước nóng quá!)

Dạng 4: Câu cảm thán với cấu trúc vừa cảm thán vừa kể

Đây là một dạng mở rộng của câu cảm thán. Khi bạn muốn kể thêm một điều gì đó để làm rõ nghĩa hơn cho câu hãy sử dụng cấu trúc này.

Công thức: WHAT + a/an + adj + noun + S + V

Ví dụ:

What a great book I read! (Cuốn sách tôi đọc tuyệt lắm!)

What an interesting girl he has met! (Anh ấy đã gặp một cô gái rất thú vị!)

b) Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh với HOW

Đơn giản hơn với “What”, câu cảm thán với “How” chỉ có một dạng cấu trúc duy nhất. Bạn có thể sử dụng loại câu này khi muốn biểu đạt cảm xúc mạnh bởi cường độ cảm xúc của câu.

50 Bài tập Câu cảm thán trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 2)Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh với HOW

So sánh với 4 dạng cấu trúc bên trên, ta thấy câu cảm thán với “How” hoàn toàn khác biệt. Thay vì chỉ đi kèm với tính từ thì cấu trúc này còn đi kèm với cả trạng từ. Nếu như cụm chủ vị (S + V) ở 4 cấu trúc trên là phụ, bổ sung ý nghĩa thì đối với cấu trúc này đây là một thành phần hoàn toàn bắt buộc .

Công thức: HOW + adj/adv + S + V

Ví dụ:

How well he sings! (Anh ấy hát hay quá!)

How carefully she drives! (Cô ấy lái xe cẩn thận!)

Chú ý: Trong câu cảm thán các tính từ thường sẽ đi kèm với những động từ sau:

Động từ “to be”, become (trở nên), Grow (lớn lên), feel (cảm thấy), taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe), look (nhìn này, trông có vẻ), seem (dường như)

Trong trường hợp không quá trang trọng thì bạn có thể sử dụng câu cảm thán với HOW ở dạng sau: HOW + adj/adv = S

Ví dụ:

How clever she is! (Cô ấy thật thông minh!)

c) Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh với SUCH

Câu cảm thán với “so” và “such” thường được đặt trong câu, trong một bối cảnh cụ thể, khi cuộc trò chuyện đã diễn ra trước đó, nhằm thể hiện rõ hơn thái độ của người nói với câu chuyện đang diễn ra. So với kiểu câu cảm thán với “How”, cấu trúc này cũng có điểm tương đồng. Đó là đều có sự xuất hiện bắt buộc của cụm chủ vị (S+V) và đều có thể kết hợp với cả tính từ hoặc trạng từ tùy thuộc vào loại động từ được sử dụng.

50 Bài tập Câu cảm thán trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 3)Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh với SUCH

Công thức: S + V + such + adj + N

Ví dụ:

Mai bought such a beautiful house! (Mai đã mua một ngôi nhà thật đẹp!)

He has such an expensive car! (Anh ấy có chiếc xe thật đắt tiền!)

Chú ý: ở một số trường hợp bạn có thể sử dụng công thức:

It is/was + such + adj + N!

Ví dụ:

It is such a comfortable bed! (Chiếc giường này mới thoải mái làm sao!)

It was such a boring film! (Bộ phim chán quá!)

d) Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh với SO

Công thức: So + adjective

Câu cảm thán với “so” và “such” thường được đặt trong một câu, một bối cảnh cụ thể khi nói về và các từ “so, such” thường đứng ở giữa câu.

Ví dụ:

You are so tall! (Bạn cao quá!).

e) Câu cảm thán dạng phủ định

Cấu trúc: Tobe + not + S + Adj!

Tuy cấu trúc này ở dạng phủ định nhưng nghĩa của nó vẫn mang dạng khẳng định.

Ví dụ:

  • Isn’t this exam difficult! (Bài kiểm tra này khó làm sao!)

  • Aren’t these puppies cute! (Những chú cún con này mới dễ thương làm sao!)

f) Câu cảm thán với thán từ

Thán từ là một hoặc một nhóm từ được sử dụng để: Biểu thị cảm xúc, thu hút sự chú ý, thán từ không có ý nghĩa ngữ pháp trong câu và thán từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào trong câu nhưng thường được sử dụng ở đầu câu.

Ví dụ:

  • Oops! I break the telephone! (Ôi! Tôi làm vỡ cái điện thoại rồi!)

  • You want play outside, huh? (Con muốn ra ngoài chơi sao?)

  • I passed, yes, I passed the final exam! (Tôi đã vượt qua bài kiểm tra cuối kỳ rồi!)

3. Một số dạng câu cảm thán đặc biệt

Ngoài những cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh phổ biến và đúng ngữ pháp như trên, người ta lược bỏ một số thành phần và biểu lộ cảm xúc của mình không theo quy tắc câu trong thực tế giao tiếp. Dưới đây là 20 câu cảm thán trong tiếng Anh thông dụng giúp bạn giao tiếp như người bản xứ:

50 Bài tập Câu cảm thán trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 4)Một số dạng câu cảm thán đặc biệt

Khi bạn muốn động viên ai đó

  • It’s risky! (Quá nhiều rủi ro!)

  • Go for it! (Cố lên!)

  • Cheer up! (Vui lên đi nào!)

  • Calm down! (Bình tĩnh đi!)

  • It is over! (Mọi chuyện đã kết thúc rồi!)

  • Good job/ well done! (Làm tốt lắm!)

Khi bạn muốn thể hiện cảm xúc hạnh phúc, vui mừng hoặc hài lòng

  • How lucky! (Thật là may mắn quá!)

  • That is amazing! (Thật là bất ngờ!)

  • That is great! (Thật là tuyệt!)

  • That is really awesome! (Quá tuyệt vời!)

  • I did it! (Mình làm được rồi!)

  • Nothing could make me happier! (Không có điều gì làm tôi hạnh phúc hơn!)

Khi bạn muốn thể hiện cảm xúc nuối tiếc, buồn chán hay tức giận điều gì đó.

  • What a bore! (Thật là chán quá!)

  • Too bad! (Tệ quá!)

  • Poor fellow (Quá tội nghiệp!)

  • What a pity! (Thật đáng tiếc!)

  • What nonsense! (Quá vô lý!)

Một số thán từ thường gặp

Thán từ

Dịch nghĩa

Oh no

Ôi không

Agreed

Đồng ý

Alright

Được thôi

Congratulations

Chúc mừng

Eureka

Tìm thấy rồi

Hooray

Hoan hô

My goodness

Chúa tôi

Oh my God

Ôi chúa ơi

No way

Không bao giờ

Oops

Ôi

Way to go

Đúng rồi đấy

What/Wut

Gì cơ?

Yum

Ngon / Tuyệt vời

Yuck

Kinh tởm

Yay

Tuyệt

II. Bài tập Câu cảm thán

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng trong những câu dưới đây.

Câu 1: She didn’t know … expensive it was!

A. How

B. What

C. When

D. So

Câu 2: She has … a pretty dress!

A. How

B. What

C. When

D. So

Câu 3: They have … dogs in their house!

A. So much

B. So many

C. How many

D. How much

Câu 4: His neighbors are … lovely people!

A. Extremely

B. Such

C. Really

D. So

Câu 5: …a surprise! 

A. Which

B. How

C. Such

D. What

Câu 6: It takes … time to go to Paris by train!

A. Such

B. So much

C. So 

D. So many

Đáp án:

  1. How

  2. Such

  3. How many

  4. So

  5. Such

  6. So much

Bài tập 2: Viết câu cảm thán sử dụng những từ gợi ý sau:

  1. Lovely/ dress

  2. Tight/ shoes

  3. beautiful/ flowers

  4. awful/ weather

  5. smooth/ hair

Đáp án:

  1. What a lovely dress!

  2. What tight shoes!

  3. What beautiful flowers!

  4. What awful weather!

  5. What smooth hair!

Bài tập 3: Viết lại câu sau với những từ cho sẵn:

1. The weather today is so beautiful.

=> How

=> What

2. The chocolate is so sweet

=> How

=> What

3. These questions are so difficult.

=> How

=> What

Đáp án:

1. How beautiful the weather today is!

What beautiful weather today!

2. How sweet the chocolate is!

What sweet chocolate!

3. How difficult these questions are!

What difficult questions!

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng nhất

1. I didn’t know ______ expensive it was! 

A. what 

B. when 

C. so 

D. how

2. You have _____ a pretty house! 

A. how 

B. so 

C. such 

D. what

3. They have ______ birds in their garden! 

A. how many 

B. how much 

C. so much 

D. so many

4. Your neighbors are _____ lovely people! 

A. extremely 

B. such 

C. so 

D. really

5.  _____ easily they forget! 

A. What 

B. Such 

C. How 

D. Why

6. It takes _____ time to go to Madrid by train! 

A. so many 

B. so much 

C. so such

D. so

7. You can guess ______ happy they were! 

A. how 

B. why 

C. what 

D. such

8. ____ a surprise! 

A. Which 

B. What 

C. How 

D. Such

9. ______ you knew what his wife has to put up with! 

A. Unless 

B. If not 

C. If only 

D. Not elsewhere

10. ______ a lovely garden your nephew has! 

A. Such 

B. What 

C. How 

D. Which

Đáp án:

  1. D
  2. C

  3. C

  4. B

  5. C

  6. B

  7. A

  8. D

  9. C

  10. A

III. Bài tập vận dụng Câu cảm thán

Task 1. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau

1. It is a dirty bowl

⇒ What _________________

2. His picture is very perfect

⇒ How _________________

3. Tom drives is very careful

⇒ How _________________

4. That is an interesting book

⇒ What _________________

5. She cooks a delicious meal

⇒ What _________________

Đáp án:

1. What a dirty bowl it is

2. How perfect his picture í

3. How carefully Tom drives

4. What an interesting book

5. What a delicious meal she cooks

Task 2. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau

1. It is a terrible dish.

⇒ What.......

2. These boys are very naughty.

⇒ What.......

⇒ How.......

3. His drawing is very perfect.

⇒ How.........

4. He draws a perfect picture!

⇒ What.........

5. He writes very carelessly!

⇒ How.......

Đáp án:

1. What a terrible dish!

2. What naughty boys!

   How naughty the boys are!

3. How perfect his drawing is!

4. What a perfect picture he draws!

5. How carelessly he writes!

Task 3. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau

1. He is very gentle

⇒He is _________________

2. My mother buy a cute shirt

⇒Such _________________

3. Flowers are smelt very arduous

⇒What _________________

4. She is very beautiful

⇒She is _________________

5. It is a sour orange

⇒What _________________

Đáp án:

1. He is so gentle

2. Such a cute shirt!

3. What odorous flowers are

4. She is so beautiful

5. What a sour orange

Task 4. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau

1. This girl is very intelligent.

⇒ What........

⇒ How........

2. They are interesting books!

⇒ What........

⇒ How........

3. It is a sour orange.

⇒ What.......

⇒ How........

4. She cooks a delicious meal.

⇒ What.......

5. It is a boring story.

⇒ What.......

Đáp án:

1. What a intelligent girl!

   How interesting the books are!

2. What interesting books!

   How interesting the books are!

3. What a sour orange!

   How sour the orange is!

4. What a delicious meal she cooks!

5. What a boring story!

Task 5. Choose the correct answer.

1. She didn’t know ______ expensive it was!

A. how

B. what

C. when

D. so

2. She has ______ a pretty dress!

A. how

B. what

C. when

D. such

3. They have ______ dogs in their house!

A. so much

B. so many

C. how many

D. how much

4. His neighbors are ______ lovely people!

A. extremely

B. such

C. really

D. so

5. ______ a surprise!

A. which

B. how

C. such

D. what

6. It takes ______ time to go to Paris by train!

A. such

B. so much

C. so

D. so many

Đáp án:

1. A

2. D

3. B

4. B

5. A

6. B

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống