200 Bài tập Câu chủ động - Câu bị động trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Tải xuống 87 2.9 K 51

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Câu chủ động - Câu bị động trong tiếng Anh có đáp án, gồm 200 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Câu chủ động - Câu bị động trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Câu chủ động - Câu bị động trong tiếng Anh

A. Câu bị động là gì?

Câu bị động là câu được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là hành động đó. Theo mỗi thì sử dụng thì cấu trúc của câu bị động cũng thay đổi theo.

1. Cấu trúc câu bị động

Công thức tổng quát

Câu bị động có thể được chuyển đổi từ câu chủ động có chứa ngoại động từ, tức là phải có một đối tượng bị chủ thể tác động lên. Khi đó, ta đổi vật thể bị tác động lên làm chủ ngữ, còn chủ thể thực hiện hành động có thể được nhắc đến hoặc không.

S + (aux) + be + V3 + (by + n)

Câu bị động được dùng trong trường hợp người nói muốn nhấn mạnh vật thể bị tác động.

Cấu trúc câu bị động ở dạng thì nào thì chia tobe theo thì đó mà các bạn cùng tìm hiểu dưới đây. 

Nếu câu có động từ và hai tân ngữ thì muốn nhấn mạnh tân ngữ nào thì thường sẽ dùng tân ngữ đó chuyển thành chủ ngữ bị động. Trong trường hợp chung, tân ngữ được chọn là tân ngữ gián tiếp.

Ví dụ: I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý 2 điểm sau:

1. Nếu S - chủ ngữ trong câu chủ động là: they, people, everyone, someone, anyone, etc => thì không cần đưa vào câu bị động

Ví dụ: They stole my motorbike last night. (Bọn chúng lấy trộm xe máy của tôi đêm qua)

➤ My motorbike was stolen last night. (Xe máy của tôi đã bị lấy trộm đêm qua.)

2. Nếu là người hoặc vật

➤ Trực tiếp gây ra hành động thì dùng chuyển sang bị động sẽ dùng 'by'

E.g: She is making a cake => A cake is being made by her.

➤ Gián tiếp gây ra hành động thì dùng 'with'

E.g: A door is opened with a key

2. Câu bị động thì hiện tại đơn

Present simple

(Hiện tại đơn)

S + am/is/are (not) + V3

e.g.:

Active: The documentary doesn’t properly address global warming.

Passive: Global warming isn’t properly addressed in the documentary.

3. Bị động thì hiện tại tiếp diễn

Present continuous

(Hiện tại tiếp diễn)

S + am/is/are (not) + being + V3

e.g.:

Active: Paper bags are replacing plastic bags.

Passive: Plastic bags are being replaced by paper bags.

4. Bị động hiện tại hoàn thành

Present perfect

(Hiện tại hoàn thành)

S + has/have (not) + been + V3

e.g.:

Active: Some countries have replaced teachers by robots in the classrooms

Passive: Robots have been used in some countries to replace teachers in the classrooms.

5. Bị động quá khứ đơn

Past simple

(Quá khứ đơn)

S + were/ was (not) + V3

e.g.:

Active: Over 200 people built this castle in 1983.

Passive: This castle was built by over 200 people in 1983.

6. Bị động thì quá khứ tiếp diễn

Past continuous

(Quá khứ tiếp diễn)

S + were/ was (not) + being + V3

e.g.:

Active: The mechanic was fixing my car yesterday afternoon.

Passive: My car was being fixed by the mechanic yesterday afternoon.

7. Bị động quá khứ hoàn thành

Past perfect

(Quá khứ hoàn thành)

S + had (not) + been + V3

e.g.:

Active: They had moved the table to the living room before you arrived.

Passive: The table had been moved to the living room before you arrived.

8. Bị động tương lai đơn

Future simple

(Tương lai đơn)

S + will (not) be + V3

e.g.:

Active: The Congress will review the new policy.

Passive: The new policy will be reviewed by the Congress.

9. Bị động động từ khuyết thiếu

Modal verbs

(must, may, might, can, could, will, would, should, used to, have to, need to)

S + modal verb + be + V3

e.g.:

Active: The authority should practice the new law immediately.

Passive: The new law should be practiced immediately.

10. Bị động cấu trúc khác

Cấu trúc

Cấu trúc

“be going to”

S + is/are (not) + going to be + V3

e.g.:

Active: Santa Claus is going to give nice children Christmas presents tonight.

Passive: Nice children are going to be given Christmas presents by Santa Claus tonight.

Reporting verbs (tường thuật)

(agree, announce, argue, believe, claim, disclose, expect, hope, know, predict, report, say, suggest, think, understand)

It is + V3 + that + clause

e.g.:

Active: Many people expect that Hillary will become the new president.

Passive: It is expected that Hillary will become the new president.

B. Bài tập 

I. Choose a sentence that is closest in meaning to the given sentence.

Bài 1. My wedding ring ………… of yellow and white gold.

A. is made

B. is making

C. made

D. maked

Bài 2. If your brother ………………., he would come.

A. was invited

B. were invited

C. were inviting

D. invite

Bài 3. References …………. in the examination room.

A. not are used

B. is not used

C. didn’t used

D. are not used

Bài 4. Mary ………….. in Boston.

A. are born

B. were born

C. was born

D. born

Bài 5. My mother is going …………… this house.

A. sold

B. to be sold

C. to sold

D. to sell

Bài 6. There’s somebody behind us. I think we are ……………….

A. being followed

B. are followed

C. follow

D. following

Bài 7. Have you …………….. by a dog?

A. bite

B. ever been bit

C. ever been bitten

D. bit

Bài 8. The room is being ………….. at the moment.

A. was cleaned

B. cleaned

C. cleaning

D. clean

Bài 9. The road to our village …………. widened next year.

A. is

B. will

C. can

D. will be

Bài 10. Most forests in other climatic areas.......................by human beings.

A. have already been affected

B. have already affected

C. have already been affecting

D. had already been affected

Bài 11. The old man is said…………….all his money to an old people’s home when he died.

A. to leave

B. to leaving

C. have left

D. to have left.

Bài 12. Nobody was injured in the accident , …………?

A. was there

B. was he

C. were they

D. weren’t they.

Bài 13. Renoir’s paintings ……….. masterpieces all over the world.

A. had considered

B. are considered

C. are considering

D. consider.

Bài 14. He was advised…………singing lessons.li

A. take

B. taken

C. taking

D. to take.

Bài 15. Mr. Wilson is . . . . . . . . as Willy to his friend.

A. knowed

B. knew

C. known

D. is known

Bài 16. When…………..? In 1928.

A. penicillin was discovered

B. did penicillin discovered.

C. was penicillin discovered

D. did penicillin discover.

Bài 17. I don’t remember……………..of the decision to change the company policy on vacations.

A. telling

B. being told

C. to tell

D. to be told.

Bài 18. The children ……………to the zoo.

A. were enjoyed taken

B. enjoyed being taken

C. were enjoyed taking

D. enjoyed taking.

Bài 19. A new bike was bought ………….him on his birthday.

A. to

B. for

C. with

D. on.

Bài 20. His car needs ……………….

A. be fixed

B. fixing

C. to be fixing

D. fixed

Bài 21. Her watch needs…………….

A. repairing

B. to be repaired

C. repaired

D. a&b

Bài 22. He was said……………….this building.

A. designing

B. to have designed

C. to designs

D. designed

Bài 23. Ted………….by a bee while he was sitting in the garden.

A. was sting

B. was stung

C. get stung

D. gets stung

Bài 24. Let the children…………..taken to the cinema.

A. to

B. be

C. to be

D. being

Bài 25. That book ........................... by a famous author.

A. wrote

B. was written

C. is writing

D. has written

Bài 26. Food______________ direct to the market by trucks.

A. delivered

B. deliver

C. can be delivered

D. delivers

Bài 27. The house has_______________ after the fire.

A. to rebuild

B. to be rebuilt

C. to be rebuild

D. rebuilt

Bài 28. All the homework_____________ at home.

A. should do

B. should done

C. should be done

D. should be doing

Bài 29. The application form______________ to the university before May 31st.

A. must send

B. sent

C. must be send

D. must be sent

Bài 30. Traffic rules____________ strictly.

A. followed

B. must followed

C. must be followed

D. must follow

Bài 31. Somebody cleans that room everyday.

A. The room every day is cleaned.

B. The room is everyday cleaned.

C. The room is cleaned every day.

D. The room is cleaned by somebody everyday.

Bài 32. They cancelled all flights because of fog.

A. All flights because of fog were cancelled.

B. All flights were cancelled because of fog.

C. All flights were cancelled by them because of fog.

D. All flights were because of fog cancelled.

Bài 33. They are building a new highway around the city.

A. A new highway is being built around the city.

B. A new highway is being built around the city by them.

C. A new highway around the city is being built.

D. Around the city a new highway is being built.

Bài 34. They have built a new hospital near the airport.

A. A new hospital has been built near the airport by them.

B. A new hospital near the airport have been built.

C. A new hospital has been built near the airport .

D. Near the airport a new hospital has been built by them.

Bài 35. They will ask you a lot of questions at the interview.

A. You will be asked a lot of questions at the interview.

B. You will be asked a lot of questions at the interview by them.

C. A lot of questions will be asked you at the interview.

D. A lot of questions will be asked at the interview.

Bài 36. People don’t use this road very often.

A. This road is not used very often.

B. Not very often this road is not used.

C. This road very often is not used.

D. This road not very often is used.

Bài 37. Somebody accused me of stealing money.

A. I was accused by somebody of stealing money.

B. I was accused of stealing money.

C. I was accused of stealing money by somebody.

D. I was accused stealing money.

Bài 38. Somebody is using the computer at the moment.

A. The computer is being used at the moment.

B. The computer at the moment is being used.

C. The computer is being used by somebody at the moment.

D. The computer is used at the moment.

Bài 39. The bill includes service.

A. Service is included by the bill.

B. Service included in the bill.

C. Service is included in the bill.

D. Service is in the bill.

Bài 40. They have changed the date of the meeting.

A. The date of the meeting has been changed.

B. The date of the meeting has been changed by them.

C. The meeting has been changed the date.

D. The date of the meeting has changed.

Bài 41. The robbers attacked the police from behind.

A. The police was attacked from behind.

B. The police were attacked from behind.

C. The robbers were attacked from behind

D. The robbers are attacked from behind

Bài 42. They have to hold the meeting in this narrow room.

A. The meeting had to be hold in this narrow room.

B. The meeting has to be hold in this narrow room.

C. The meeting has to be holded in this narrow room

D. The meeting has to be held in this narrow room.

Bài 43. They showed his photograph on television.

A. On television they had his photograph shown.

B. His photograph was shown on television.

C. His photograph is being shown on television

D. The television was shown his photograph.

Bài 44. They began to build the bridge two months ago.

A. The bridge was begun to build two months ago.

B. The bridge was begun to be built two months ago.

C. The bridge began to build two months ago.

D. The bridge began to be built two months ago.

Bài 45. They saw him searching the truck.

A. He is seen searching the truck.

B. He is seen to search the truck.

C. He was seen searching the truck

D. He was being seen searching the truck.

Bài 46. His parents made him do it.

A. He was made do it.

B. He was made to do it.

C. He made his parents to do it

D. His parents were made do it.

Bài 47. The barber has cut my hair.

A. My hair has already been cut now.

B. I’ve got to have the barber cut my hair.

C. My hair has become shorter and shorter

D. I’ve had my hair cut.

Bài 48. People say that the American women are used to living independently means

A. It is said that the American women are used to living independently.

B. The American women are said to be used to living independently.

C. The American women are said they be used to live independently.

D. A & B are correct

Bài 49. People think that he was born in a rich family.

A. That is thought he was born in a rich family.

B. He was thought to be born in a rich family.

C. That he was born in a rich family is thought.

D. He is thought to have been born in a rich family.

Bài 50. It is impossible to do this work right now.

A. It is impossible for this work to be done right now.

B. It is impossible for to be done this work right now.

C. This work is impossible to do right now.

D. This work is impossible to be done

Đáp án:

Câu 1: Đáp án A

Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/ is/ are + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít nên to be chia là is. Đáp án C,D thiếu to be. Đáp án B sai cấu trúc câu bị động

Dịch nghĩa Nhẫn cưới của tôi làm từ vàng vàng và trắng

Câu 2: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít, tuy nhiên đây là câu điều kiện loại 2 to be chia là were với mọi chủ ngữ. Đáp án A,D sai. Đáp án C sai cấu trúc câu BĐ

Dịch nghĩa Nếu anh bạn được mời, anh ta sẽ đến

Câu 3: Đáp án D

Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/ is/ are + V(PII), chủ ngữ là danh từ số nhiều, to be chia là are,vậy B sai, C thiếu to be. A sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa Tài liệu tham khảo không được dùng trong phòng thi

Câu 4: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was, vậy đáp án A,B, D sai

Dịch nghĩa Mary được sinh ra ở Boston

Câu 5: Đáp án D

Câu chủ động thì TL gần Be going to V. Đáp án A,B,C sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa Mẹ tôi chuẩn bị bán căn nhà này

Câu 6: Đáp án A

Câu BĐ thì HTTD có dạng to be +being V(PII), chủ ngữ là DT số nhiều to be chia là are.Đáp B,C,D thiếu being

Dịch nghĩa: Có ai đó đằng sau chúng ta.Tôi nghĩ chúng ta đang bị theo sau

Câu 7: Đáp án C

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII), chủ ngữ là đại từ you nên to be là have been, dạng PII của động từ bite là bitten nên A,B,D sai

Dịch nghĩa:Bạn đã từng bị chó cắn chưa?

Câu 8: Đáp án B

Câu BĐ thì HTTD có dạng is/ are +being V(PII), chủ ngữ là DT số ít to be chia là is.đáp án A thừa từ was, đáp án C,D sai hình thức dạng PII của động từ clean

Dịch nghĩa: căn phòng lúc này đang được quét dọn

Câu 9: Đáp án D

Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII) nen các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa: Con đường đến làng tôi sẽ được mở rộng vào năm tới

Câu 10: Đáp án A

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII), chủ ngữ là danh từ số nhiều nên to be là have been,vậy B,D sai. Đáp án C sai dạng PII của động từ

Dịch nghĩa:Hầu hết rừng ở khu vực nhiệt đới đã bị ảnh hưởng bởi con người

Câu 11: Đáp án D

Bị động Đặc biệt: Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + did something. Chuyển sang BĐ có 2 cách:

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + did something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to have + done something

Vậy đáp án B,C,A sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Người đàn ông lớn tuổi được nói là đã để lại hết số tiền của mình cho một

trại dưỡng lão khi ông ta chết

Câu 12: Đáp án C

Câu hỏi đuôi cho nobody dùng đại từ they, động từ chia số nhiều, Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), nên to be là were. Đáp án A,B sai.Mệnh đề chứa nobody mang nghĩa phủ định nên đuôi hỏi phải là khẳng định, đáp án D sai

Dịch nghĩa:Không ai bị thương trong vụ tai nạn đúng không?

Câu 13: Đáp án B

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),, chủ ngữ là danh từ số nhiều nên to be chia là are. Đáp án A,D sai. Đáp án C sai cấu trúc câu bị động

Dịch nghĩa: Những bức tranh của Renoir được cho là những kiệt tác trên Thế giới

Câu 14: Đáp án D

Advise sb to do st(khuyên ai làm gì) chuyển sang BĐ có dạng Sb be advised to do st.Đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Anh ấy được khuyên nên học những bài học hát

Câu 15: Đáp án C

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),, chủ ngữ là danh từ số ít nên to be chia là is. Đáp án D thừa to be. Đáp án A,B sai hình thức PII của động từ

Dịch nghĩa: Ông Wilson được bạn bè của mình biết đến như Wilie

Câu 16: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít,to be chia là was. Đáp án B,D thiếu tobe. Đáp án A sai cấu trúc 1 câu hỏi

Dịch nghĩa: Penicillin được khám phá ra khi nào? Năm 1928

Câu 17: Đáp án B

Remember doing st (nhớ đã làm gì) chuyển sang BĐ có dạng remember being + V(PII). Đáp án A,C,D sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa: Tôi không nhớ đã được thông báo về quyết định thay đổi chính sách công ty về những kì nghỉ

Câu 18: Đáp án B

Enjoy doing st ( thích làm gì) chuyển sang bị động có dạng Enjoy being + V(PII). Vậy A,C,D sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa:Bọn trẻ thích được đưa đến sở thú

Câu 19: Đáp án B

Buy st for sb / Buy sb st

Vậy B đúng

Dịch nghĩa: Một chiếc xe đạp mới được mua để tặng anh ta vào dịp sinh nhật

Câu 20: Đáp án B

Chủ ngữ là vật đi kèm với need chuyển sang bị động có 2 cách S + need to be V(PII) hoặc S + need V-ing. Vậy các đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Xe anh ta cần được sửa

Câu 21: Đáp án D

Chủ ngữ là vật đi kèm với need chuyển sang bị động có 2 cách S + need to be V(PII) hoặc S + need V-ing. Đáp án C sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Đồng hồ cô ấy cần được sửa

Câu 22: Đáp án B

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + did something

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + did something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to have + done something

Câu chia ở QKĐ. Đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Anh ta được nói là đã thiết kế tòa nhà này

Câu 23: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was. C,D thiếu to be. A sai hình thức động từ V(PII)

Dịch nghĩa:Ted bị ong đốt khi ah ta ngồi trong vườn

Câu 24: Đáp án B

Let sb do st (để ai làm gì) chuyển sang bị động Let sb be + V(PII).Đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Hãy để bọn trẻ được đưa đến rạp phim

Câu 25: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was. Vậy chọn B

Dịch nghĩa:Cuốn sách đó được viết bởi một tác giả nổi tiếng

Câu 26: Đáp án C

Câu có chứa can chuyển sang BĐ có dạng can be + V(PII). ĐÁp án còn lại thiếu to be

Dịch nghĩa: thức ăn được chuyển trực tiếp đến chợ bằng xe tải

Câu 27: Đáp án B

Has/ Have to do st( phải làm gì) chuyển sang BĐ có dạng Has/ Have to be + V(PII).Đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Ngôi nhà đã được xây lại sau đám cháy

Câu 28: Đáp án C

BĐ với should thì HT có dạng Should be + V(PII).Đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa:Tất cả bài tập nên được làm ở nhà

Câu 29: Đáp án D

BĐ với must ở thì HT có dạng must be +V(PII). Đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa:Đơn xin phải được gửi đến trường đại học trước 31 tháng 5

Câu 30: Đáp án C

BĐ với must ở thì HT có dạng must be +V(PII). Đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa:Luật giao thông cần được tuân thủ nghiêm ngặt

Câu 31: Đáp án C

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),, chủ ngữ là danh từ số ít nên to be chia là is.Đáp án A,B sai trật tự các thành phần câu.Đáp án D sai vì ta không dùng by + đại từ bất định trong câu BĐ

Dịch nghĩa:Căn phòng được dọn dẹp mỗi ngày

Câu 32: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), đáp án A thiếu to be,D thiếu động từ V(PII). Lược bỏ by them,by someone,by people,... trong câu BĐ với chủ ngữ bất định.

Dịch nghĩa:Tất cả chuyến bay bị hủy bỏ vì sương

Câu 33: Đáp án C

Tân ngữ trong câu gốc là cụm từ “A new highway around the city” nên đáp án còn lại sai. Lược bỏ by them,by someone,by people,... trong câu BĐ với chủ ngữ bất định

Dịch nghĩa:Một đường cao tốc mới quanh thành phố đang được xây dựng

Câu 34: Đáp án C

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là has, B sai.D sai ngữ pháp.

Đáp án A thì Lược bỏ by them,by someone,by people,... trong câu BĐ với chủ ngữ bất định

Chọn C

Dịch nghĩa: Một bệnh viện mới đã được xây ở gần sân bay

Câu 35: Đáp án A

Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII)

Lược bỏ by them,by someone,by people,... trong câu BĐ với chủ ngữ bất định. C sai cấu trúc ngữ pháp. Ý D chưa mang đầy đủ thông tin câu gốc

Dịch nghĩa: bạn sẽ được hỏi rất nhiều câu hỏi trong cuộc phỏng vấn

Câu 36: Đáp án A

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII). Đáp án còn lại sai trật tự các thành phần câu

Dịch nghĩa:Con đường này không thường được sử dụng

Câu 37: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), Accuse sb of doing st (buộc tội ai vì đã làm gì) chuyển sang BĐ có dạng be accused of doing st. Lược bỏ by them,by someone,by people,... trong câu BĐ với chủ ngữ bất định.Vậy chọn B đúng

Dịch nghĩa:Tôi bị buộc tội ăn trộm tiền

Câu 38: Đáp án A

Câu BĐ thì HTTD có dạng is/ are +being V(PII),D thiếu being. ở C ta cần Lược bỏ by them,by someone,by people,... trong câu BĐ với chủ ngữ bất định.B sai trật tự các thành phần câu

Dịch nghĩa: Hiện tại máy tính đang được sử dụng

Câu 39: Đáp án C

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII).

Cấu trúc be included in: được bao gồm trong. Vậy đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Dịch vụ đã được bao gồm trong hóa đơn

Câu 40: Đáp án A

The date of the meeting là cụm tân ngữ trong câu gốc nên đó là chủ ngữ chính trong câu bị động. Đáp án C sai. ta cần Lược bỏ by them,by someone,by people,... trong câu BĐ với chủ ngữ bất định nên B sai. D sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa:Ngày gặp mặt đã bị thay đổi

Câu 41: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),chủ ngữ police, động từ chia số nhiều là were, nên A,D sai. Đáp án C sai về nghĩa

Dịch nghĩa:Cảnh sát đã bị tấn công từ phía sau

Câu 42: Đáp án D

Has/ Have to do st( phải làm gì) chuyển sang BĐ có dạng Has/ Have to be + V(PII).Đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Cuộc gặp mặt cần được tổ chức trong một căn phòng hẹp

Câu 43: Đáp án B

Tân ngữ chính trong câu gốc là his photograph nên đó là chủ ngữ khi chuyển sang dạng BĐ, đáp án A không đúng. Đáp án D sai ngữ pháp câu BĐ. Đáp án C sai về thì vì câu gốc dùng thì QKĐ

Dịch nghĩa:Ảnh của anh ta đang được chiếu trên TV

Câu 44: Đáp án D

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),đáp án C,D sai. Đáp án A sai dạng V(PII).

Dịch nghĩa:Cây cầu đã bắt đầu được xây dựng từ 2 tháng trước

Câu 45: Đáp án C

See sb doing st chuyển sang BĐ có dạng be seen doing st,đáp án D sai.Câu gốc thì QKĐ nên A,B sai

Dịch nghĩa:Anh ấy bị nhìn thấy là đang tìm kiếm chiếc xe tải

Câu 46: Đáp án B

Make sb do st chuyển sang BĐ có dạng be made to do st. Đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Anh ta bị bắt phải làm vậy

Câu 47: Đáp án D

Bị động truyền khiến dạng Have st done. Câu gốc chia ở thì HTHT nên chọn D. Các đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Mái tóc của tôi đã được cắt

Câu 48: Đáp án D

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + do something

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + do something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to do something

Vậy đáp án C sai

Dịch nghĩa: người ta nói rằng những người đàn bà Mỹ đó từng sống một cách độc lập

Câu 49: Đáp án D

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + did something

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + did something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to have + done something

Đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa:Người ta nghĩ anh ấy đã được sinh ra trong gia đình giàu có

Câu 50: Đáp án A

Impossible chỉ dùng với chủ ngữ giả là It nên C,D sai.đáp án B sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Việc này không thể được làm ngay bây giờ

II. Câu chủ động, bị động

Bài 1. ''What a beautiful shirt you're wearing!” "Thank you. It …....... especially for me by my mother."

A. is made

B. has made

C. made

D. was made

Bài 2. I don't understand why the students didn't keep silent while the speech …......

A. has been made

B. was made

C. would be made

D. was being made

Bài 3. This is the first time I have seen this car. Where ….......?

A. did it make

B. did it made

C. was it make

D. was it made

Bài 4. Today, many serious childhood diseases …....... by early immunization.

A. are preventing

B. can prevent

C. prevent

D. can be prevented

Bài 5. Whole-gain food products …........ in most large supermarkets across the United States and Canada.

A. now can purchase

B. can now be purchased

C. now to purchase

D. the purchase of which

Bài 6. All that rubbish will have to be ............. at once.

A. get rid of

B. got rid of

C. getting rid of

D. no answer is correct

Bài 7. "What happened to the postman?" "He ...................... to a new town to work.

A. has sent

B. was send

C. was sent

D. sent

Bài 8. Excuse me. Is this seat .................. ?

A. taking

B. took

C. occupy

D. taken

Bài 9. He was advised…………singing lessons.li

A. take

B. taken

C. taking

D. to take.

Bài 10. We're late. The film …...... by the time we get to the cinema.

A. will already start

B. will be already started

C. will already have started

D. will be starting

Bài 11. I still can not believe it. My bicycle …..... some minutes ago.

A. was stolen

B. was stealing

C. stolen

D. stole

Bài 12. Some funny things ….......... in class yesterday.

A. happened

B. were happened

C. happens

D. is happened

Bài 13. The children's arm was swollen because he .................. by a bee.

A. stung

B. had stung

C. had been stung

D. had being stung

Bài 14. I .................. with you on that subject.

A. am agree

B. am agreed

C. agreeing

D. agree

Bài 15. Many U.S automobiles .................. in Detroit, Michigan.

A. manufacture

B. have manufactured

C. are manufactured

D. are manufacturing

Bài 16. When I came, an experiment ….................. in the lab.

A. was being holding

B. has been held

C. was being held

D. has held

Bài 17. George is ….......... Lisa.

A. marry with

B. marry to

C. married with

D. married to

Bài 18. Last night a tornado swept through Rockville. It …........ everything in its path.

A. destroyed

B. was destroyed

C. was being destroyed

D. had been destroyed

Bài 19. Dynamite …..... by Alfred Bernard Nobel.

A. have been invented

B. invented

C. was invented

D. was being invented

Bài 20. …........ this work.......... before you went to Moscow?

A. Will/ have been done

B. Has/ been done

C. Will/ be done

D. Had/ been done

Bài 21. If you …....... about it, will you be able to answer?

A. are asked

B. ask

C. will be asked

D. asked

Bài 22. Do you believe that such a problem can …...............

A. solve

B. be solving

C. is solved

D. be solved

Bài 23. " Can't we do something about the situation?"- " Something …......... right now."

A. is doing

B. is do

C. is being done

D. has been doing

Bài 24. Vitamin C ______ by the human body. It gets into the blood stream quickly.

A. absorbs easily

B. is easily absorbing

C. is easily absorbed

D. absorbed easily

Bài 25. "When can I have my car back?" "I think it'll ______ late this afternoon."

A. finish

B. be finished

C. have finished

D. be finish

Bài 26. My country ______ the pursuit of world peace.

A. is dedicating to

B. is dedicated to

C. is dedicating by

D. is dedicated by

Bài 27. I didn't think my interview went very well, but I guess it must have. Despite all my anxiety, I ______ for the job I wanted. I'm really going to work hard to justify their confidence.

A. was hiring

B. hired

C. got hiring

D. got hired

Bài 28. Edward was new on the job, but he quickly fit himself into the ______ routine of the office.

A. established

B. establishing

C. establishes

D. establish

Bài 29. The Mayan Indians ______ an accurate and sophisticated calendar more than seven centuries ago.

A. were developed

B. developed

C. are developed

D. have been developed

Bài 30. If you ----------- by the police for speeding , what would you do ?

A. stopped

B. are stopped

C. was stopped

D. were stopped

Bài 31. It ------------ that the strike will end soon.

A. is expected

B. expected

C. are expected

D. was expected

Bài 32. These tennis courts don’t ----------- very often . Not many people want to play.

A. got used

B. used

C. get used

D. get use

Bài 33. Each word in our mental dictionaries ---------- with its unique sound and meaning.

A. must store

B. must be stored

C. must is stored

D. must to be stored

Bài 34. These instructions ----------- precisely.

A. must follow

B. must followed

C. must to be followed

D. must be followed

Bài 35. Tuition and fees --------- if a student withdraws after the fifteenth day of the team.

A. not refunded

B. will not be refunded

C. will be not refunded

D. will not refund

Bài 36. When I was a child , I ------------ by my parents.

A. used to punished

B. use to be punished

C. use to punish

D. used to be punished

Bài 37. An international conference --------------- in Hanoi next week.

A. will held

B. will be hold

C. is going to hold

D. will be held

Bài 38. The day of the meeting ------------------ again.

A. will change

B. will be changed

C. will has to be changed

D. will have to change

Bài 39. Mary ----------- about our change in plans.

A. has told

B. has just been told

C. has been just told

D. had been just told.

Bài 40. These books ------------------------ back to the library.

A. should have given

B. should give

C. should have been given

D. must have given

Bài 41. The earth----------- to be flat.

A. believed

B. is believed

C. was believed

D. is Considered

Bài 42. He is rumoured to --------------- on the way home.

A. have attacked

B. be attacked

C. attacked

D. have been attacked

Bài 43. The flight to Hanoi-------------- because of the bad weather.

A. can postpone

B. will postpone

C. can be postponed

D. can be postpone

Bài 44. Had there been your presence, everything ----------------- carefully.

A. would have arranged

B. would have been arranged

C. would be arranged

D. will be arranged

Bài 45. A new hospital ----------------- in this area soon.

A. is going to build

B. is going to be build

C. is going to be built

D. will build

Bài 46. Many species of rare animals --------------- seriously.

A. is endangered

B. are in danger

C. are threaten

D. are threatened

Bài 47. The money .................. to him 2 months ago, but it .................. back yet.

A. was lent/ had not been given

B. has been lent/ was not given

C. was lent/ has not given

D. was lent/ has not been given

Bài 48. She could easily .................. for a top model.

A. be mistaken

B. have mistaken

C. been mistaken

D. to be mistaken

Bài 49. My shirt .................. by my sister on my last birthday.

A. gave

B. was given

C. had been given

D. was being given

Bài 50. “Did Shakespeare write this play?”

A. Did this play be written by Shakespeare?

B. Was this play written by Shakespeare?

C. This play was written by Shakespeare.

D. Did this play Shakespeare write?

Đáp án:

Câu 1: Đáp án D

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII).B,C thiếu to be. A sai thì động từ

Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn. Nó đặc biệt được mẹ làm cho tôi

Câu 2: Đáp án D

Câu BĐ thì QKTD có dạng was/were +being V(PII),đáp án còn lại sai thì động từ

Dịch nghĩa: Tôi không hiểu tại sao học sinh không giữ trật tự khi bài diễn văn được diễn ra

Câu 3: Đáp án D

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII).đáp án C không đúng dạng V(PII).

A,B thiếu to be

Dịch nghĩa: Đây là lần đầu tiên tôi thấy cái xe này.Nó được làm ở đâu vậy?

Câu 4: Đáp án D

Câu có chứa can chuyển sang BĐ có dạng can be + V(PII).

Dịch nghĩa: Ngày nay, rất nhiều bệnh nguy hiểm ở trẻ em có thể được phòng chống bằng sự miễn dịch

Câu 5: Đáp án B

Câu có chứa can chuyển sang BĐ có dạng can be + V(PII). Đáp án còn lại thiếu to be

Dịch nghĩa: Thức ăn nguyên hạt có thể được mua ở hầu hết các siêu thị lớn ở Mĩ và Canada

Câu 6: Đáp án B

Has/Have to do st( phải làm gì) chuyển sang BĐ có dạng Has/Have to be + V(PII).Đáp án còn lại sai ngữ pháp.

Dịch nghĩa: cả Đống rác đó sẽ bị tống khứ cùng một lúc

Câu 7: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),A,D thiếu to be. B sai dạng V(PII)

Dịch nghĩa:Điều gì đã xảy ra với người đưa thư? Anh ta được đưa tới một thị trấn mới để làm việc

Câu 8: Đáp án D

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII), đáp án còn lại sai dạng V(PII)

Dịch nghĩa: Xin lỗi, chỗ này có người ngồi chưa?

Câu 9: Đáp án D

Advise sb to do st(khuyên ai làm gì) chuyển sang BĐ có dạng Sb be advised to do st.Đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Anh ấy được khuyên nên học những bài học hát

Câu 10: Đáp án C

Câu chia ở thì TLHT vì có by the time.

TLHT có cấu trúc will have done st. Đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Chúng ta muộn rồi. Phim sẽ đã được bắt đầu khi chúng ta đến rạp

Câu 11: Đáp án A

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was. C,D sai vì thiếu to be. B sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa: Tôi vẫn không thể tin. Xe đạp tôi bị lấy trộm vài phút trước

Câu 12: Đáp án A

Câu chia thì QKĐ vì có từ yesterday. Đáp án D sai vì happen chỉ dùng trong câu chủ động. Đáp án còn lại sai cấu trúc QKĐ

Dịch nghĩa:vài điều hài hước xảy ra ở lớp học hôm qua

Câu 13: Đáp án C

Câu BĐ thì QKHT có dạng had been + V(PII),vậy các đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Cánh tay của những đứa trẻ bị sưng lên do bị ong đốt

Câu 14: Đáp án D

Câu nói ở hiện tại. đáp án A không đúng dạng thì HTTD, đáp án B sai đây là câu chủ động, đáp án C không đúng dạng thì HTTD vì thiếu to be, ta chọn D

Dịch nghĩa:Tôi đồng nghĩa với bạn về chủ đề đó

Câu 15: Đáp án C

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),, chủ ngữ là danh từ số nhiều nên to be chia là are. A,B sai. Đáp án D sai cấu trúc câu BĐ

Dịch nghĩa: Nhiều phương tiện ở Mỹ được sản xuất ở Detroit,Michigan

Câu 16: Đáp án C

Câu BĐ thì QKTD có dạng was/were +being V(PII),đáp án còn lại sai ngữ pháp câu

Dịch nghĩa:Khi tôi đến, một thí nghiệm đang được làm ở trong phòng thí nghiệm

Câu 17: Đáp án D

Be married to sb: kết hôn với ai. Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa: George kết hôn với Lisa

Câu 18: Đáp án A

Câu chủ động chia thì QKĐ vì có last night, đáp án còn lại sai vì ở dạng bị động. chọn A

Dịch nghĩa: Đêm qua một cơn bão đã càn quét qua Rockville. Nó phá hủy mọi thứ

Câu 19: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Thuốc nổ được phát minh bởi Alfred Bernard Nobel.

Câu 20: Đáp án D

Dùng thì QKHT trong câu nói về hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK.Câu BĐ thì QKHT có dạng had been + V(PII), đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Công việc này đã được hoàn thành trước khi bạn đến Moscow à?

Câu 21: Đáp án A

Câu chia thì HTĐ vì nói đến giả thiết có thật ở hiện tại, MĐ điều kiện chứa if chia thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII), đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Nếu bạn được hỏi về nó thì bạn có thể trả lời không?

Câu 22: Đáp án D

Câu có chứa can chuyển sang BĐ có dạng can be + V(PII). ĐÁp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Bạn có tin rằng vấn đề đó có thể giải quyết không?

Câu 23: Đáp án C

Câu BĐ thì HTTD có dạng is/are +being V(PII),đáp án còn lại sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa: Chúng ta không thể làm gì trong tình cảnh này sao?-“Điều gì đó đang được làm ngay lúc này”

Câu 24: Đáp án C

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII), đáp án còn lại sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa: Vitamin C dễ dàng được hấp thụ bởi cơ thể. Nó ngấm vào mạch máu nhanh

Câu 25: Đáp án B

Câu chia thì TLĐ vì có thời gian trong tương lai this afternoon.Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII), đáp án còn lại sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa:” Khi nào tôi được trả lại xe?’-“ tôi nghĩ nó sẽ được hoàn thành vào chiều muộn ngày hôm nay”

Câu 26: Đáp án B

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII), đáp án còn lại sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa:Đất nước tôi hết lòng với sự theo đuổi hòa bình thế giới

Câu 27: Đáp án D

Hired(adj) được thuê. get có thể đứng trước một tính từ. Câu chia ở thì QK. đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Tôi đã không nghĩ cuộc phỏng vấn diễn ra tốt đẹp, nhưng tôi đoán nó đã như vậy.Mặc dù lo lắng, tôi đã được nhận vào công việc tôi muốn.Tôi sẽ làm việc thật chăm chỉ để chứng minh cho sự tin cậy của họ

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số nhiều to be chia là were, ý B,D sai.ý C sai cấu trúc ngữ pháp câu BĐ

Câu 28: Đáp án A

Trước danh từ, ta cần điền 1 tính từ, đáp án C,D sai.Đáp án B sai về nghĩa, ta cần chọn tính từ mang nghĩa bị động

Established(adj) đã thành lập, đã thiết lập, đã được đưa vào.Chọn A

Dịch nghĩa:Edward vẫn xa lạ với công việc, nhưng anh ấy nhanh chóng hòa mình vào công việc thường ngày của văn phòng

Câu 29: Đáp án B

Có thời gian trong QK nên câu chia thì QKĐ, đáp án còn lại sai ngữ pháp thì QKĐ

Dịch nghĩa: Người Maya đã phát triển một loại lịch chính xác và phức tạp từ 7 thế kỷ trước

Câu 30: Đáp án D

Từ vế sau ta nhận ra đây là câu ĐK loại 2, MĐ điều kiện chia QK đơn giả đinh, to be chia là were với mọi chủ ngữ, đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Nếu bạn bị chặn bởi cảnh sát vì phóng nhanh, bạn sẽ làm gì?

Câu 31: Đáp án A

Câu BĐ đặc biệt. Nói đến sự việc trong tương lai nên D sai, ý C chia sai động từ it là chủ ngữ số ít,động từ chia số ít , ý B sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa:Người ta cho rằng cuộc đình công sẽ sớm kết thúc

Câu 32: Đáp án C

Đáp án A,B sai cấu trúc ngữ pháp, sau don’t ta dùng động từ nguyên thể. Sau get ta có thể dùng tính từ, đáp án D sai.

Dịch nghĩa: Sân Tennis này không được dùng thường xuyên. Không nhiều người muốn chơi

Câu 33: Đáp án B

BĐ với must ở thì HT có dạng must be +V(PII), đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Mỗi từ trong từ trong từ điển tinh thần được lưu trữ với âm thanh và ngôn ngữ độc nhất của nó

Câu 34: Đáp án D

BĐ với must ở thì HT có dạng must be +V(PII) đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Những chỉ dẫn này phải được tuân thủ chính xác

Câu 35: Đáp án B

Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII)đáp án C sai trật tự các thành phần câu, đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Học phí sẽ không được trả lại nếu một học sinh rút ra sau 15 ngày trong đội

Câu 36: Đáp án D

Used to do st( dùng để nói về thói quen trong QK, giờ không còn nữa) dạng BĐ: used to be V(PII), chọn D, đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Khi còn là 1 đứa trẻ, tôi thường bị ba mẹ phạt

Câu 37: Đáp án D

Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII) , đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Một hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức tại HN tuần tới

Câu 38: Đáp án B

Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII) , đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Ngày gặp mặt sẽ bị thay đổi lần nữa

Câu 39: Đáp án B

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/have been + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là has. đáp án C sai trật tự các thành phần câu, đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Mary đã được thông báo về thay đổi của chúng ta về kế hoạch

Câu 40: Đáp án C

Should have done st: lẽ ra đã nên làm gì( nhưng đã không làm)BĐ với should thì QK có dạng Should have been + V(PII). , đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Những cuốn sách này lẽ ra nên được trả lại thư viện

Câu 41: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Trái đất từng được cho là bằng phẳng

Câu 42: Đáp án D

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + did something

→ Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + did something

→ Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to have + done something.Chọn D

Dịch nghĩa: Người ta đồn rằng anh ấy đã bị tấn công trên đường về nhà

Câu 43: Đáp án C

Câu có chứa can chuyển sang BĐ có dạng can be + V(PII)., các đáp án còn lai sai cấu trúc câu BĐ

Câu 44: Đáp án B

Dựa vào về trước ta thấy đây là câu ĐK loại 3, MĐ chính có dạng would have done st chuyển sang bị động là would have been + V(PII),chọn B, đáp án còn lại sai cấu trúc câu BĐ

Dịch nghĩa: Nếu bạn mà đã có mặt thì mọi thứ đã được sắp xếp cẩn thận

Câu 45: Đáp án C

Câu BĐ thì TL gần có dạng am/is/are going to be + V(PII), , đáp án còn lại sai cấu trúc câu BĐ

Dịch nghĩa: Môt bệnh viện mới sẽ được xây ở kh này sớm thôi

Câu 46: Đáp án D

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII) chủ ngữ là danh từ số nhiều nên to be chia are, đáp án còn lại sai cấu trúc câu BĐ

Nhiều loại động vật quý đang bị đe dọa nghiêm trọng

Câu 47: Đáp án D

Vế đầu dùng thì QKĐ vì có 2 months ago- thời gian trong QK.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), vế sau Câu BĐ thì HTHT có dạng has/have been + V(PII),

Dịch nghĩa:Số tiền được đưa cho anh ta từ 2 tháng trước, nhưng nó chưa được trả lại

Câu 48: Đáp án A

Câu có chứa can/could/may/might chuyển sang BĐ có dạng can/could/may/might be + V(PII), đáp án còn lại sai cấu trúc câu BĐ

Dịch nghĩa:Cô ấy có thể dễ bị nhầm với 1 người mẫu

Câu 49: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was, đáp án còn lại sai cấu trúc câu BĐ

Dịch nghĩa:Cái áo này tôi được chị tôi tặng vào sinh nhật vừa rồi

Câu 50: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),câu C sai cấu trúc 1 câu hỏi, câu A,D sai ngữ pháp câu BĐ thì QKĐ DỊCH NGHĨA :Shakespeare viết vở kịch này à?

III. Choose the best answer to complete these sentences

Bài 1. They spent a lot of money on food and clothes.

A. A lot of money on food were spent.

B. A lot of money was spent on food and clothes.

C. A lot of money were spent on food and clothes.

D. Money was spent a lot on food and clothes.

Bài 2. The restaurant serves seafood every Monday.

A. Seafood is served every Monday.

B. Seafood was served every Monday.

C. Seafood are served every Monday.

D. Seafood were served every Monday.

Bài 3. Mary informed the police of the news.

A. The police was informed of the news.

B. The news was informed of the police.

C. The police were informed of the news.

D. The police of the news was informed by Mary.

Bài 4. The ambulance is taking the boy to hospital.

A. To the hospital is the boy being taken.

B. The boy is being taking to hospital.

C. The boy is being taken to hospital.

D. The boy is taken to hospital.

Bài 5. The engineers will construct a bridge over this house.

A. This house will be constructed over a bridge.

B. A bridge will be constructed over this house.

C. This house will be being constructed over a bridge.

D. A bridge will be being constructed over this house.

Bài 6. Someone has stolen his gun.

A. His gun has been stolen.

B. His gun has stolen.

C. He has been stolen the gun.

D. The gun has been stolen him.

Bài 7. We have to tell Mary about our change in plans.

A. Mary has to be told about our change in plans.

B. Our change in plans should be told for Mary.

C. Mary is told about our change in plans.

D. Our change in plans is told to Mary.

Bài 8. Which book do the students love?

A. Which book are done love by the students?

B. Which book is the students loved?

C. Which book are loved by the students?

D. Which book is loved by the students?

Bài 9. The directors have fired those lazy clerks.

A. Those lazy clerks have been fired.

B. Those lazy clerks has been fired.

C. Those lazy clerks had been fired.

D. Those lazy clerks were fired.

Bài 10. They didn’t explain anything about that.

A. Nothing was explained about that.

B. That wasn’t explained anything by them.

C. Anything wasn’t explained about that.

D. Something wasn’t explained about that.

Bài 11. They showed his photograph on television.

A. On television they have his photograph shown.

B. His photograph was shown on television.

C. His photograph is being shown on television.

D. The television was shown his photograph.

Bài 12. We must find this killer.

A. This killer we must find.

B. This killer is found.

C. This killer be found.

D. This killer must be found.

Bài 13. They signed the contract at lunchtime.

A. They were signed the contract at lunchtime.

B. At lunchtime the contract were signed

C. The contract at lunchtime was signed.

D. The contract was signed at lunchtime.

Bài 14. Someone ought to do something about it.

A. Something about it ought to be done.

B. Someone ought to be done about it.

C. Something ought to be done about it.

D. It ought to be done something by someone.

Bài 15. People should send their complaints to the head office.

A. Their complaints were sent to the head office.

B. The head office was sent their complaints.

C. Their complaints should be sent to the head office.

D. The head office should be sent complaints.

Bài 16. People don’t use this road very often.

A. This road don’t be used very often.

B. This road is not used very often.

C. This road is used not very often.

D. This road is not often used.

Bài 17. Miller has taken a lot of photographs.

A. Photographs have been taken by Miller.

B. Photographs have been taken a lot of by Miller.

C. A lot of photographs were taken by Miller.

D. A lot of photographs have been taken by Miller.

Bài 18. The teacher gave us two very difficult exercises.

A. We were given two very difficult exercises.

B. Two very difficult exercises were given to the teacher.

C. Two very difficult exercises were given to us.

D. Both (A) and (C) are correct.

Bài 19. They said that he was all right.

A. He said he was all right.

B. They were said him was all right.

C. He was said he was all right.

D. He was said to be all right.

Bài 20. The lawyer is interviewing the witness.

A. The witness is interviewed

B. The witness is being interviewed

C. The lawyer is interviewed

D. The lawyer is being interviewed

Bài 21. They are taking photographs of the event.

A. The event was taken photographs.

B. The event is taken photographs.

C. Photographs are taken of the event.

D. Photographs of the event are being taken.

Bài 22. How do people learn languages?

A. How are languages learned?

B. How are languages learned by people?

C. How languages are learned?

D. Languages are learned how?

Bài 23. Nobody told me that George was ill.

A. I was told that George wasn't ill.

B. I wasn't told that George was ill.

C. George wasn't told to be ill.

D. George was told not to be ill.

Bài 24. His colleagues gave him a present when he retired.

A. He was given a present when he retired.

B. A present was given by his colleagues when he retired.

C. He was given a present by his colleagues when he retired.

D. A present was given him when he retired.

Bài 25. We will send you the results as soon as they are ready.

A. You will be sent the results as soon as they are ready.

B. You will be sent the results as soon as they are ready by us.

C. The results will be sent you by us as soon as they are ready.

D. The results will be sent you as soon as they are ready by us.

Bài 26. Brian told me that somebody had attacked him in the street.

A. I was told by Brian that somebody had attacked him in the street.

B. I was told by Brian that he had been attacked in the street.

C. Brian told me to have been attacked in the street.

D. Brian told me that he had been attacked in the street.

Bài 27. They say that many people are homeless after the earthquake.

A. They say many people to have been homeless after the tsunami.

B. They say many people to be homeless after the tsunami.

C. Many people are said to have been homeless after the tsunami.

D. Many people are said to be homeless after the tsunami.

Bài 28. We cannot do it that way.

A. It cannot do that way.

B. It cannot be done that way.

C. That way it can’t be done.

D. That way can’t be done.

Bài 29. We cannot do it that way.

A. It cannot do that way.

B. It cannot be done that way.

C. That way it can’t be done.

D. That way can’t be done.

Bài 30. They think that the prisoner escaped by climbing over the wall.

A. The prisoner is thought to escape by climbing over the wall.

B. The prisoner is thought escaped by climbing over the wall.

C. The prisoner is thought having escaped by climbing over the wall.

D. The prisoner is thought to have escaped by climbing over the wall.

Bài 31. They believe that the thieves got in through the kitchen window.

A. The thieves are believed to have got in through the kitchen window.

B. The thieves are believed to get in through the kitchen window.

C. They believe the thieves got in through the kitchen window.

D. They believe the thieves have got in through the kitchen window.

Bài 32. They report that over 200,000 people were killed in the tsunami.

A. Over 200,000 people are reported to have been killed in the tsunami.

B. Over 200,000 people are reported to be killed in the tsunami.

C. Over 200,000 people are reported to have killed in the tsunami.

D. Over 200,000 people are reported to kill in the tsunami.

Bài 33. We found that they had cancelled the game.

A. We found that the game had been cancelled.

B. The game had been cancelled.

C. we found that the game had been cancelled by them.

D. The game were found to be cancelled

Bài 34. Where did they make your shoes?

A. Where were they made your shoes?

B. Where did your shoes made?

C. Where were your shoes made?

D. Where were your shoes make?

Bài 35. Keep the machine always clean.

A. The machine is always kept clean.

B. The machine should be kept clean always.

C. Let the machine always be kept cleaned.

D. Let the machine be always kept clean.

Bài 36. We found that they had cancelled the soccer match.

A. We found that the soccer match had been cancelled.

B. The soccer match had been cancelled.

C. The soccer match was found that had been cancelled.

D. The soccer match was found to have been cancelled by us.

Bài 37. How many slums are they going to clear?

A. How many slums are being gone to clear?

B. How many slums are being cleared?

C. How many slums are going to clear?

D. How many slums are going to be cleared?

Bài 38. Who wrote the report on the air pollution?

A. By whom was the report on the air pollution written?

B. Whom was the report written on the air pollution by?

C. By whom was the report written on the air pollution?

D. No answer is correct

Bài 39. He sent me a nice gift on my birthday.

A. I was sent a nice gift on my birthday by him.

B. A nice gift was sent me on my birthday by him.

C. A nice gift was sent to me on my birthday by him.

D. Both A & C are correct.

Bài 40. His relatives say that he is an adopted child. He is said ___an adopted child

A. to be

B. to being

C. to been

D. to have been

Bài 41. I found that what he said was incorrect.What he said ___ incorrect

A. was found

B. was found to be

C. was founded

D. has been found

Bài 42. We consider him the best speaker of the debate. He_____________ the best speaker of the debate

A. is considered to be

B. is considering.

C. was considered

D. was considering

Bài 43. We thought you were serious when you said you were leaving.

You were thought ___________when you said you were leaving

A. to have been serious

B. to being serious

C. to be serious

D. to have been seriously

Bài 44. The castle ………………… in the 16th century.

A. built

B. has built

C. was built

D. had built

Bài 45. French …………………… in many parts of Europe.

A. is being spoken

B. is spoken

C. has been spoken

D. has spoken

Bài 45. French …………………… in many parts of Europe.

A. is being spoken

B. is spoken

C. has been spoken

D. has spoken

Bài 47. I ……………………… but I went anyway.

A. wasn’t invited

B. haven’t invited

C. wasn’t being invited

D. hadn’t invited

Bài 48. Young babies need to ……………………

A. take care of

B. be taken care of

C. have taken care of

D. are taken care of

Bài 49. I didn’t know why I …………………

A. have been chosen

B. had been chosen

C. had chosen

D. had chosen

Bài 50. I …………………… about her reaction.

A. am worried

B. am being worried

C. have worried

D. worried

Đáp án:

Câu 1: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), money là danh từ không đếm được, động từ chia số ít was nên A,C sai. Câu D không đủ thông tin so với câu gốc

Dịch nghĩa: Rất nhiều tiền được dùng vào đồ ăn và quần áo

Câu 2: Đáp án A

Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/ is/ are + V(PII) nên D,B sai. Seafood là danh từ không đếm được, động từ chia số ít. Chọn A

Dịch nghĩa: Hải sản được phục vụ vào thứ hai hàng tuần

Câu 3: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ police động từ chia số nhiều, chọn A,D sai. B sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Cảnh sát đã được thông báo về tin tức

Câu 4: Đáp án C

Câu BĐ thì HTTD có dạng is/ are +being V(PII) nên A,D,B sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa: Cậu bé đang được đưa đến bệnh viện

Câu 5: Đáp án B

Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII) nên C,D sai. A sai về nghĩa

Dịch nghĩa: một cây cầu đang được xây dựng phía trên ngôi nhà này

Câu 6: Đáp án A

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII), đáp án B,C,D sai ngữ pháp câu

Dịch nghĩa:Súng của anh ấy đã bị lấy trộm

Câu 7: Đáp án A

Has/ Have to do st( phải làm gì) chuyển sang BĐ có dạng Has/ Have to be + V(PII).chọn A.Đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Mary cần được thông báo về sự thay đổi của chúng ta trong kế hoạch

Câu 8: Đáp án D

Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/ is/ are + V(PII), book là DT số ít ĐT chia số ít nên A,C sai. B sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa:Sách nào được ưa chuộng bởi học sinh?

Câu 9: Đáp án A

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII), chủ ngữ là DT số nhiều nên B sai.

Câu gốc thì HTHT nên C,D sai. Chọn A

Dịch nghĩa:Những nhân viên lười biếng đó đã bị sa thải

Câu 10: Đáp án A

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), câu B sai cấu trúc ngữ pháp, C,D sai về nghĩa

Dịch nghĩa: Không có gì được giải thích về việc đó

Câu 11: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII)Câu A,C sai về thì động từ so với câu gốc. Câu D sai về cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa:Ảnh của anh ấy đã được chiếu trên TV

Câu 12: Đáp án D

BĐ với must ở thì HT có dạng must be +V(PII). Đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa: Kẻ sát nhân này phải được tìm thấy

Câu 13: Đáp án D

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), contract là DT số ít nên B sai, C sai về trật tự từ trong câu. A sai về ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa: Hợp đồng đã được kí kết vào bữa trưa

Câu 14: Đáp án C

Ought to do st chuyển sang BĐ có dạng St ought to be +V(PII). A sai về trật tự thành phần câu,B,D sai về nghĩa

Dịch nghĩa: Nên làm điều gì đó về việc này

Câu 15: Đáp án C

BĐ với should thì HT có dạng Should be + V(PII).Câu A,B,D sai về ngữ pháp cấu BĐ với should

Dịch nghĩa: Những lời phàn nàn của họ nên được gửi đến văn phòng chính

Câu 16: Đáp án B

Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/ is/ are + V(PII). Câu C,D sai về trật tự các từ, A sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa:Con đường này không thường được sử dụng

Câu 17: Đáp án D

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII), câu C sai về thì , câu A thiếu thông tin so với câu gốc, câu B sai trật tự các từ

Dịch nghĩa: Rất nhiều bức ảnh đã được chụp bởi Miller

Câu 18: Đáp án D

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),B sai về nghĩa. Chọn D

Dịch nghĩa:Chúng tôi được giao cho hai bài tập rất khó/ 2 bài tập rất khó được giao

cho chúng tôi

Câu 19: Đáp án D

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + did something

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + did something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to have + done something

Chọn D. còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa:Họ nói anh ta vẫn ổn

Câu 20: Đáp án B

Câu BĐ thì HTTD có dạng is/ are +being V(PII), còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Nhân chứng đang được phỏng vấn

Câu 21: Đáp án D

Câu BĐ thì HTTD có dạng is/ are +being V(PII) chọn D,còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Những bức ảnh về sự kiện đang được chụp

Câu 22: Đáp án A

Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/ is/ are + V(PII) dạng câu hỏi to be đứng trước danh từ nên C,D sai.Lược bỏ by them,by someone,by people,... trong câu BĐ với chủ ngữ bất định nên chọn A

Dịch nghĩa: ngôn ngữ được học như thế nào?

Câu 23: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),A,C,D sai về nghĩa. Chọn B

Dịch nghĩa: Tôi không được thông báo là George đã bị ốm

Câu 24: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), A,B thiếu thông tin, câu D sai cấu trúc ngữ pháp ( give sth to sb- st be given to sb)

Dịch nghĩa: Anh ấy được tặng một món quà bởi bạn học khi anh ta nghỉ hưu

Câu 25: Đáp án A

Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII) Câu B sai về nghĩa, Câu C,D sai cấu trúc: send sb sth chuyển sang BĐ có dạng st be sent to sb

Dịch nghĩa: bạn sẽ được gửi cho kết quả ngay khi chúng được chuẩn bị xong

Câu 26: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII)

Dịch nghĩa:Tôi được thông báo bởi Brian rằng anh ấy đã bị tấn công trên đường

Câu 27: Đáp án D

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + do something

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + do something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to do something. Vì câu gốc vế sau chia ở hiện tại đơn, chuyển sang BĐ là to be, nên ý C sai. Đáp án A,B sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa: Nhiều người bị cho là vô gia cư sau trận bão

Câu 28: Đáp án B

Câu với động từ khuyết thiếu can/ could/ may/ might chuyển sang BĐ có dạng can/ could/ may/ might be + V(PII). Đáp án D thiếu chủ ngữ, đáp án C sai trật tự từ trong câu, đáp án A thiếu tân ngữ

Dịch nghĩa: Điều đó không thể làm theo cách đó được

Câu 29: Đáp án B

Câu với động từ khuyết thiếu can/ could/ may/ might chuyển sang BĐ có dạng can/ could/ may/ might be + V(PII). Đáp án D thiếu chủ ngữ, đáp án C sai trật tự từ trong câu, đáp án A thiếu tân ngữ

Dịch nghĩa: Điều đó không thể làm theo cách đó được

Câu 30: Đáp án D

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + did something

→ It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + did something

Hoặc

S + be + thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported + to have done st

Dịch nghĩa: Tù nhân bị cho là đã thoát bằng cách trèo tường

Câu 31: Đáp án A

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + did something

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + did something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to have + done something. vì câu gốc mệnh đề có động từ chia ở QK nên chuyển sang câu BĐ có dạng to have done st Đáp án A đúng ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa: Kẻ trộm được tin rằng đã đột nhập từ cửa bếp

Câu 32: Đáp án A

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + did something

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + did something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to have + done something.vì câu gốc mệnh đề có động từ chia ở QK nên chuyển sang câu BĐ có dạng to have done st nên đáp án B,D sai. Đáp án C sai ngữ pháp câu BĐ

Dịch nghĩa: hơn 2000 người được báo cáo là đã thiệt mạng trong cơn bão

Câu 33: Đáp án A

Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII), Lược bỏ by them,by someone,by people,... trong câu BĐ với chủ ngữ bất định nên C sai. Câu B,D thiếu thông tin so với câu gốc. chọn A

Dịch nghĩa: Chúng tôi nhận ra ra rằng trận đấu đã bị hủy bỏ

Câu 34: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII)câu B sai.đáp án D sai hình thức V(PII) của động từ, câu A sai cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa:Giày của bạn được sản xuất ở đâu vậy?

Câu 35: Đáp án C

Câu gốc ở thức mệnh lệnh,đáp án A là câu khẳng định chia thì HTĐ nên sai, đáp án B,C sai trật tự các thành phần câu.Trạng từ tần xuất đứng sau động từ to be Let sb/ sth do st chuyển sang BĐ có dạng Let st be done. Chọn C

Dịch nghĩa:Hãy luôn giữ cái máy sạch sẽ

Câu 36: Đáp án A

Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII), câu B thiếu thông tin so với câu gốc.Câu C,D không chính xác về nghĩa câu gốc.Chọn A

Dịch nghĩa: Chúng tôi nhận ra ra rằng trận đấu đã bị hủy bỏ

Câu 37: Đáp án D

Câu bị động ở thì TL gần có dạng am/ is/ are going to be + V(PII),vậy B,C sai. Đáp án A sai về nghĩa. Chọn D

Dịch nghĩa: Có bao nhiêu khu nhà ổ chuột sẽ bị dẹp đi?

Câu 38: Đáp án A

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),câu B sai cấu trúc ngữ pháp câu BĐ, câu C sai trật tự các thành phần trong câu

Dịch nghĩa: Bởi ai mà báo cáo về ô nhiễm không khí đã được viết?

Câu 39: Đáp án D

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), Send sb sth chuyển sang BĐ có dạng st be sent to sb, nên đáp án B sai cấu trúc ngữ pháp.Còn lại đúng,chọn D

Dịch nghĩa: Tôi được tặng một món quà đẹp vào dịp sinh nhật bởi anh ta/ Một món quà đẹp được gửi đến tôi vào dịp sinh nhật bởi anh ta

Câu 40: Đáp án A

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + do something

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + do something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to do something. Chọn A,đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Họ hàng của anh ta nói rằng anh ta là con nuôi.Anh ta được nói là một đứa trẻ được nhận nuôi

Câu 41: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII) câu D sai thì, câu C sai nghĩa, vì liền sau là tính từ incorrect nên trước đó cần có to be. Chon B

Dịch nghĩa: Tôi thấy rằng những điều anh ta nói không đúng.

Câu 42: Đáp án A

Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/ is/ are + V(PII), câu C sai về thì câu B,D sai về ngữ pháp

Dịch nghĩa: Anh ta được coi là người nói tốt nhất trong cuộc tranh luận

Câu 43: Đáp án C

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + do something

Hành động "said" và trạng thái 'serious' là xảy ra ngang bằng nhau, cùng thời điểm nên không lùi thì

Dịch nghĩa: Bạn được cho là đã nghiêm túc khi bạn bảo bạn chuẩn bị rời khỏi

Câu 44: Đáp án C

HĐ đã xảy ra nên câu chia ở thì QKĐ, Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII). Chọn C

Dịch nghĩa: Lâu đài này được xây dựng vào thế kỉ 16

Câu 45: Đáp án B

Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/ is/ are + V(PII), chọn B, còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Tiếng Pháp được nói ở rất nhiều nơi ở châu Âu

Câu 46: Đáp án B

Câu BĐ thì HTTD có dạng is/ are +being V(PII)chọn B, còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Chiếc xe đang được sửa bởi thợ cơ khí

Câu 47: Đáp án A

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII)chọn A, còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: tôi đã không được mời nhưng dù sao thì tôi cũng đã đi

Câu 48: Đáp án B

Câu chứa need vô chuyển sang bị động có 2 cách

S + need to be V(PII) hoặc S + need V-ing. Vậy các đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Những đứa bé cần được quan tâm

Câu 49: Đáp án B

Câu chia thì QKHT vì nói đến hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ,Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII), chọn B, đáp án còn lại sai ngữ pháp

Dịch nghĩa: Tôi không biết tại sao mà mình đã được chọn

Câu 50: Đáp án A

Be worried about st: lo lắng về điều gì. Chọn A

Dịch nghĩa: Tôi đang lo lắng về phản ứng của cô ấy

IV. Choose one sentence that best rewrites the sentence given.

Bài 1. My watch was broken.

A. He broke my watch.

B. My watch were broken.

C. My watch be broken.

D. My watch is broken.

Bài 2. The teacher explained the rule to the student.

A. The rule was explained to the student.

B. The students were explained the rule.

C. The students were explained the rules.

D. A and B are correct

Bài 3. He often asks me to help him.

A. He is often asked to help them.

B. They are often asked to help me.

C. I am often asked to help him.

D. I am often asked him to help me.

Bài 4. His friends never forgave his betrayal.

A. His betrayal were never forgiven by his friends.

B. His betrayal was never forgiven by his friends.

C. His betrayal was never forgave by his friends .

D. His betrayal never forgave by his friends.

Bài 5. I am sure we’ll settle the matter easily.

A. I’m sure the matter will settle easily.

B. I’m sure the matter will be settled easily.

C. I’m sure the matter will settled easily.

D. I’m sure the matter won’t be settled easily.

Bài 6. We sent for the police.

A. The police was sent for

B. The police were sent for.

C. The police was sent

D. The police was sent for us

Bài 7. They speak much about this book.

A. This book is much spoken about.

B. This book is much spoken.

C. This book is much about spoken.

D. This book are much spoken about.

Bài 8. Have they tested all the machines?

A. Have all the machines be tested?

B. Have all the machines been testing?

C. Have all the machines been tested?

D. Have all the machines been being testing?

Bài 9. Does he realize that they are laughing at him?

A. Is he realized that he is laughing at?

B. Is he realized that he is being laughed at?

C. Does he realize that he is laughing at?

D. Does he realize that he is being laughed at?

Bài 10. The manager offers me several jobs.

A. I was offers several jobs.

B. I am offered several jobs.

C. Several jobs are offered to me.

D. B and C are correct.

Bài 11. “Did Shakespeare write this play?”

A. Did this play be written by Shakespeare?

B. Was this play written by Shakespeare?

C. This play was written by Shakespeare.

D. Did this play Shakespeare write?

Bài 12. Esther gave Sue a nice present.

A. Esther was given a nice present by Sue.

B. Sue was given a nice present by Esther.

C. A nice present was given to Esther by Sue.

D. A nice present was given to Sue from Esther.

Bài 13. A small red car hit the dog.

A. The dog was hit by a small red car.

B. The dog is hit by a small red car.

C. A dog was hitted by the small red car.

D. The dog has hit by a small red car.

Bài 14. A thief stole Bob's painting.

A. Bob's painting has stole by a thief.

B. Bob's painting was stolen by a thief.

C. Bob's painting was stole by a thief.

D. Bob's painting was stealed by a thief.

Bài 15. The news surprised us all.

A. We all surprising by the news.

B. We all surprised by the news.

C. We all are surprised from the news.

D. We all were surprised by the news.

Bài 16. Where did they find the book?

A. Where is the book found?

B. Where has been found the book?

C. Where was the book found?

D. Where was found the book?

Bài 17. He cut the bread with a big knife.

A. The bread was cutted with a big knife.

B. The bread is cut with a big knife.

C. The bread was cut with a big knife.

D. The bread has cut with a big knife by him.

Bài 18. Joan spread the newspaper out on the floor.

A. The newspaper was spreaded out on the floor by Joan.

B. The newspaper has spreaded out on the floor.

C. The newspaper is spreaded out on the floor.

D. The newspaper was spread out on the floor by Joan

Bài 19. Where did he put the suitcase?

A. Where did the suitcase put by him?

B. Where was the suitcase put?

C. Where has the suitcase been put by him?

D. Where was the suitcase putted?

Bài 20. Their father's stories amused them.

A. They were amused by their father's stories.

B. They were amusing by their father's stories.

C. They amused by their father's stories.

D. They had amusing by their father's stories.

Bài 21. Ben drove me to the airport.

A. I was drove to the airport by Ben.

B. I was driven to the airport by Ben.

C. I was drived to the airport by Ben.

D. I been drive to the airport by Ben.

Bài 22. People said that he is a good doctor.

A. He was said to be a good doctor.

B. It was said that he is a good doctor.

C. It is said that he is a good doctor.

D. A & B are correct

Bài 23. People thought he stole my car.

A. He was thought to have stolen my car.

B. It was thought that he stole my car.

C. It was thought that he has stolen my car.

D. A & B are correct

Bài 24. Choose the best answer to complete these sentences

Everything that _____ remained a secret.

A. had be overheard

B. had been overheard

C. had been overheared

D. would had been overheard

Bài 25. I _____.

A. have not given the money

B. have not been given the money

C. have not been give the money

D. have not be given the money

Bài 26. It _____ for years.

A. has not been known

B. had not been known

C. had not be known

D. have not been known

Bài 27. It _____ that learning English is easy.

A. are said

B. said

C. is said

D. is sayed

Bài 28. John and Ann _____.

A. were not misleed

B. were not misleded

C. was not misled

D. were not misled

Bài 29. Our horses _____.

A. are well feeded

B. are well fed

C. is well fed

D. is well feeded

Bài 30. Peter and Tom _____ in an accident yesterday.

A. is hurt

B. is hurted

C. were hurt

D. were hurted

Bài 31. The positive hydrogen atoms ………………… to the negative hydrogen

atoms.

A. attracted

B. are attracted

C. have attracted

D. have been attracting

Bài 32. Medicines …………………………………… among the poor.

A. were distributing

B. distributed

C. were distributed

D. no answer is correct

Bài 33. Three bullets ……………………………………….. from his body.

A. had removed

B. had been removed

C. removed

D. no answer is correct

Bài 34. Seats ……………………………………. for the visitors.

A. were reserving

B. had reserved

C. had been reserved

D. no answer is correct

Bài 35. He ……………………………. the truth from his wife.

A. hidden

B. had hidden

C. had been hidden

D. hid

Bài 36. Nothing ………………………………… in the house.

A. had left

B. had been left

C. left

D. is leaving

Bài 37. Any vehicles found parked in front of these gates will ……

A. removing

B. remove

C. be removed

D. are removed

Bài 38. A number of people __________________ following a demonstration in the Serbian capital, Belgrade.

A. have arrested

B. have been arrested

C. has arrested

D. has been arrested

Bài 39. On March 11, 2011 Japan …….(hit) by a devastating earthquake, which triggered a tsunami that measured as high as 10 meters in some places.

A. hitted

B. was hitted

C. was hit

D. hits

Bài 40. A mechanic in Binh Duong is said ……… (successfully make) a helicopter.

A. to have successfully made

B. to have been successfully made

C. to successfully make

D. A & C are correct

Bài 41. Whatever you do, don't let yourself ……… (cheat).

A. cheat

B. be cheated

C. to be cheated

D. to cheat

Bài 42. If he had taken my advice, he ………. (not be) in trouble now.

A. isn’t

B. won’t be

C. wouldn’t be

D. hasn’t been

Bài 43. Many people claimed ……… (see) unidentified flying objects.

A. to see

B. to have seen

C. to had seen

D. see

Bài 44. The tragic sinking of the Titanic always (remember) for she went down on her first voyage with heavy loss of life.

A. will always remember

B. will always be remembered

C. always remember

D. no answer is correct

Bài 45. The noblest and most imperative task of a Government is ……. (defend) the sovereignty, independence and territorial integrity of the Nation.

A. defending

B. to defend

C. defended

D. defent

Bài 46. Henry deported for having an expired visa. He should ……. (have) his visa ….. (renew)

A. have, renewing

B. have had, renewing

C. have had, renewed

D. have had, to be renewed

Bài 47. It is highly desirable that every effort (make) to reduce expenditure.

A. is made

B. has been made

C. be made

D. A&B are correct

Bài 48. This homework is not as good as usual. I think you should (spend) time on it.

A. be spent

B. spend

C. have spent

D. have been spent

Bài 49. I apologized for the mistake (make) by my team. There appears to (be) a slight misunderstanding.

A. is made, be

B. made, have been

C. making, have been

D. made, being

Bài 50. The medicine made me feel dizzy. I felt as though the room (spin) around and around.

A. is spinning

B. was spinning

C. were spinning

D. was spun

Đáp án:

Câu 1: Đáp án A

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),Câu gốc chia QKĐ nên C, D sai, my watch là danh từ số ít nên B sai

DỊCH NGHĨA: Anh ta làm vỡ đồng hồ của tôi

Câu 2: Đáp án A

Explain st to sb chuyển sang BĐ có dạng St be explained to sb hoặc Sb be explained st to, vậy B,C sai.chọn A

DỊCH NGHĨA:Luật lệ được giải thích cho học sinh

Câu 3: Đáp án C

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),Câu A,B,D sai về nghĩa so với câu gốc

DỊCH NGHĨA:Anh ta thường yêu cầu tôi giúp

Câu 4: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),betrayal là danh từ không đếm được, động từ chia số ít,A sai; câu C sai dạng V(PII) của động từ, câu D thiếu to be

• DỊCH NGHĨA: Sự phản bội của anh ấy sẽ không bao giờ được bạn bè tha thứ

Câu 5: Đáp án B

• Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII),câu A,C thiếu to be, câu D sai về nghĩa

• DỊCH NGHĨA: Tôi chắc rằng vấn đề này sẽ sớm được thu xếp ổn thỏa

Câu 6: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),danh từ police động từ chia số nhiều nên B đúng

DỊCH NGHĨA: Chúng tôi đã gọi cho cảnh sát/ Cảnh sát đã được chúng tôi gọi cho

Câu 7: Đáp án A

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII), this book là danh từ số ít to be chia là is, D sai. Câu B thiếu giới từ, câu C sai vị trí giới từ

DỊCH NGHĨA: Người ta nói nhiều về quyển sách này

Câu 8: Đáp án C

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII),câu A sai dạng to be thì HTHT,câu B,D sai cấu trúc câu BĐ thì HTHT

• DỊCH NGHĨA: tất cả máy móc đều đã được kiểm tra rồi chứ?

Câu 9: Đáp án D

Câu gốc HTĐ nên A,B sai.Câu BĐ thì HTTD có dạng am/ is/ are being + V(PII), chọn D

• DỊCH NGHĨA: Anh ta có nhận ra họ đang cười anh ta không?

Câu 10: Đáp án D

Câu BĐ thì HTTD có dạng am/ is/ are being + V(PII),câu A sai thì, câu B,C đúng

DỊCH NGHĨA:Quản lý đưa ra đề nghị cho tôi một vài việc

Câu 11: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),câu C sai cấu trúc 1 câu hỏi, câu A,D sai ngữ pháp câu BĐ thì QKĐ

DỊCH NGHĨA:Shakespeare viết vở kịch này à?

Câu 12: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),Câu C,A sai về nghĩa câu D sai ngữ pháp, phải sửa from thành by

DỊCH NGHĨA: Esther đã tặng Sue một món quà đẹp

Câu 13: Đáp án A

Câu gốc thì QKĐ nên B,D sai

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), dạng V(PII) của động từ hit là hit nên C sai

DỊCH NGHĨA: Một chiếc ô tô con màu đỏ đã đâm con chó

Câu 14: Đáp án B

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),câu A,C sai ngữ pháp. Câu D sai dạng V(PII) của động từ stole

DỊCH NGHĨA: Một tên trộm lấy cắp bức tranh của Bob

Câu 15: Đáp án D

Câu gốc thì QKĐ nên C sai.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),B thiếu to be, A sai dạng V(PII) của động từ

DỊCH NGHĨA: Thông tin đó làm chúng tôi đều ngạc nhiên

Câu 16: Đáp án C

Câu gốc thì QKĐ nên A,B sai.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),câu D thiếu chủ ngữ

DỊCH NGHĨA: Cuốn sách được tìm thấy ở đâu vậy?

Câu 17: Đáp án C

Câu gốc thì QKĐ nên B,D sai.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),A sai dạng V(PII) động từ cut

DỊCH NGHĨA: Anh ấy cắt bánh mì bằng 1 con dao lớn

Câu 18: Đáp án D

Câu gốc thì QKĐ nên B,C sai. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), A sai dạng V(PII) động từ

spread - spread - spread

DỊCH NGHĨA: Joan đã trải tờ báo ra trên sàn nhà

Câu 19: Đáp án B

Câu gốc thì QKĐ nên C sai. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),câu A thiếu to be, câu D sai dạng V(PII) động từ

DỊCH NGHĨA: Hành lý được để ở đâu?

Câu 20: Đáp án A

Câu gốc thì QKĐ nên D sai. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), câu C thiếu to be, câu B sai dạng V(PII) động từ

DỊCH NGHĨA: Câu chuyện của cha chúng làm chúng thích thú

Câu 21: Đáp án B

Câu gốc thì QKĐ nên D sai. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), câu A,C sai dạng V(PII) động từ

DỊCH NGHĨA: Ben đưa tôi đến sân bay

Câu 22: Đáp án D

Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + do something

→ Cách : It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + do something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to do something. Câu C sai thì động từ, chọn D

DỊCH NGHĨA: Người ta nói rằng anh ấy là một bác sĩ tốt

Câu 23: Đáp án D

Bị động Đặc biệt: Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + did something. Chuyển sang BĐ có 2 cách:

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + did something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to have + done something. Câu C sai thì động từ, chọn D

DỊCH NGHĨA: Người ta nghĩ anh ta đã lấy trộm xe tôi

Câu 24: Đáp án B

Diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động khác trong QK dùng thì QKHT.Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII),dạng V(PII) của overhear là overheard, chọn B

DỊCH NGHĨA: Những điều mà đã được nghe vẫn còn là một bí mật

Câu 25: Đáp án B

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have (not)been + V(PII), dạng V(PII) của give là given, chọn B

DỊCH NGHĨA: Tôi đã chưa được trao số tiền

Câu 26: Đáp án A

Diễn tả sự việc trong QK không kèm thời gian cụ thể, có khoảng thời gian “for years” câu chia thì HTHT. Đáp án B sai.Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII),chủ ngữ là it to be chia là has

DỊCH NGHĨA: Điều đó chưa được biết hàng năm trời

Câu 27: Đáp án C

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ là it to be chia là is, dạng V(PII) của say là said. Chọn C

DỊCH NGHĨA: Người ta nói học tiếng anh dễ mà

Câu 28: Đáp án D

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ danh từ số nhiều nối nhau bới and to be chia là were, dạng V(PII) của mislead là misled.chọn D

DỊCH NGHĨA:John và Ann đã không bị lừa

Câu 29: Đáp án B

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII) chủ ngữ danh từ số nhiều to be chia là are, dạng V(PII) của feed là fed.chọn B

DỊCH NGHĨA:Những con ngựa của chúng tôi được chăm bẵm tốt

Câu 30: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ danh từ số nhiều nối nhau bới and to be chia là were, dạng V(PII) của hurt là hurt.chọn C

DỊCH NGHĨA: Peter và Tom bị thương trong vụ tai nạn hôm qua

Câu 31: Đáp án B

Diễn tả một hiện tượng tự nhiên, một sự thật dùng thì HTĐ,Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII) chủ ngữ danh từ số nhiều to be chia là are.chọn B

• DỊCH NGHĨA các nguyên tử hydro dương bị hút vào các phân từ hydro âm

Câu 32: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),A sai dạng V(PII) của động từ. B thiếu to be

DỊCH NGHĨA Máy móc được phân phối đến những người nghèo

Câu 33: Đáp án B

Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII), A,C thiếu to be

DỊCH NGHĨA: Những viên đạn đã được lấy ra khỏi cơ thể anh ta

Câu 34: Đáp án C

Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII), B thiếu to be, A sai ngữ pháp câu BĐ

DỊCH NGHĨA: Chỗ ngồi đã được đặt trước cho khách

Câu 35: Đáp án B

Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII),câu A,C thiếu to be. D sai cấu trúc ngữ pháp câu BĐ

DỊCH NGHĨA: Không cái gì được để lại trong ngôi nhà

Câu 36: Đáp án C

Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII),chọn C

DỊCH NGHĨA: Bất cứ phương tiện nào bị phát hiện đỗ trước cửa sẽ bị dời đi

Câu 37: Đáp án B

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII),nên A sai. Chủ ngữ A number of + danh từ đếm được số nhiều động từ chia số nhiều nên C,D sai

DỊCH NGHĨA: Nhiều người đã bị bắt khi tham gia cuộc biểu tình ở thủ đô Serbian, Belgrade

Câu 38: Đáp án C

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII),nên A sai. Chủ ngữ A number of + danh từ đếm được số nhiều động từ chia số nhiều nên C,D sai

DỊCH NGHĨA: Nhiều người đã bị bắt khi tham gia cuộc biểu tình ở thủ đô Serbian, Belgrade

Câu 39: Đáp án C

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),dạng V(PII) của hit là hit. CHọn C

• DỊCH NGHĨA: 11/ 3/ 2011 Nhật bản bị chấn động bới một cơn động đất khủng khiếp mà đã gây nên 1 cơn bão cao khoảng 10m ở vài nơi

Câu 40: Đáp án A

Bị động Đặc biệt: Somebody + think/ expect/ believe/ estimate/ say/ report + that + someone + did something. Chuyển sang BĐ có 2 cách:

→ Cách 1: It is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported that someone + did something

→ Cách 2: Someone is thought/ expected/ believed/ estimated/ said/ reported to have + done something, ta chọn A

DỊCH NGHĨA:Một thợ cơ khí ở Bình Dương được nói là đã chế tạo thành công 1 chiếc máy bay lên thắng

Câu 41: Đáp án B

Let sb do st (để ai làm gì) chuyển sang bị động Let sb be + V(PII)/ Let oneself be + V(PII). CHọn B

DỊCH NGHĨA: Bất cứ điều gì bạn làm, đừng để mình bị lừa

Câu 42: Đáp án C

Câu ĐK hỗn hợp MĐ chính có dạng would be + V, chọn C

DỊCH NGHĨA: Nếu anh ta nghe lời khuyên của tôi thì giờ anh ta đã chẳng gặp rắc rối

Câu 43: Đáp án B

Nguyên mẫu hoàn thành to have + V(PII) được sử dụng với một số động từ: claim/ expect/ hope/ promise.

- Trong trường hợp này, hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính ở thì QKĐ

DỊCH NGHĨA: Nhiều người khẳng định rằng họ đã nhìn thấy vật thể bay không xác định

Câu 44: Đáp án B

Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII),chọn B

DỊCH NGHĨA:Bi kịch chìm tàu Titanic sẽ mãi được nhớ tới vì nó chìm xuống trong chuyến đi đầu tiên với thiệt hại nặng nề về tính mạng

Câu 45: Đáp án B

To verb được dùng để chỉ mục đích. Chọn B

DỊCH NGHĨA: Nhiệm vụ quan trong và cao quý nhất của một chính phủ là bảo vệ chủ quyền, nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của quốc gia

Câu 46: Đáp án C

Should have done st: lẽ ra nên làm gì những đã không làm

BĐ truyền khiến: have/ get st done

Chọn C

• DỊCH NGHĨA: Henry bị trục xuất vì dùng visa quá hạn. lẽ ra anh ấy đã phải làm mới visa

Câu 47: Đáp án C

Hiện tại giả định dùng động từ nguyên mẫu không có TO cho tất cả các MỆNH ĐỀ ĐI SAU CÁC TỪ SAU THÌ CHIA THEO HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH:

DEMAND , SUGGEST ,REQUIRE ,INSIST ,RECOMMEND ,PROPOSE các tính từ

NECESSARY = MANDATORY, IMPORTANT, ADVISABLE ,ESSENTIAL ...

Tuy nhiên mệnh đề đi sau các động từ trên cũng có thể dùng modal verb như should (có thể lược bỏ),would(ít dùng)

• DỊCH NGHĨA: Nỗ lực giảm chi tiêu là điều được khao khát

Câu 48: Đáp án C

Should have done st: lẽ ra nên làm gì những đã không làm

DỊCH NGHĨA: Bài tập này không làm tốt như mọi khi. Tôi nghĩ lẽ ra bạn nên dùng nhiều thời gian cho nó

Câu 49: Đáp án B

Giảm mệnh đề quan hệ: the mistake that was made by my team = the mistake made by my team

Nguyên mẫu hoàn thành to have +V(PII) dùng với một số động từ: To seem/ appear/ happen (dường như) / pretend (giả vờ).hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.

DỊCH NGHĨA: Tôi xin lỗi về sai lầm bời đội của mình. Đó có vẻ là 1 sự hiểu nhầm

Câu 50: Đáp án C

As though/ As if (như thể là)+ QK giả định ( to be chia là were với mọi chủ ngữ) diễn tả sự việc không có thật trong QK. Chọn C

DỊCH NGHĨA:Viên thuốc làm tôi chóng mặt. Tôi cảm giác như căn phòng đang quay xung quanh

V. Câu chủ động, bị động

Read the following passage and choose the best answer to complete it

Bài 1 - Passage 1

Some time ago, an interesting discovery (1)... (make) by archaeologists on the Aegean island of Kea. A temple which stands in an ancient city on the promontory of Ayia Irini (2)... (explore) by an American team. House often three storeys high (3)... (build). The city even (4)... (equip) with a drainage system, for a great many clay pipes (5)... (find) beneath the narrow streets. The temple which the archaeologists explored (6)... (use) as a place of worship from 15th century B.C until Roman times. In the most sacred room of the temple, clay fragments of fifteen status (7)... (find). Each of these represented a goddess and (8)... (paint).

Câu 1: (1)

A has made

B is made

C was made

D had made

Câu 2: (2)

A is explored

B explored

C has explored

D was explored

Câu 3: (3)

A building

B were built

C was being built

D was built

Câu 4: (4)

A was even equipped

B even was equipped

C even equipped

D was even equip

Câu 5: (5)

A found

B was found

C were found

D is found

Câu 6: (6)

A used

B was used

C were used

D using

Câu 7: (7)

A were founded

B was found

C is founded

D were found

Câu 8: (8)

A was painted

B were painted

C had painted

D had been painted

Bài 2 - Passage 2

Switzerland (1)... (connect) to Italy by the Great St. Bernard Pass. The famous monastery of St. Bernard, which (2)... (found) in the eleventh century lies about a mile away. For hundreds of years, St. Bernard dogs have saved lives of travelers crossing the dangerous Pass. These friendly dogs, which (3)……. (bring) first from Asia (4)... (use) as watch - dogs even in Roman times. Now that a tunnel (5)... (build) through the mountains, the Pass is less dangerous, but each year, the dogs still (6) …….(send out) into the snow whenever a traveller is in difficulty. During the summer months, the monastery is busy, for it (7) ……(visit) by thousands of people who cross the Pass in cars.

Câu 1: (1)

A connects

B was connected

C is connected

D has been connected

Câu 2: (2)

A is found

B were founded

C was founded

D found

Câu 3: (3)

A was first bought

B were first bought

C had been first bought

D is first bought

Câu 4: (4)

A using

B was used

C were used

D used

Câu 5: (5)

A is built

B has been built

C building

D built

Câu 6: (6)

A are still sent out

B still send out

C is still sent out

D were still sent out

Câu 7: (7)

A visits

B is visited

C has been visited

D will be visited

Bài 3 - Passage 3.

Two hundred years ago, boxers fought with bare fists for prize money. Because of this, they (1) ……. (know) as “prize - fighters”. However, boxing was very cruel, for there were no rules and a prize fighter could (2)... (injure) or even (3)... (kill) during a match. One of the most colourful figures in boxing history was Daniel Mendoza who (4)... (bear) in 1764. The use of gloves (5) ….. (not introduce) until 1860 when the Marquis of Queensberry drew up the first set of rules. In his day, Mendoza (6)... (adore) by rich and poor alike.

Câu 1: (1)

A were known

B was known

C knew

D are known

Câu 2: (2)

A be injured

B injure

C have been injured

D being injured

Câu 3: (3)

A kill

B be killed

C killed

D killing

Câu 4: (4)

A bearing

B was beared

C was born

D is born

Câu 5: (5)

A has not been introduced

B were not introduced

C was not introduced

D is not introduced

Câu 6: (6)

A is adored

B was adored

C has been adored

D had been adored

Bài 4 - Passage 4.

When the brothers were reunited, Hans explained how it was that he was still alive.

After (1)... (wound) towards the end of the war, he (2)... (send) to hospital and (3)... (separate) from his unit. The hospital (4)... (bomb) and Hans had made his way back into Western Germany on foot. Meanwhile, his unit (5)... (lose) and all records of him (6)... (destroy). Hans returned to his family home, but the house (7)... (bomb) and no one in the neighbourhood knew what had become of the inhabitants. Assuming that his family (8)... (kill) during an air-raid, Hans settled down in a village.

Câu 1: (1)

A wounded

B having been wounded

C being wounded

D wounding

Câu 2: (2)

A had been sent

B was sent

C is sent

D A&B are correct

Câu 3: (3)

A had been separated

B separated

C was separated

D is separated

Câu 4: (4)

A was bombt

B had been bomt

C had been bombed

D was bombed

Câu 5: (5)

A lost

B were lost

C loses

D was lost

Câu 6: (6)

A was destroyed

B had been destroyed

C destroyed

D were destroyed

Câu 7: (7)

A was bombt

B had been bomt

C had been bombed

D was bombed

Câu 8: (8)

A was killed

B had been killed

C were killed 

D. killed

Bài 5 - Passage 5.

Today, vegetables, fish, fruit, meat and beer (1).... (can) in enormous quantities. Within three generations, the eating habits of millions (2)... (revolutionize). Foods that were previously seasonal may now (3)... (eat) at any time, and strange foods are available far from the countries where they (4) ………. grow. The profitable crops many farmers now produce often depend on the proximity of a canning factory. The first stage in the canning process is the preparation of the raw food. Diseased and waste portions (5)... (throw away); meat and fish (6) …. (clean) and (7)... (trim), fruit and vegetable (8) …(wash) and (9) ……(grade) for size.

Câu 1: (1)

A is canned

B are caned

C are canned

D has been canned

Câu 2: (2)

A are revolutionized

B has been revolutionized

C is revolutionized

D B&C

Câu 3: (3)

A eat

B be ate

C be eaten

D be eated

Câu 4: (4)

A grow

B are growed

C have been grown

D are grown

Câu 5: (5)

A is thrown away

B are thrown away

C throws away

D are throwing away

Câu 6: (6)

A is cleaned

B is cleaning

C are cleaning

D are cleaned

Câu 7: (7)

A are trimed

B is trimed

C are trimmed

D is trimmed

Câu 8: (8)

A are washed

B is washed

C have been washed

D A&C

Câu 9: (9)

A are graded

B grades

C are grading

D graded

Choose the best answer to complete these sentences

Câu 1: I'd rather (not/ invite) to the party with my parents because there was nothing interesting.

A not invite

B not be invited

C not have been invited

D inviting

Câu 2: There was no sign (indicate) that the cottage (break) into.

A indicated, was broken

B indicating, was broken

C indicated, had been broken

D indicating, had been broken

Câu 3: All the best things (go) if we don't get to the sale soon.

A will be gone

B will have gone

C will go

D will have been gone

Câu 4: If a catalyst _____, the reaction occurs more rapidly.

A uses

B was used

C is used

D will be used

Câu 5: We suggested that you ..............(admit) to the organization.

A be admitted

B is admitted

C admitting

D are admitted

Câu 6: You've had your hair ………!

A cut

B cutting

C be cut

D is cut

Câu 7: This shirt needs to ………….

A be washed

B washing

C washed

D wash

Câu 8: All you need …… is complete this form.

A to do

B doing

C done

D do

Câu 9: He insists that she ………….

A is invited

B be invited

C inviting

D was invited

Câu 10: Was that report ………. by Tom?

A be written

B wrote

C write

D written

Câu 11: They ….. a box to carry yesterday.

A was given

B were given

C gave

D given

Đáp án

Bài 1

Câu 1: Đáp án C

Sự việc xảy ra ở QK kèm thời gian trong QK Some time ago, chia thì QKĐ.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),chọn C

Câu 2: Đáp án D

Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),chọn D

Câu 3: Đáp án B

Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),chủ ngữ là danh từ số nhiều to be chia là were

Câu 4: Đáp án A

• Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),the city là danh từ số ít to be chia là was, trạng từ even đứng sau to be

Câu 5: - Đáp án C

Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), pipes là danh từ số nhiều to be chia là were

Câu 6: Đáp án B

• Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), The temple chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was

Câu 7: Đáp án D

Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), clay fragments of fifteen status là danh từ số nhiều to be chia là were

Câu 8: Đáp án D

Diễn ta hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ dùng thì QKHT,Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII),chọn D

BÀI 2

Câu 1: Đáp án C

• Diễn tả một sự thật,điều hiển nhiên dùng thì HTĐ.

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ Switzerland là danh từ số ít to be chia là is

Câu 2: Đáp án C

• Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK in the eleventh century dùng thi QKĐ.C

âu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),chọn C

Câu 3: Đáp án B

• Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK in Roman times dùng thi QKĐ.

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ These friendly dogs là danh từ số nhiều to be chia là were

Câu 4: Đáp án C

• Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK in Roman times dùng thi QKĐ.

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ These friendly dogs là danh từ số nhiều to be chia là were

Câu 5: Đáp án B

• Diễn tả hành động đã xảy ra trong QK nhưng không đề cập thời điểm cụ thể dùng thì HTHT,

Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII),,chủ ngữ a tunnel là danh từ số ít động từ chia số ít has

Câu 6: Đáp án A

• Diễn tả một sự thật,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ dogs là danh từ số nhiều to be chia là are

Câu 7: Đáp án B

• Diễn tả một sự thật, xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.

Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ it là danh từ số ít to be chia là is

BÀI 3

Câu 1: Đáp án A

• Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK Two hundred years ago

Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ They to be chia là were

Câu 2: Đáp án A

Câu với động từ khuyết thiếu can/ could/ may/ might chuyển sang BĐ có dạng can/ could/ may/ might be + V(PII).

Câu 3: Đáp án B

Cấu trúc song song với vế trước,Câu với động từ khuyết thiếu can/ could/ may/ might chuyển sang BĐ có dạng can/ could/ may/ might be + V(PII).

Câu 4: Đáp án C

• Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK 1764 Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ One of the most colourful figures in boxing là danh từ số ít to be chia là was

Câu 5: Đáp án C

• Diễn tả chuỗi sự việc xảy ra trong QK dùng thì QKĐ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ . The use of gloves là danh từ số ít to be chia là was

Câu 6: Đáp án B

• Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK In his day Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ Mendoza là danh từ số ít to be chia là was

BÀI 4

Câu 1: Đáp án B

• Diễn tả hành động xảy ra trong QK không kèm thời điểm cụ thể dùng thì HTHT. Sau before/ after,.. dùng V-ing.Câu BĐ thì HTHT có dạng has/ have been + V(PII),

Câu 2: Đáp án B

• Diễn tả sự việc xảy ra trong QK .Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ he to be chia là was

Câu 3: Đáp án C

Cấu trúc song song với vế trước,Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII),

Câu 4: Đáp án C

Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ dùng thì QKHT

Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII)

Câu 5: Đáp án D

• Diễn tả chuỗi sự việc xảy ra trong QK dùng thì QKĐ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ . His unit là danh từ số ít to be chia là was

Câu 6: Đáp án D

• Cấu trúc song song với vế trước, diễn tả chuỗi sự việc xảy ra trong QK dùng thì QKĐ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ . all records là danh từ số nhiều to be chia là were

Câu 7: Đáp án C

Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ dùng thì QKHT

Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII)

Câu 8: Đáp án B

Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ dùng thì QKHT

Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII)

BÀI 5

Câu 1: Đáp án C

• Diễn tả một sự thật,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ vegetables, fish, fruit, meat and beer là danh từ số nhiều to be chia là are

Câu 2: Đáp án A

• Diễn tả một sự thật,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ, the eating habits of millions là danh từ số nhiều to be chia là are

Câu 3: Đáp án C

Câu với động từ khuyết thiếu can/ could/ may/ might chuyển sang BĐ có dạng can/ could/ may/ might be + V(PII).

Câu 4: Đáp án D

• Diễn tả một sự thật,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ they to be chia là are

Câu 5: - Đáp án B

• Diễn tả một sự thật,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ Diseased and waste portions là danh từ số nhiều to be chia là are

Câu 6: Đáp án D

• Diễn tả một sự thật,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ meat and fish là danh từ số nhiều to be chia là are

Câu 7: Đáp án C

Cấu trúc song song với vế trước, Diễn tả một sự thật,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII), chủ ngữ meat and fish là danh từ số nhiều to be chia là are

Câu 8: Đáp án A

• Diễn tả một sự thật, điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII),chủ ngữ), fruit and vegetable là danh từ số nhiều to be chia là are

Câu 9: Đáp án A

• Cấu trúc song song với vế trước, Diễn tả một sự thật,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ. Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII), chủ ngữ), fruit and vegetable là danh từ số nhiều to be chia là are

BÀI 6

Câu 1: Đáp án C

Would rather (not) have done st: thích làm gì hơn (dùng trong QK)

DỊCH NGHĨA: Tôi vốn đã không thích được mời đến bữa tiệc vì chẳng có gì thú vị

Câu 2: Đáp án D

Giảm MĐ quan hệ no sign indicating = no sign that indicated

Diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong QK dùng thì QKHT Câu BĐ thì QKHT có dạng had been + V(PII)

DỊCH NGHĨA:Không có dấu hiệu chỉ ra rằng ngôi nhà tranh bị đột nhập

Câu 3: Đáp án B

Ngoại lệ Câu ĐK loại 1 đưa ra giả thiết có thật ở hiện tại MĐ chính chia thì TLHT

DỊCH NGHĨA: Những mặt hàng tốt sẽ hết nếu chúng ta không đến cuộc bán đấu giá sớm

Câu 4: Đáp án C

Câu ĐK loại 1 đưa ra giả thiết, sự thật, hiện tượng hiển nhiên, MĐ điều kiện chia thì HTĐ Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/ is/ are + V(PII)

DỊCH NGHĨA: Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi dùng chất xúc tác

Câu 5: Đáp án A

Hiện tại giả định dùng động từ nguyên mẫu không có TO cho tất cả các MỆNH ĐỀ ĐI SAU CÁC TỪ SAU THÌ CHIA THEO HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH:

DEMAND, SUGGEST, REQUIRE, INSIST, RECOMMEND,PROPOSE các tính từ

NECESSARY = MANDATORY, IMPORTANT, ADVISABLE,ESSENTIAL ...

Tuy nhiên mệnh đề đi sau các động từ trên cũng có thể dùng modal verb như should (có thể lược bỏ),would(ít dùng)

S+V+that+ sb/ st (should) do st chuyển sang BĐ có dạng S+V+that st be done.chọn A

DỊCH NGHĨA: Chúng tôi thừa nhận rằng bạn nên được nhân vào tổ chức đó

Câu 6: Đáp án A

Bị động truyền khiến Have st done, dạng V(PII) của cut là cut

DỊCH NGHĨA: Tóc của bạn đã được cắt!

Câu 7: Đáp án A

Chủ ngữ là vật đi kèm với need chuyển sang bị động có 2 cách S + need to be V(PII) hoặc S + need V-ing.chọn A

DỊCH NGHĨA:Cái áo này cần được giặt

Câu 8: Đáp án A

Need to do st: cần làm gì

DỊCH NGHĨA:Tất cả những gì bạn cần làm là hoàn thành cái mẫu đơn này

Câu 9: Đáp án B

Hiện tại giả định dùng động từ nguyên mẫu không có TO cho tất cả các MỆNH ĐỀ ĐI SAU CÁC TỪ SAU THÌ CHIA THEO HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH:

DEMAND, SUGGEST, REQUIRE, INSIST, RECOMMEND,PROPOSE các tính từ

NECESSARY = MANDATORY, IMPORTANT, ADVISABLE,ESSENTIAL ...

Tuy nhiên mệnh đề đi sau các động từ trên cũng có thể dùng modal verb như should (có thể lược bỏ),would(ít dùng)

S+V+that+ sb/ st (should) do st chuyển sang BĐ có dạng S+V+that st be done.chọn B

DỊCH NGHĨA: Anh ấy khăng khăng rằng anh ấy nên được mời

Câu 10: Đáp án D

Câu chia thì QKĐ.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), dạng V(PII) của write là written

DỊCH NGHĨA:Bài báo cáo đó được viết bởi Tom à?

Câu 11: Đáp án B

Diễn tả hành động xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK yesterday. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/ were + V(PII), chủ ngữ they to be chia là were

DỊCH NGHĨA: Họ được giao cho 1 cái hộp để trở đi ngày hôm qua

Tài liệu có 87 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống