Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh
I. Lý thuyết Cấu trúc This is the first time
1. Ý nghĩa cấu trúc this is the first time
Đầu tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu ngữ nghĩa của cấu trúc this is the first time từ các từ tạo thành nó nhé.
1.1. Ý nghĩa của từ first
“First” trong số thứ tự có nghĩa là đầu tiên, là thứ nhất.
Ví dụ:
Today, our first period is Maths.
(Tiết đầu hôm nay chúng tôi học toán.)
“First” khi mang vai trò là danh từ sẽ được hiểu là “người đầu tiên”.
Ví dụ:
The first to set foot on the Moon is Neil Armstrong.
(Người đầu tiên bước chân lên mặt trăng là Neil Armstrong.)
“First” ở dạng trạng từ cũng có nghĩa là đầu tiên.
Ví dụ:
Our team should have come first if they didn’t cheat.
(Đội mình có lẽ đã đạt giải nhất rồi nếu họ không chơi bẩn.)
1.2. Ý nghĩa của từ time
“Time” là một từ vựng quen thuộc, mang nhiều nghĩa liên quan đến thời gian.
“Time” là danh từ ngoài nghĩa “thời gian” (không đếm được) còn có nghĩa là “lần” (đếm được).
Ví dụ:
I told you a thousand times already, I’m allergic to seafood.
(Đã bảo cậu hàng ngàn lần rồi, tôi dị ứng với hải sản)
“Time” ở dạng động từ có nghĩa là để sắp xếp một cái gì đó để nó xảy ra tại một thời điểm cụ thể; hoặc đo lường thời gian một điều gì đó diễn ra.
Ví dụ:
The boss timed the meeting so well, it ended exactly at the check-out hour.
(Xếp căn giờ buổi họp chuẩn ghê, vừa họp xong là đúng giờ tan làm.)
He’s getting better at running, I timed him and the figure keeps getting smaller.
(Anh ấy càng ngày càng chạy giỏi, tôi đo thời gian và con số cứ giảm dần đều.)
1.3. Ý nghĩa cụm từ This is the first time/It is the first time
Cụm từ trong cấu trúc This is the first time/It is the first time có nghĩa là “đây là lần đầu tiên” chủ ngữ làm một việc gì đó.
Ví dụ:
This is the first time I have heard such a cool name.
(Đây là lần đầu tiên tôi thấy một cái tên ngầu như vậy.)
It is the first time she encounters him.
(Đây là lần đầu tiên cô gặp mặt anh)
2. Cấu trúc this is the first time và các cấu trúc tương đương
Trong các bài tập ngữ pháp, chúng ta có thể thấy cấu trúc this is the first time/it is the first time có công thức như sau:
This is the first time + S + have/has + P2 (PP)
It is the first time + S + have/has + P2 (PP)
S + have/has + never + P2 (PP) + before
S + have/has not + P2 (PP) + before
Ví dụ:
This is the first time I have eaten pho.
It is the first time I have eaten pho.
I have never eaten pho before.
I have not eaten pho before.
(Đây là lần đầu tiên tôi ăn phở.)
3. Cách dùng cấu trúc this is the first time
Công thức để sử dụng cấu trúc này đúng ngữ pháp tiếng Anh chuẩn là:
It/this/S + is/was + the first time + (that) + S + have/has + V2 (PP)
Cách dùng cấu trúc this is the first time
Ta thấy rằng công thức này sử dụng thì hiện tại hoàn thành ở vế đằng sau từ that. Bạn nhớ sử dụng dạng đúng của động từ phân từ 2 (V2 – PP). Bạn có thể tham khảo động từ bất quy tắc trong tiếng Anh để không bị sai dạng từ.
Trong cấu trúc này, mệnh đề trước và sau từ that là hai mệnh đề riêng biệt, đầy đủ, được nối với nhau để làm rõ nghĩa cho nhau.
Ví dụ:
This is the first time that I’ve been so far from home.
It was the first time that I’ve been so far from home.
(Đó là/đã là lần đầu tiên tôi xa nhà đến vậy)
4. Các lưu ý khi sử dụng cấu trúc this is the first time
Cấu trúc this is the first time, cũng như bao cấu trúc ngữ pháp khác, có một số lưu ý khi sử dụng nó và các cấu trúc tương đương.
4.1. Cấu trúc the first time
Cấu trúc này cũng có nét nghĩa giống cấu trúc this the first time, nhưng nó không phải một mệnh đề đầy đủ. Công thức:
The first time + (that) + S + Verb
Cấu trúc the first time
Ví dụ:
The first time they kissed, he had his eyes open.
(Lần đầu họ hôn nhau, anh ấy đã mở mắt.)
4.2. Từ ever trong cấu trúc this is the first time
Khi dùng thì hiện tại hoàn thành, chúng ta hay dùng từ “ever” để biểu thị nghĩa “từ trước đến nay”. Từ “ever” có thể đặt trước động từ hoặc đặt ở cuối câu (đứng riêng hoặc trước từ “before”).
Ví dụ:
I have never ever told anyone a lie.
I have never told anyone a lie, ever.
I haven’t told anyone a lie ever before.
(Từ trước đến nay tôi có nói dối ai bao giờ.)
II. Bài tập Cấu trúc This is the first time
Bài 1: Viết lại câu sử dụng this is the first time cấu trúc
1. This is the first time he has eaten fish.
-> He has not
2. This is the first time she has been abroad.
-> she has not
3. This is the first time I have ever met a beautiful girl.
-> I haven’t
4. I have never read such a good story.
-> This is the first time
5. I haven’t seen that boy before.
-> This is the first time
6. I’ve never tasted drink before.
-> This is the first time
7. He has never been on an Metro before.
-> This is the first time
8. My father hasn’t driven a motorbike before.
->This is the first time
9. I’ve never met such a famous footballer before.
->It is the first time
10. She has never learnt playing piano before.
->It is the first time
11. This is the first time she has worked with boss.
-> She hasn’t
12. The last time he phoned her younger brothers a month ago.
-> She hasn’t
13. This is the first time I have joined such an amazing vacation.
->I haven’t
14. This is the first time she went here.
=> He hasn’t
15. This is the first time I had such a tasty dinner
=> I haven’t
Đáp án:
1. He hasn’t eaten fish before.
2. She has not been abroad before.
3. I haven’t met a beautiful girl before.
4. This is the first time I have read such a good storỵ
5. This is the first time I have seen that boy.
6. This is the first time I have tasted drink
7. This is the first time he has been on an metro.
8. This is the first time my father has driven a motorbike.
9. This is the first time I have met such a famous footballer.
10. This is the first time she has learnt playing piano.
11. She hasn’t worked with boss.
12.He hasn’t called her younger brothers for a month.
13. I haven’t joined an amazing vacation before.
14. She hasn’t gone here before
15. I haven’t had such a tasty dinner.
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa
This is the first time she have been confessed.
It was the first time I watch a Disney movie.
The first time Dave goes swimming, he almost drowned.
Have you not taste ice cream before?
This was the first times I have had so much fun.
Đáp án:
Have been -> has been
Watch -> watched
Goes -> went
Taste -> tasted
Times -> time
III. Bài tập vận dụng cấu trúc This is the first time
Bài tập 1: Điền từ Before/first time thích hợp vào chỗ trống:
I have never spoken to Maria (1)………
This is the (2) …….I have spoken to Maria.
Đáp án:
(1) before
(2) first time
Bài tập 2: Viết lại câu:
I’ve never been to this restaurant before.
-> This is the (3)…….
This is the first time I am playing chess.
-> I have never (4) …….
I’ve never heard this music before.
-> This is the (5)……
Đáp án
(3) This is the first time that I have been to this restaurant.
(4) I have never played chess before
(5) This is the first time I have heard this music.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. This is the first time I ______ Jenifer in Viet Nam.
A. meet
B. have met
C. had met
2. That was the first time my mother ______ a long dress.
A. have worn
B. has worn
C. had worn
3. This will be the first time my high school ______ together.
A. has traveled
B. traveled
C. will travel
4. This ______ the second time Alex has watched the Toy Story 3 film
A. is
B. was
C. will
5. My sister has visited Da Lat ______.
A. five time
B. five times
C. fifth time
6. That ______ the first time that Tung had played basketball.
A. is
B. will be
C. was
7. This is the first time she has fallen in love.
A. She has never ever fallen in love before.
B. She hasn’t ever fallen in love before.
C. Minh had fallen in love before.
Đáp án
1. B
2. C
3. A
4. A
5. B
6. C
7. B
Bài 4: Viết lại các câu sau
1. I have never been on an airplane before.
-> This is the first time ………………………………….
2. My son hasn’t driven a motorbike before.
-> This is the first time …………………………………
3. She has never met such a famous actor before.
-> It is the first time………………………………………
4. I have never learnt to play the violin before.
-> It is the first time………………………………………
5. This is the first time Lan has worked with customers.
-> She hasn’t………………………………………………
6. The last time I phoned her younger brothers was a month ago.
-> She hasn’t……………………………………………….
7. This is the first time he joined such an amazing race.
-> He hasn’t ………………………………………
Đáp án:
1. This is the first time I have been on an airplane.
2. This is the first time my son has driven a motorbike.
3. It is the first time she has met such a famous actor.
4. It is the first time I have learnt to play the violin.
5. She hasn’t worked with customers before.
6. I haven’t called her younger brothers for a month.
7. I haven’t joined an amazing race before.
Bài 5: Chia động từ đã cho trong ngoặc.
1. This is the first time I (meet)______ Mika in Viet Nam.
2. I (not join) ______ an amazing race before.
3. That (is) ______ the first time that Linh had played basketball.
4. This is the first time she (call) ______ his name.
5. He (never eat) ______ fish before.
Đáp án:
1. Have met.
2. Have not joined.
3. Was.
4. Has called.
5. Has never eaten.
Bài 6: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
This is the first time Lan has gone abroad.
=> Lan has not ________________________
My mother hasn’t driven a car before.
=> This is the first time ________________________
I haven’t gone to the cinema ever before.
=> This is the first time ________________________
This is the first time I have listened to this song.
=> I have never ________________________
This is the first time Linh An has learnt to play the piano.
=> Linh An has not ________________________
This is the first time I have sat on a plane.
=> I have not ________________________
Đáp án:
1. Lan has not gone abroad before.
2. This is the first time my mother has driven a car.
3. This is the first time I have gone to the cinema.
4. I have never listened to this song before.
5. Linh An has not learnt to play the piano before.
6. I have not sat on a plane before.