Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Danh từ trong Tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Danh từ trong Tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Danh từ trong Tiếng Anh
A. Lý thuyết về danh từ trong Tiếng Anh
Trước khi đến với phần bài tập, các bạn cần nắm vững một số kiến thức khái quát về danh từ như: khái niệm, phân loại, chức năng, vị trí và dấu hiệu nhận biết của danh từ trong câu.
I. Khái niệm
Danh từ trong Tiếng Anh có tên gọi là Noun, là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm. Có rất nhiều danh từ với các chủ đề khác nhau nên bạn cần tích lũy càng nhiều vốn từ càng tốt.
Phân loại
Có 5 cách phân loại danh từ phổ biến dựa trên từng tiêu chí khác nhau.
1. Danh từ số ít và Danh từ số nhiều
Danh từ số ít là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc có thể là danh từ không đếm được.
Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai.
2. Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
Danh từ đếm được là danh từ mà chúng ta có thể đếm bằng số và có thể thêm trực tiếp số đếm vào trước nó.
Danh từ không đếm được là danh từ mà chúng ta không thể đếm được trực tiếp và không thể thêm số đếm vào trước nó.
3. Danh từ chung và Danh từ riêng
Danh từ chung là danh từ chỉ sự vật, hiện tượng xung quanh chúng ta.
Danh từ riêng là danh từ chỉ tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa điểm, tên hiện tượng,…)
4. Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng
Danh từ cụ thể là danh từ dùng để chỉ con người, sự vật tồn tại dưới dạng vật chất mà chúng ta có thể nhìn thấy, sờ thấy, cảm nhận được.
Danh từ trừu tượng là danh từ dùng để chỉ những sự vật không thể nhìn thấy mà chỉ có thể cảm nhận được.
5. Danh từ đơn và Danh từ ghép
Danh từ đơn là danh từ chỉ bao gồm một từ duy nhất.
Danh từ ghép là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép khi khi kết hợp có thể viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc hợp lại thành một từ.
II. Chức năng
Danh từ là những từ dùng để chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…Trong một câu, một danh từ có thể có nhiều vai trò khác nhau như:
1. Danh từ làm chủ ngữ trong câu: Khi làm chủ ngữ, danh từ thường đứng ở đầu câu và đứng trước động từ trong câu.
Ex: English is my favorite subject. (Tiếng Anh là môn học yêu thích của tôi)
2. Danh từ làm tân ngữ gián tiếp/trực tiếp của động từ: Khi đóng vai trò tân ngữ của động từ, danh từ sẽ đứng sau động từ:
2.1. Khi danh từ là tân ngữ trực tiếp
Ex: I want to buy a birthday cake. (Tôi muốn mua một cái bánh sinh nhật.)
2.2. Khi danh từ là tân ngữ gián tiếp
Ex: He give his girlfriend a ring. (Anh ấy tặng cho bạn gái chiếc nhẫn.)
3. Danh từ làm tân ngữ của giới từ: Khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ, danh từ sẽ đứng sau giới từ.
Ex: I have talked to Mrs.Hoa several times. (Tôi đã nói chuyện với cô Hoa vài lần rồi.)
4. Danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ: Khi đóng vai trò bổ ngữ cho ngủ ngữ, danh từ đứng sau các động từ nối như tobe, become, seem,…
Ex: John is an excellent student. (John là một học sinh xuất sắc.)
5. Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ: Khi đóng vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ, danh từ sẽ đứng sau một số động từ như make (làm), elect (bầu chọn), call (gọi điện thoại), consider (xem xét), appoint (bổ nhiệm), name (đặt tên), declare (tuyên bố), recognize (công nhận),…
Ex: The Board of directors recognizes Tommy. (Ban giám đốc công nhận Tommy.)
III. Vị trí
1. Danh từ làm chủ ngữ trong câu
Ex: Cat love to sit in boxes. (Con mèo rất thích ngồi bên trong những chiếc hộp.)
2. Danh từ đứng sau động từ làm tân ngữ
Ex: I love to eat vegetables. (Tôi rất thích ăn rau củ quả.)
3. Danh từ đứng sau mạo từ
Ex: A beautiful flower. (Một bông hoa đẹp.)
4. Danh từ đứng sau từ chỉ số lượng
Ex: I need some filtered water. (Tôi cần một ít nước lọc.)
5. Danh từ đứng sau từ hạn định
Ex: These new clothes. (Chỗ quần áo mới.)
6. Danh từ đứng sau tính từ sở hữu
Ex: Her blue dress is dirty. (Chiếc váy xanh của cô ấy đã bị bẩn.)
7. Danh từ đứng sau giới từ
Ex: This case in under investigation. (Vụ việc này đang được điều tra.)
IV. Nhận biết
Để dễ dàng nhận biết danh từ, ta dựa vào các đặc điểm về hậu tố thông dụng sau:
1. -tion: nation, education, instruction,...
2. -sion: question, television, impression, passion,...
3. -ment: pavement, movement, environment,...
4. -ce: difference, independence, peace,...
5. -ness: kindness, friendliness,...
6. -y: beauty, democracy, army,…
7. -er/or: động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
B. Bài tập Danh từ trong tiếng Anh
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:
These (person) ___________ are protesting against the president.
The (woman) ___________ over there want to meet the manager.
My (child) ___________hate eating pasta.
I am ill. My (foot) ___________ hurt.
Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.
I brush my (tooth) ___________ three times a day.
The (student ) ___________ are doing the exercise right now.
The (fish) ___________ I bought are in the fridge.
They are sending some (man) ___________ to fix the roof.
Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.
Where did you put the (knife) ___________?
(Goose) ___________ like water.
(Piano) ___________ are expensive
Some (policeman) ___________ came to arrest him.
- Where is my (luggage) ___________? - In the car!
Đáp án:
1. people 2. women 3. children
4. feet 5. sheep 6. teeth
7. students 8. fish 9. men
10. housewives 11. knives 12. geese
13. pianos 14. policemen
15. luggage (vì luggage (hành lí) là danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều)
Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều
1. a table -> tables
2. an egg ->..............................
3. a car ->..............................
4. an orange ->..............................
5. a house ->..............................
6. a student -> ..............................
7. a class ->..............................
8. a box ->..............................
9. a watch ->..............................
10. a dish ->..............................
11. a quiz ->..............................
12. a tomato ->..............................
13. a leaf ->..............................
14. a wife ->..............................
15. a country ->..............................
16. a key ->..............................
17. a policeman ->..............................
18. a bamboo ->..............................
19. an ox -> ..............................
20. a child ->..............................
21. a tooth ->..............................
22. a goose ->..............................
Đáp án:
2. eggs 3. cars 4. oranges
5. houses 6. students 7. classes
8. boxes 9. watches 10. dishes
11. quizzes 12. tomatoes 13. leaves
14. wives 15. countries 16. keys
17. policemen 18. bamboos 19. oxen
20. children 21. teeth 22. geese
Exercise 3: Phân chia các danh từ sau thành hai loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được để điền vào bảng bên dưới.
Person, smoke, water, sugar, car , tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.
Đáp án:
Danh từ đếm được: Person, Car, Dog, apple, class, doctor, house, Pencup, bus, mapbook, orange, boy, box, tomato, leaf, piano, window, Beer
Danh từ không đếm được: water, tea, beer, soup, butter, cheese, housework, bread, happiness, sugar, help, Smoke, information, advice, hair, news
Exercise 4: Sử dụng sở hữu cách để viết lại các câu sau:
1. This is the notebook of Mary.
2. The tool of the mason is heavy.
3. She prepared the outfit of her children.
4. The coat of the boy was torn.
5. Mr. Van is the friend of Mr. Dong.
6. The windows of the house are green.
7. The caps of the boys are on the shelves.
8. The desks of the pupils are always clean.
9. He likes to read the poems of John Keats.
10. The house of my mother-in-law is in the country.
Đáp án:
1. This is the notebook of Mary. -> This is Mary's book.
2. The tool of the mason is heavy. -> The mason's tool is heavy.
3. She prepared the outfit of her children. -> She prepared the children's outfit.
4. The coat of the boy was torn. -> The boy's coat was torn.
5. Mr.Van is the friend of Mr.Dong. -> Mr. Van is Mr. Dong's friend.
6. The windows of the house are green. -> Câu này giữ nguyên vì khi chủ thể sở hữu là vật vô tri vô giác thì ta không sử dụng sở hữu cách "'s" mà chỉ sử dụng cấu trúc với "of".
7. The caps of the boys are on the shelves. -> The boys' caps are on the shelves.
8. The desks of the pupils are always clean. -> The pupils' desks are always clean.
9. He likes to read the poems of John Keats. -> He likes to read John Keats' poems.
10. The house of my mother-in-law is in the country. -> My mother – in – law's house is in the country.
C. Bài tập vận dụng danh từ trong Tiếng Anh
Bài tập 1: Tìm và xác định loại danh từ trong các câu sau
1. Kolkata is the capital of West Bengal.
2. The Royal Bengal Tiger is found in the Sunderbans.
3. The jury gave a unanimous verdict.
4. Laughter is good for health.
5. The crowd is very big.
6. The elephant is an intelligent animal.
7. The Ganges is a sacred river.
8. The bravery of the soldier saved the day.
9. I bought furniture for my new house.
10. King Solomon was very wise.
11. The man was riding a white horse.
12. The shepherd took the flock of sheep to the field.
13. That table is newly polished.
14. I believed her innocence.
15. Slavery was an ill practice.
16. The police caught the thief.
17. I brought zucchini from the market.
18. Shah Rukh Khan is a famous actor.
19. Percy B Shelley was a Romantic poet.
20. This dress is made of silk.
Đáp án:
1. Kolkata, West Bengal – Danh từ riêng
2. Royal Bengal Tiger, Sunderbans – Danh từ riêng
3. Jury – Danh từ cụ thể
Verdict – Danh từ trừu tượng
4. Laughter, health – Danh từ trừu tượng
5. Crowd – Danh từ cụ thể
6. Elephant, Animal – Danh từ chung
7. Ganges – Danh từ riêng
River – Danh từ chung
8. Bravery – Danh từ trừu tượng
Soldier, Day – Danh từ chung
9. Furniture, house – Danh từ chung
10. King Solomon – Danh từ riêng
11. Man, horse – Danh từ chung
12. Shepherd, field – Danh từ chung
Flock – Danh từ cụ thể
13. Table – Danh từ chung
14. Innocence – Danh từ trừu tượng
15. Slavery, Practice – Danh từ trừu tượng
16. Police, thief – Danh từ chung
17. Zucchini, market – Danh từ chung
18. Shah Rukh Khan – Danh từ riêng
Actor – Danh từ chung
19. Percy B Shelley – Danh từ riêng
Poet – Danh từ chung
20. Dress – Danh từ chung
Silk – Danh từ chung
Bài tập 2: Chuyển đổi giới tính của danh từ in đậm trong các câu dưới đây
1. The lioness was ready to pounce.
2. The actor acted quite well in the movie.
3. My uncle lives in New York.
4. My father works in a government office.
5. The gentleman gave me this chocolate.
6. The king ruled with sincerity.
7. She was the duchess of Stanford.
8. The waiter brought us our food.
9. The prince succeeded his father.
10. The cock started calling at the break of dawn.
Đáp án:
1. The lion was ready to pounce.
2. The actress acted quite well in the movie.
3. My aunt lives in New York.
4. My mother works in a government office.
5. The lady gave me this chocolate.
6. The queen ruled with sincerity.
7. He was the duke of Stanford.
8. The waitress brought us our food.
9. The princess succeeded her mother.
10. The hen started calling at the break of dawn.
Bài tập 3: Chuyển đổi các danh từ số ít sau sang danh từ số nhiều
1. cat 2. dog 3. house 4. potato 5. tomato |
6. class 7. box 8. watch 9. bush 10. kilo |
11. photo 12. piano 13. country 14. baby 15. fly |
16. day 17. boy 18. leaf 19. loaf 20. man |
21. foot 22. mouse 23. child 24. sheep 25. hero |
Đáp án:
1. cats 2. dogs 3. houses 4. potatoes 5. tomatoes |
6. classes 7. boxes 8. watches 9. bushes 10. kilos |
11. photos 12. pianos 13. countries 14. babies 15. flies |
16. days 17. boys 18. leaves 19. loaves 20. men |
21. feet 22. mice 23. children 24. sheep 25. heroes |
Bài tập 4: Khoanh tròn vào đáp án chứa danh từ thích hợp
1. There was a woman in the car with two _____.
a. men
b. man
2. There are three _____ on my desk.
a. books
b. book
3. He is married and has two _____.
a. children
b.child
4. These _____ aren't very sharp.
a. scissor
b. scissors
5. There are two _____ in the shop.
a. women
b.woman
6. We have _____.
a. cars
b. car
7. My father has a new _____.
a. jobs
b. job
8. He put on his _____ and went to bed.
a. pyjamas
b. pyjama
9. They are riding their _____.
a. bicycles
b. bicycle
10. There are three windows in the ______.
a. house
b. houses
11. I have two _____.
a. babies
b. baby
12. I have four ______.
a. dictionary
b. dictionaries
13. There are a lot of beautiful _____.
a. trees
b. tree
14. How many _____ do you have in your bag?
a. key
b. keys
15. Most of my friends are _____.
a. students
b. student
16. Do you wear _____?
a. glass
b. glasses
17. I don't like _____. I'm afraid of them.
a. mice
b. mouse
18. I like your ______. Where did you buy it?
a. trousers
b. trouser
19. I need a new pair of _____.
a. jeans
b. jean
20. There is one _____ on the floor.
a. mouse
b. mice
Đáp án:
1. a |
2. a |
3. a |
4. b |
5. a |
6. a |
7. b |
8. a |
9. a |
10. a |
11. a |
12. b |
13. a |
14. b |
15. a |
16. b |
17. a |
18. a |
19. a |
20. a |
Bài tập 5: Chọn các dạng đúng some, any, an hoặc a để hoàn thành câu
1. At twelve o’clock we had ___________ food.
2. Did you bring ___________ bread?
3. I’d like ___________ water, please.
4. Didn’t you bring ___________ money?
5. I asked the waiter for ___________ tea.
6. I bought ___________ books, but I didn’t buy ___________ pen.
7. I have ___________ information for you.
8. I sent her ___________ card from France.
9. I want ___________ bread and ___________ kilo of cheese, please.
10. I’ve got ___________ bananas and ___________ apple.
11. I have ___________ bad news for you.
12. She didn’t give me ___________ money.
13. Sorry, I haven’t got ___________ matches.
14. There aren’t ___________ students here at the moment.
15. Would you like ___________ coffee?
Đáp án:
1. At twelve o’clock we had some food.
2. Did you bring any bread?
3. Didn’t you bring any money?
4. I asked the waiter for some tea.
5. I bought some books, but I didn’t buy a pen.
6. I have some bad news for you.
7. I have some information for you.
8. I sent her a card from France.
9. I want some bread and a kilo of cheese, please.
10. I’d like some water, please.
11. I’ve got some bananas and an apple.
12. She didn’t give me any money.
13. Sorry, I haven’t got any matches.
14.There aren’t any students here at the moment.
15. Would you like some coffee?
Bài tập 6: Chuyển đổi các danh từ số ít sau sang danh từ số nhiều
STT |
Danh từ số ít |
Danh từ số nhiều |
1 |
life |
|
2 |
calf |
|
3 |
wife |
|
4 |
thief |
|
5 |
half |
|
6 |
chief |
|
7 |
cliff |
|
8 |
handkerchief |
|
9 |
roof |
|
10 |
hoof |
|
11 |
scarf |
|
12 |
dwarf |
|
13 |
foot |
|
14 |
louse |
|
15 |
mouse |
|
16 |
woman |
|
17 |
goose |
|
18 |
man |
|
19 |
tooth |
|
20 |
child |
|
Đáp án:
STT |
Danh từ số ít |
Danh từ số nhiều |
1 |
life |
lives |
2 |
calf |
calves |
3 |
wife |
wives |
4 |
thief |
thieves |
5 |
half |
halves |
6 |
chief |
chiefs |
7 |
cliff |
cliffs |
8 |
handkerchief |
handkerchiefs |
9 |
roof |
roofs |
10 |
hoof |
hoofs |
11 |
scarf |
scarfs |
12 |
dwarf |
dwarfs |
13 |
foot |
feet |
14 |
louse |
lice |
15 |
mouse |
mice |
16 |
woman |
women |
17 |
goose |
geese |
18 |
man |
men |
19 |
tooth |
teeth |
20 |
child |
children |
Bài tập 7: Điền các danh từ số nhiều vào chỗ trống theo từ gợi ý
1. __________ make me sick. (tomato)
2. There are many __________ in our country. (church)
3. The __________ are late today, aren't they? (bus)
4. Those two __________ are quite modern. (house)
5. I have got two __________. (cigarette)
6. These __________ are not difficult. (exercise)
7. I like these __________. (photo)
8. She hates __________. (potato)
9. Be careful with these __________! They are very sharp. (knife)
10. They have two __________ and two __________. (girl/boy)
11. The __________ are asleep. (baby)
12. There are lots of __________ on the pavement. (leaf)
13. Our __________ will be angry if we are late. (wife)
14. The __________ are short in winter. (day)
15. Bring me two __________, please. (glass)
16. My ________ are quite strong. (tooth)
17. Have you got any ________. (child)
18. All ________ like new clothes. (woman)
19. My wife is afraid of ________. (mouse)
20. We sold five ________yesterday. (ox)
21. Have you got any ________? (brother)
22. How many ________have you got? (goose)
23. Most ________enjoy watching television. (child)
24. He can shoot at the goal from either of his ________ equally well. (foot)
25. Some ________ prefer to stay single than to marry. (man)
26. Do any ________ work in your factory? (woman)
27. Two ________ are going to go on a mission to Africa. (brother)
28. One should clean one's ________ at least twice a day. (tooth)
29. My ________ are numb with cold. (foot)
30. The ________ are playing bridge and the ________ are talking. (man / woman)
Đáp án:
1. Tomatoes make me sick.
2. There are many churches in our country.
3. The buses are late today, aren't they?
4. Those two houses are quite modern.
5. I have got two cigarettes.
6. These exercises are not difficult.
7. I like these photos.
8. She hates potatoes.
9. Be careful with these knives! They are very sharp.
10. They have two girls and two boys.
11. The babies are asleep.
12. There are lots of leaves on the pavement.
13. Our wives will be angry if we are late.
14. The days are short in winter.
15. Bring me two glasses, please.
16. My teeth are quite strong.
17. Have you got any children.
18. All women like new clothes.
19. My wife is afraid of mice.
20. We sold five oxen yesterday.
21. Have you got any brothers?
22. How many geese have you got?
23. Most children enjoy watching television.
24. He can shoot at the goal from either of his feet equally well.
25. Some men prefer to stay single than to marry.
26. Do any women work in your factory?
27. Two brothers are going to go on a mission to Africa.
28. One should clean one's teeth at least twice a day.
29. My feet are numb with cold.
30. The men are playing bridge and the women are talking.
Bài tập 8: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu dưới đây
1. ______ of people were arrested during the last riots.
a. Hundred
b. Hundreds
2. She bought two _____ of eggs.
a. dozens
b. dozen
3. They lost several ______ last winter.
a. sheeps
b. sheep
4. He has a few _____ among his students.
a. Japanese
b. Japan
5. Have you ever met those _____?
a. Sweden
b. Swiss
6. _____ of books were consumed by the fire.
a. Thousands
b. Thousand
7. About seven _____ people attended the mass.
a. hundreds
b. hundred
8. Chris shot three _____.
a. ducks
b. duck
9. Are there any _____ in that forest?
a. deers
b. deer
10. Tom has bought two _____.
a. trouts
b. trout
11. The shop sells freshwater _____.
a. fish
b. fishes
12. Do you know how many _____ there are?
a. Chinese
b. China
13. Do you like _____?
a. fishes
b. fish
14. The car is worth three _____ pounds.
a. thousand
b. thousands
15. This _____ is called the dogfish.
a. fishes
b. Fish
Đáp án:
1. b |
2. b |
3. b |
4. a |
5. b |
6. a |
7. b |
8. a |
9. b |
10. a |
11. b |
12. b |
13. b |
14. a |
15. b |
Bài tập 9: Điền danh từ số ít hoặc số nhiều theo từ gợi ý để hoàn thiện câu
1. Your group ________ very weak in English. (be)
2. The team ________ determined to win. (be)
3. My family ________ of three persons. (consist)
4. The staff ________ ready to co-operate on the project. (be)
5. The police ________ looking for Ken Brown everywhere. (be)
6. The committee ________ to meet at five o'clock. (be)
7. The herd ________ grazing now. (be)
8. The crew ________ working all night. (be)
9. The audience ________ small tonight. (be)
10. The class ________ writing a test now. (be)
11. The Government ________ to impose new taxation. (want)
12. The jury ________ having lunch now. (be)
13. His family ________ in various parts of the country. (live)
14. The crowd ________ bigger than you could imagine. (be)
15. The jury ________ not announced the verdict yet. (have)
16. The committee ________ already finished the session. (have)
17. The Government ________ discussing this matter at the moment. (be)
18. The audience ________ silent. (be)
19. Yesterday the crew ________ visited by our ambassador. (be)
20. The team ________ lost most of the matches so far. (have)
Đáp án:
1. Your group is very weak in English.
2. The team are determined to win.
3. My family consists of three persons.
4. The staff is ready to co-operate on the project.
5. The police are looking for Ken Brown everywhere.
6. The committee is to meet at five o'clock.
7. The herd is grazing now.
8. The crew were working all night.
9. The audience was small tonight.
10. The class is writing a test now.
11. The Government wants to impose new taxation.
12. The jury are having lunch now.
13. His family live in various parts of the country.
14. The crowd is bigger than you could imagine.
15. The jury have not announced the verdict yet.
16. The committee has already finished the session.
17. The Government are discussing this matter at the moment.
18. The audience is silent.
19. Yesterday the crew was visited by our ambassador.
20. The team has lost most of the matches so far.
Bài tập 10: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. My spectacles _______ broken.
a. is
b. are
2. Economics _______ with the principles of production.
a. deals
b. deal
3. Measles often _______ to be a dangerous disease.
a. prove
b. proves
4. I didn't know that billiards ______ his favorite game.
a. were
b. was
5. No news ______ good news.
a. are
b. is
6. A new plant ______ completed last year.
a. was
b. were
7. My scissors _______ cut well.
a. doesn't
b. don't
8. All the valuables _____ removed to the cellar.
a. was
b. were
9. Mathematics ______ geometry.
a. embraces
b. embrace
10. Your trousers ______ been ironed.
a. have
b. has
11. There _____ always means to an end.
a. is
b. are
12. Phonetics _____ an interesting subject.
a. is
b. are
13. Victuals ______ carried to the ship.
a. were
b. was
14. He says his goods ______ the best.
a. is
b. are
15. It's very difficult to find a ______ at the moment.
a. work
b. job
16. We had _________ when we were in Greece.
a. very good weather
b. a very good weather
17. When the fire started, there was _______.
a. a complete chaos
b. complete chaos
18. The apartment is empty. They haven't got any _______ yet.
a. furniture
b. furnitures
19. I want to write some letters. I need _______.
a. some writing paper
b. a writing paper
20. I'm sorry for being late. I had ______ with my car this morning.
a. troubles
b. trouble
21. Bad news _______ make anybody happy.
a. don't
b. doesn't
22. I must buy _______ for breakfast.
a. some bread
b. a bread
23. I want something to read. I'm going to buy _______.
a. a paper
b. some paper
24. She gave me some good _______.
a. advice
b. advices
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. b |
4. b |
5. b |
6. a |
7. b |
8. b |
9. a |
10. a |
11. a |
12. a |
13. a |
14. b |
15. b |
16. a |
17. a |
18. a |
19. a |
20. b |
21. b |
22. a |
23. a |
24. a |