Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Cấu trúc Would like trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Cấu trúc Would like trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Cấu trúc Would like trong tiếng Anh
I. Lý thuyết
1. Định nghĩa cấu trúc Would like tiếng Anh
Would like (I’d like) là cấu trúc ngữ pháp thông dụng được dùng để diễn đạt ý muốn, sở thích và điều kiện cho một hành động cụ thể của bản thân ở hiện tại hoặc trong tương lai.
Would like có nghĩa là mong muốn và có cách dùng giống động từ Want, nhưng would like mang tính lịch sự hơn.Bên cạnh đó, cấu trúc Would like được dùng để diễn đạt nguyện vọng đặc biệt là khi đưa ra lời mời, lời đề nghị.
Định nghĩa cấu trúc Would like tiếng Anh
Ví dụ:
Would you like some apple pies? (Bạn có muốn một vài chiếc bánh táo không?)
Would you like to dance with me? (Bạn có muốn cùng nhảy với mình không?)
What would you like to do on the weekends? (Bạn thường thích làm gì vào cuối tuần?)
2. Cấu trúc Would like trong tiếng Anh
Cấu trúc 1
Would you like + N / to infinitive…: Dùng để đề nghị, Dùng để mời ai đó làm gì
Ví dụ:
Would you like some tea? – No, thank you. (Bạn có muốn uống cà phê không? -Không, cảm ơn).
Would you like a pizza? – Yes, please. (Bạn có muốn ăn sôcôla không? – Vâng).
Would you like to hang out with me? (Bạn có muốn ra ngoài hóng gió với tôi không?)
Would you like to go picnic with us on Sunday? (Bạn có muốn đi dã ngoại với chúng tôi vào chủ nhật không?)
Lưu ý: Khi mời ai đó làm gì thì không dùng “Do you want” vì sẽ không thể hiện được sự lịch sự trong lời nói.
Cấu trúc Would like trong tiếng Anh
Cách trả lời “Would you like”
Để đáp lại lời đề nghị hay lời mời một cách lịch sự, chúng ta không thể chỉ trả lời ngắn gọn Yes hay No được mà nên trả lời theo cách sau đây:
Chấp nhận lời mời/ đề nghị
Yes, I would
Yes, please
Yes, I’d love to.
Từ chối lời mời/ đề nghị
I’m sorry. I can’t.
I would love to but…
Ví dụ:
A: Would you like to have a date with me tonight? (Tối nay, Em có muốn hẹn hò với anh không?)
B: I would love to but I have to go to my English class. (Em muốn lắm nhưng em phải đến lớp tiếng Anh)
B: Yes, I’d love to. (Vâng, em rất sẵn lòng)
Cấu trúc 2
“Would like” để hỏi về ước muốn của ai đó một cách lịch sự
Cấu trúc : Wh- question + would + S + like?
Cách trả lời: S + would like + N / to-infinitive
Lưu ý:
Nếu sau would like/ would you like là một Noun (Danh từ) thì ta để nguyên “would like”, còn nếu sau would like là một động từ thì ta phải thêm to thành “would like to”
Ví dụ:
“What would you like” được sử dụng để hỏi những ước muốn một cách lịch sự từ người khác.
Ví dụ:
What would you like to have on your birthday? I’d love a new smartphone. (Bạn muốn nhận quà gì vào sinh nhật? – Tôi muốn một chiếc điện thoại thông minh.)
What would you like to do on your wedding day? I like to sing a love song. (Bạn muốn làm gì vào ngày cưới của mình? Tôi muốn hát một bản tình ca)
What would you like drinking orange juice? No, thanks. I am not thirsty. (Bạn muốn ăn gì? Không, cám ơn. Tôi không khát.)
What would you like to do this evening? I don’t know. (Bạn muốn làm gì vào buổi tối này? Tôi không biết.)
What would you like to have some coffee? Not now. Perhaps later. (Bạn muốn xem gì? Không phải bây giờ. Có lẽ sau này.)
3. Sự khác nhau giữa “Do you like” và “Would you like”
Định nghĩa “Do you like”: Cấu trúc này được dùng để hỏi ai đó về việc họ thích hay không thích sự vật, hiện tượng nào đấy. Tức là được dùng để hỏi về sở thích của họ. Khi từ chối chúng ta không nên nói “No”. Hãy trả lời một cách lịch sự và uyển chuyển bạn nhé.
Còn cấu trúc “Would you like” được sử dụng để đưa ra lời đề nghị, mời hoặc hỏi ai đó về ước muốn như đã trình bày phía trên.
Sự khác nhau giữa “Do you like” và “Would you like”
Would you like” và “do you like” là 2 cấu trúc có cách sử dụng tượng tự nhau, nhưng với nhiều trường hợp đặc biệt các bạn cần lựa chọn cấu trúc phù hợp để tránh gây hiểu nhầm trong giao tiếp.
Cùng tham khảo ví dụ để hiểu rõ hơn cách sử dụng của 2 cấu trúc
Do you like candy? (Bạn có thích kẹo không?)
Would you like some coffee?? (Bạn có muốn dùng cà phê không?)
Do you like swimming? (Bạn có thích đi bơi không?)
Would you like swimming? (Bạn có muốn đi bơi không?)
II. Bài tập
Bài tập 1: Chia động từ cho các câu sau
She ___________ (have) a cup of milk tea.
My family ___________ (have) breakfast now.
My students ___________ (take) a break.
I ___________ (be) a teacher.
I ___________ (learn) Japanese and Chinese.
His mother ___________ (buy) a new pan.
Their children ___________ (wear) new clothes.
Her sister ___________ (hang) out after dinner.
Our boys ___________ (join) in the football club.
___________ you ___________ (go) out with me?
___________ you ___________ (play) basketball?
___________ you ___________ (travel) with her?
___________ you ___________(eat) something?
___________ you ___________ (come) with me?
___________ you ___________ (have) some orange juice?
Đáp án:
would like to have
would like to have
would like to take
would like to be
would like to learn
would like to buy
would like to wear
would like to hang
would like to join
Would you like to go
Would you like to play
Would you like to travel
Would you like to eat
Would you like to come
Would you like to have
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại
She would like having lunch with her colleagues.
I would to swim with my family.
Would you like taking some photos?
Their daughters would like attend the liveshow.
They would go to the movies theater.
Đáp án:
having → to have
would → would like
taking → to take
attend → to attend
would → would like to
Bài 3: Điền từ thích hợp would like/ like
1. ______ you ______ some ketchup?
2. Vinh _____ _____ to live in California. (negative)
3. Your parents _____ _____ that. (negative)
4. They ______ ______ to watch TV
5. I _____ _____ it well done.
6. How _____ you _____ your steak?
7. He ______ ______ some French fries.
8. What _____ she _____?
9. I _____ _____ a hot dog.
10. What _____ you ______ to eat?
Đáp án:
Would/ like
wouldn’t like
wouldn’t like
would like
would like
would/ like
would like
would/ like
would like
would/ like
III. Bài tập vận dụng cấu trúc Would like
Bài tập 1: Điền đáp án vào chỗ trống
What _______ you _________ to eat?
I ________ _________ a hot dog.
What ________ she ________?
She ________ ________ some french fries.
How _________ you __________ your steak?
I _________ _________ it well done.
They _________ __________ to watch TV.
Your parents __________ _________ that. (negative)
Bob _________ _________ living in California. (negative)
________ you _________ some ketchup?
Đáp án:
would/ like
would like
would/ like
would like
would/ like
would like
would like
wouldn’t like
wouldn’t like
Would/ like
Bài tập 2: Điền would hoặc do vào chỗ trống
_____ you like a glass of water?
_____ you like living in Australia?
_____ you like more sugar for your coffee?
_____ you like practicing English?
_____ you like some more food?
_____ you like some water?
_____ you like to go to the movies this evening?
_____ you like to go to the movies? (generally speaking)
_____ you like your job?
_____ you like dancing?
Đáp án:
Would
Do
Would
Do
Would
Would
Would
Do
Do
Do
Bài tập 3: Đặt câu với các tình huống sau, sử dụng cấu trúc would like
You want to invite your crush to go to the prom with you.
You are hungry and your mom asks you what to have for dinner.
You see a nice dress and tell the salesperson about that dress.
You want to ask whether your father wants to have lunch with you or not.
You want to offer your lover a cup of tea.
The waitress brings you the wrong order and you want to change it.
You feel tired and have to decline the invitation from your friends.
Đáp án:
Would you like to go to the prom with me?
I’d like a hamburger, please.
I would like to purchase this dress.
Father, would you like to have lunch with me?
Honey, would you like a cup of tea?
Excuse me, I’d like a cup of coffee, this is the wrong order.
I’m sorry, but I’d like to rest for now.
Bài tập 4: Khoanh tròn đáp án đúng
1. Would you like _________?
A. to drink
B. drinking
C. to drinking
D. are drinking
2. Would you like _________ with him?
A. have dinner
B. to have dinner
C. having dinner
D. had dinner
3. How _________ your meal?
A. would you like
B. you would like
C. would like you
D. do you would like
4. Where would you like _________ to?
A. travel
B. to travel
C. traveling
D. are travel
5. I would like _________ a doctor in the future?
A. be
B. am
C. do
D. to be
6. Would you like ……. with him?
A. to traveling
B. to travel
C. travel
D. travelling
7. Would you like something …….?
A. to eat
B. to eating
C. eat
D. eating
8. How …… your coffee?
A. would like
B. you would like
C. would you like to
D. would you like
9. Who …….. come with me?
A. likes
B. would you like
C. would like to
D. would like
10. Where would you ……?
A. like to stay
B. liking to stay
C. like to staying
D. like stay
11. Would you like …….?
A. have some orange juice
B. some orange juice
C. having some orange juice
D. to having some orange juice
Đáp án:
A
B
A
B
D
B
A
D
C
A
B
Bài tập 5: Đặt câu sử dụng cấu trúc would like
You have some candies, you want to give your friend.
You want to invite your friend to go to the zoo with you.
You really like a nice dress, and tell the salesperson that you want it.
You want to ask whether your friend wants to have dinner with you.
You want to offer your crush a cup of coffee.
Đáp án:
Would you like to eat some candies?
Would you like to go to the zoo with me?
Excuse me, I’d like this dress.
Would you like to have dinner with me?
Would you like to drink a cup of coffee?
Bài tập 6: Hoàn thành các câu sau với Would you like hoặc What would you like
1. _________ to have lunch together tomorrow?
2. _________ some more information about the job?
3. _________ a piece of cake for dessert?
4. _________ to come to the party on Friday night?
5. _________ to try our new menu items?
6. _________ a cup of tea or coffee?
Đáp án:
1. Would you like to have lunch together tomorrow?
2. Would you like some more information about the job?
3. Would you like a piece of cake for dessert?
4. Would you like to come to the party on Friday night?
5. Would you like to try our new menu items?
6. Would you like a cup of tea or coffee?
Bài tập 7: Đặt câu hỏi theo cấu trúc Would you like hoặc What would you like dựa trên thông tin sau:
1. Bạn và bạn bè muốn xem một bộ phim vào cuối tuần.
2. Bạn đến một nhà hàng và thực đơn có nhiều món lựa chọn.
3. Bạn đang chuẩn bị bữa tối và có thể làm bất kỳ món ăn nào.
Đáp án:
1. Would you like to watch a movie with friends this weekend?
2. What would you like from the menu?
3. What would you like to cook for dinner?
Bài tập 8: Đưa ra câu trả lời thích hợp cho mỗi tình huống:
1. Would you like to go for a walk in the park?
Câu trả lời: _______________________________________________
2. Do you like Italian food?
Câu trả lời: _______________________________________________
3. What would you like to drink?
Câu trả lời: _______________________________________________
4. Would you like to join us for the conference?
Câu trả lời: _______________________________________________
Đáp án:
1. Yes, I would like that.
2. Yes, I do. I love Italian food.
3. I’d like a glass of water, please.
4. Yes, I’d love to.
Bài tập 9: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại:
1. Hi! Thanks for coming to the party. ____________
⇒ Sure, I like pizza. What kind do you have?
2. We have pepperoni, margherita, and veggie pizza. ____________
⇒I’d love to! I really like pizza.
3. Great! ____________?
⇒ Yes, I enjoy sushi. Do you have any rolls with salmon?
4. Absolutely! We have a variety of sushi rolls, including salmon. ____________
⇒Yes, please. And what about dessert? ____________
5. Yes, we have chocolate cake and vanilla cake. ____________
⇒I’ll have a slice of chocolate cake, please. ____________
Đáp án:
1. What would you like to have for dinner?
2. Would you like to try all three?
3. Do you like sushi?
4. What would you like to have?
5. What would you like for dessert?