Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Much_ Many_ A_ An trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Much_ Many_ A_ An trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Much/ Many/ A/ An trong tiếng Anh
I. Ngữ pháp Much và Many
1. Cách dùng Much và Many
Trong tiếng Anh, Much và Many có cách dùng dị biệt rõ ràng:
Many (nhiều): được dùng trước danh từ đếm được.
Much (nhiều): được dùng trước danh từ ko đếm được.
Thí dụ: He has many friends. ( Anh đó có nhiều người bạn )
We don’t have much money. ( Chúng tôi ko có nhiều tiền )
2. Phân biệt Much và Many
– Manythường được thay thế bằng: lot/ lots of (+ danh từ) hoặc bằng a lot /lot (+ đại từ)
– Much thường được thay bằng a great/ good deal of (+ danh từ) hoặc a great/ good deal (+đại từ)
Thí dụ: He spent a lot/ lots of money on his car.
3. Cách dùng How much và How many:
a. Cách dùng How much
“How much” được dùng lúc bạn muốn hỏi về số lượng của danh từ ko đếm được hoặc hỏi về giá cả.
How much phục vụ câu hỏi về số lượng của danh từ ko đếm được
Cấu trúc câu hỏi:
How much + Danh từ ko đếm được + is there? (Có bao lăm….?)
Hoặc: How much + Danh từ ko đếm được + do/does + S + have ?
Thí dụ:
How much beer is left? (Có bao lăm bia còn lại?)
How much juice do you drink every day ? (Bạn uống bao lăm nước hoa quả mỗi ngày?)
Cấu trúc câu giải đáp
– There is…
– Some…
How much còn được dùng lúc hỏi về giá của nhân vật:
Cấu trúc câu hỏi: How much + do/does + S + cost ? ( Giá bao lăm…?)
Thí dụ: How much does the pen cost? (Cái bút giá bao lăm?)
b. Cách dùng How many
How many được dùng lúc bạn muốn hỏi về số lượng của thứ gì ấy, vận dụng cho danh từ đếm được.
Câu hỏi How many:
Cấu trúc: How many + Danh từ số nhiều + are there? (Có bao lăm…?)
How many + Danh từ số nhiều + do/does + S + have ?
Thí dụ: How many people are there in your team? (Có bao lăm người trong nhóm của bạn?)
Câu giải đáp How many:
– Nếu có 1, giải đáp: There is one.
– Nếu có nhiều, giải đáp: There are + số lượng.
Thí dụ: – How many tables are there in the kitchen room? (Có bao lăm cái bàn trong phòng bếp?)
There is one. ( Chỉ có 1 cái )
– How many stools are there in the kitchen room? (Có bao lăm cái ghế đẩu trong phòng bếp?)
There are six. ( Có 6 cái ).
II. Ngữ pháp A và AN
1. Cách dùng mạo từ ko xác định “a” và “an”
Dùng “a” hoặc “an” trước 1 danh từ số ít đếm được. Chúng có tức là 1. Chúng được dùng trong câu có tính nói chung hoặc nhắc đến tới 1 chủ thể chưa được nhắc đến từ trước.
Thí dụ:
A ball is round (nghĩa chung, nói chung, chỉ tất cả các quả bóng): Quả bóng hình tròn
He has seen a girl (chúng ta ko biết cậu nhỏ nào, chưa được nhắc đến trước ấy): Anh đó vừa mới gặp 1 cô gái.
2. Dùng “an” trước:
Quán từ “an ” được dùng trước các từ mở màn bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ chẳng phải trong cách viết). Bao gồm:
Các từ mở màn bằng các nguyên âm “a, e, i, o“. Thí dụ: an apple (1 quả táo); an orange (1 quả cam)
1 số từ mở màn bằng “u”: Thí dụ: an umbrella (1 cái ô)
1 số từ mở màn bằng “h” câm: Thí dụ: an hour (1 tiếng)
Các từ mở màn bằng 1 chữ viết tắt: an S.O.S/ an M.P
3. Dùng “a” trước:
*Dùng “a“ trước các từ mở màn bằng 1 phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và 1 số trường hợp mở màn bằng “u, y, h“.
Thí dụ: A house (1 ngôi nhà), a year (1 5), a uniform (1 bộ đồng phục)…
*Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất mực như: a lot of/a great deal of/a couple/a dozen.
Thí dụ: I want bự buy a dozen eggs. (Tôi muốn sắm 1 tá trứng)
*Dùng trước những số đếm nhất mực thường là hàng nghìn, hàng trăm như : a/one hundred – a/one thousand.
Thí dụ: My school has a thousand students (Trường của tối có 1 ngàn học trò)
*Dùng trước “half” (1 nửa) lúc nó theo sau 1 đơn vị nguyên lành: a kilo hay a half, hay lúc nó đi ghép với 1 danh từ khác để chỉ nửa phần (lúc viết có dấu gạch nối): a half – share, a half – holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày).
Thí dụ: My mother bought a half kilo of apples (Mẹ tôi sắm nửa cân táo)
*Dùng với các đơn vị phân số như : 1/3( a/one third), 1/5 (a /one fifth), ¼ (a quarter)
Thí dụ: I get up at a quarter past six (Tôi thức dậy khi 6 giờ 15 phút)
*Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, vận tốc, tỷ lệ: a dollar, a kilometer, an hour, 4 times a day.
Thí dụ: John goes bự work four times a week (John đi làm 4 lần 1 tuần)
III. Bài tập
Bài 1: Điền MANY/MUCH/HOW MUCH/HOW MANY vào chỗ trống:
1. We don’t have ___________ bananas, and we don’t have ___________ fruit juice.
2. How _____________ is this? It’s ten dollars.
3. How _________________ do you want? Six, please.
4. I wrote _________________ poems.
5. I visited _____________________ European cities.
6. She hasn’t got _________________ patience.
7. How ________ does the shirt cost ?
8. ________ is a bar of soap?
9. ________ books are there on the shelf?
10. How ________ oranges are there in the fridge?
Đáp án:
1. Many / much
2. Much
3. Many
4. Many
5. Many
6. Much
7. Much
8. How much
9. How many
10. Many
Bài tập 2: Điền các mạo từ A/An/The vào chỗ trống
1.__________ house
2. __________ box
3. __________ umbrella
4. __________ utensil
5. __________ boy in red
6. __________ second week
7. __________ disabled
8. __________ hour
9. __________ honor
10. _________ South
Đáp án:
1._____A_____ house (danh từ đếm được số ít/ 1 phụ âm)
2. _____A_____ box (danh từ đếm được số ít/ 1 phụ âm)
3. _____An_____ unbrella (danh từ đếm được số ít/ 1 nguyên âm)
4. _____A_____ utensil (danh từ đếm được số ít/ 1 nguyên âm mà phát âm như 1 phụ âm)
5. _____The_____ boy in red (danh từ xác định)
6. _____The_____ second week (danh từ xác định)
7. _____The_____ disabled (The + Adjđại điện cho 1 cộng đồng người nhất mực)
8. ______An____ hour (danh từ đếm được số ít/ 1 nguyên âm có h là âm câm)
9. _____An_____ honor (danh từ đếm được số ít/ 1 nguyên âm có h là âm câm)
10. _____The____ South (chỉ phương hướng/ danh từ xác định)
Bài tập 3: Điền các mạo từ A/An/The vào chỗ trống trong các câu sau đây
1._________ place where my boyfriend met me.
2. Does Nam bring ___________ umbrella?
3. I am _______ teacher. I am teaching in primary school.
4. Such ________ long queue! What _______ beautiful girl!
5. How about aspirin for ________ aches?
6. Are they looking for________key?
7. Minh missed _______ film on T.V at 8 p.m yesterday.
8. Susan read ________ book which she really enjoy very much.
9. Wind’ll spend ______ month in the mountains tomorrow.
10. This is _______ more wonderful song he has ever listened.
Đáp án:
1.The (The + N + Đại từ quan hệ + mệnh đề phụ)
2. an (danh từ đếm được số ít/ 1 nguyên âm)
3. a (danh từ đếm được số ít/ 1 phụ âm)
4. a/a (danh từ đếm được số ít/ 1 phụ âm)
5. the (danh từ xác định)
6. a (danh từ đếm được số ít/ được nhắc lần trước hết)
7. the (danh từ xác định)
8. a (danh từ đếm được số ít/ 1 phụ âm)
9. a (danh từ đếm được số ít/ 1 phụ âm)
10. the (dạng so sánh hơn nhất)
Bài tập 4: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây
1. Hoang would live bự live by _____ river.
A.the
B.an
C.a
2. Huy is a busy doctor. He spends most of his life at ______ see.
A.a
B.an
C.the
D.none
3. My family had ______ meal in a Korea’s restaurant.
A. a
B. an
C. the
D. none
4. Can you turn on _________ fans, please?
A.a
B.an
C.the
5. Mai changed ________ new red car last month.
A.a
B.an
C.the
Đáp án:
1.Chọn A (danh từ xác định)
2.Chọn D (ko cần mạo từ)
3.Chọn A (1 bữa ăn là danh từ số ít)
4.Chọn C (danh từ xác định)
5.Chọn A (danh từ số ít đếm được và đứng trước 1 phụ âm)
Bài tập 5: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có)
1. This is more territable book Jim has ever read.
2. Oanh had a hour bự do her homework yesterday.
3. According bự a weather forecast, it is going bự rain this week.
4. Kim didn’t lot of money bự buy a new house for her parents.
5. They can’t clean the polluted rivers overnight.
Đáp án:
1.more territable ➔ the more territable (thiếu the – dạng so sánh hơn nhất)
2.a ➔ an (danh từ đếm được số ít/ 1 nguyên âm có h là âm câm)
3.a ➔ the (đã xác định)
4.lot of ➔ a lot of/lots of (thiếu mạo từ a)
5.thiếu the (cụm từ polluted rivers đã được xác định)
IV. Bài tập vận dụng
I. Chọn câu giải đáp đúng nhất:
1. How ……… Lan feel?
a. do
b. does
c. is
d. are
2. What ……. you like? – I’d like some noodles.
a. will
b. would
c. do
d. are
3. ……… is he doing? He’s listening to music.
a. where
b. who
c.what
d. when
4. ……… beef does she want?
a. How much
b. how many
c. how
d. how long
5. Mai needs …….. chocolates.
a. a bar of
b. a packet of
c. a box of
d. a bottle of
6. Nam is ……….. He’d like to sit down.
a. tired
b. hungry
c. thirsty
d. cold
7. He ……… his bicycle at the moment.
a. rides
b.is riding
c. ride
d. bự ride
8. I’d like……. orange, please.
a. an
b. a
c. any
d. some
9. He ………….. his bicycle now.
a. riding
b. is riding
c. ride
d. rides
10. She always ………….. at five o’clock.
a. get up
b. gets up
c. is getting
d. getting
11. There are …………….apples on the table.
a. any
b. some
c. a
d. an
12. ………………. are you going to stay? In a hotel.
a. what
b. when
c. where
d. which
13. I’m going …………….. the Ngoc Son Temple tomorrow.
a. see
b. sees
c. bự see
d. seeing
14………………. I help you ? yes,I’m like some beef, please.
a. do
b. can
c. am
d. is
15. Mary and Tom never …………………. bự school on Sundays.
a. goes
b. are going
c. go
d. don’t go
16. ………………. apples do you want?
a. How often
b. How many
c. How much
d. How
17. What……………. you ………… bự do tomorrow?
a. does …….go
b. is…….going
c. are…..going
d. do…go
18. Are you free ……………. Sunday?
a. in
b. at
c. of
d. on
19. I’d like ………………………noodles.
a. some
b. any
c. a
d. an
20. …………….oranges do you want? – A dozen.
a. How much
b. How many
c. How
d. What
Đáp án:
1. b 2. b 3. c 4. a 5. c
6. a 7. b 8. a 9. b 10. b
11. b 12. c 13. c 14. b 15. c
16. b 17. c 18. d 19. a 20. b
II. Điền a / an / some / any vào chỗ trống:
1. There is ……………… banana in the basket.
2. I need ………………tea.
3. Are there ………………tomatoes in the fridge?
4. We have ………rice, but we don’t have ……meat.
5. There’s ………………orange on the table.
6. I’d like ………………apple juice.
7. He has …………TV and …………computer.
8. Would you like ………………ice- cream?
9. I have…………… friends in Hue.
10. Do you have ……………dogs or cats at home?
11. Would you like ………………cup of tea?
12. I would like……………… cakes, please.
13. Can I have …………glass of milk?
14. Thank you. And ………box of chocolates would be fine.
Đáp án:
1/ a 2/ some 3/ any 4/ some –any 5/ an
6/ some 7/ a – a 8/ some 9/ some 10/ any
11/ a 12/ some 13/ a 14/ a
III. Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống:
1. I don’t have …………… paper.
2. Is there …………… petrol in the car?
3. I buy ……………fruit, but I don’t have ……………vegetables.
4. Do you have …………… stamps? I need two.
5. I need ……………butter to make a cake.
6. I don’t have ……………free time today. Sorry.
7. Are there…………… potatoes in the basket?
8. There is ……………ink-pot on the table.
Đáp án:
1/ any 2/ any 3/ some-any 4/ any
5/ some 6/ any 7/ any 8/ some
IV. Điền vào chỗ trống: HOW MUCH hoặc HOW MANY để chấm dứt câu sau:
1. ………………………..beer is there in the fridge?
2. ……………………………..eggs do you want?
3. ………………………languages do you speak?
4. ……………………..people are there in the class?
5…………………………days are there in a week?
6. ………………………..milk do you drink everyday?
7. …………………………..kilos of rice do you want?
8. …………………………soda does she want?
Đáp án:
1/ How much 2/ How many 3/ How many 4/ How many
5/ How many 6/ How much 7/ How many 8/ How much
V. Chia động từ:
1. What time ……………… you (go) ………………….. to school?
2. Lan (watch) ……………………….. T.V three times a week.
3. Nam & Ba often (go) ………………………. fishing on Sunday.
4. We (not go) ………………………… bự school on Sunday.
5. My brother likes jogging. He ( jog) …… every morning. At the moment, he (jog)……. in the park.
6. What is she doing ? -She (cook)………………………… lunch.
7. Where is Ba? He (be) ………………. in the yard. He (play)………………………… badminton.
8. Hoa (not read)………………………….. book now, he (do)…………………….. his homework.
9. They (do) …………………………………….. their homework in the evening.
10. Nam (visit) ………………………………… Hue this summer vacation.
Đáp án:
1/ do you go
2/ watches
3/ go
4/ don’t go
5/ jogs – is jogging
6/ is cooking
7/ is – is playing
8/ isn’t reading-is doing
9/ do
10/ is going to visit
VI. Tìm ra 1 lỗi sai trong mỗi câu sau:
Câu 1: How much is a bowl of fried rice? – They is 2,500 dong.
A B C D
Câu 2: What is you favorite food?
A B C D
Câu 3: What weather are you like?
A B C D
Câu 4: Are there some books on the table.
A B C D
Câu 5: He is going to visits Ngoc Son temple.
A B C D
Câu 6: Are there some books on the table.
A B C D
Đáp án:
1. d - it
2. b - your
3. c - do
4. b - some
5. c - visit
6. d - any
VII. Hoàn thành những câu sau với “some” hoặc “any”
1. We didn’t buy …………flowers.
2. This evening I’m going out with ………….friends of mine.
3. “Have you seen ………..good films recently?” – “No, I haven’t been to the cinema for ages”.
4. I didn’t have ……………money, so I had to borrow………..
5. Can I have ………milk in my coffee, please?
6. I was too tired to do………work.
Đáp án:
1. any
2. some
3. any
4. any/some
5. some
6. any
VIII. Điền a / an / some / any vào chỗ trống:
1. There is .................. banana in the basket.
2. I need ..................tea.
3. Are there ..................tomatoes in the fridge?
4. We have .........rice, but we don't have ......meat.
5. There's ..................orange on the table.
6. I'd like ..................apple juice.
7. He has ............TV and ............computer.
8. Would you like ..................ice- cream?
9. I have............... friends in Hue.
10. Do you have ...............dogs or cats at home?
11. Would you like ..................cup of tea?
12. I would like.................. cakes, please.
13. Can I have ............glass of milk?
14. Thank you. And .........box of chocolates would be fine.
Đáp án:
1/ a
2/ some
3/ any
4/ some –any
5/ an
6/ some
7/ a – a
8/ some
9/ some
10/ any
11/ a
12/ some
13/ a
14/ a