50 Bài tập Cách sử dụng May _ Might trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Tải xuống 12 5.1 K 40

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Cách sử dụng May _ Might trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Cách sử dụng May _ Might trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Cách sử dụng May / Might trong tiếng Anh

I. Lý thuyết May/Might

1. Khái Niệm May Might 

Các động từ khuyết thiếu may, might trong tiếng Anh có nghĩa là “có thể” và được dùng để xin phép, thể hiện sự cho phép hoặc để mô tả khả năng xảy ra của một hành động nào đó.

May, might thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước động từ chính trong câu.

Ví dụ:

  • He may come back tonight. I will wait for him.

(Có thể đêm nay anh ấy sẽ về. Tôi sẽ chờ anh ấy)

  • You seem sleepy. May I get you a cup of coffee?

(Trông cậu lờ đờ quá. Tớ lấy cho cậu cốc cà phê nhé?)

2. Cách Dùng May Might Trong Tiếng Anh

Diễn tả sự việc có thật hoặc có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai

S + may/might + Vinf

Trong cách dùng này, “might” không phải là quá khứ của “may”. Tính chắc chắn của “may” nhiều hơn “might”.

Ví dụ:

  • I may go to Nha Trang this summer. But I haven’t decided yet.

(Có thể tớ sẽ tới Nha Trang vào mùa hè. Nhưng tớ vẫn chưa quyết định)

  • It might be cold tonight. Take a coat with you.

(Tối nay có thể sẽ lạnh đấy. Cứ mang theo một chiếc áo khoác đi)

Diễn tả sự việc có thể đang diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai, những kế hoạch có thể được thực hiện

S + may/ might + be + Ving

Ví dụ:

  • I may be going to visit my friends in Paris this August.

(Có thể tôi sẽ đi thăm bạn của Paris tháng 8 này)

  • I don’t see Emma. She might be working at home today.

(Tôi không thấy Emma đâu nhỉ. Chắc hôm nay cô ấy làm ở nhà rồi)

Cách dùng may might để nói lời xin phép

May + I + V +….?

Hoặc

I wonder If I might + V + …..

Trong cấu trúc này, might ít khi được sử dụng trong văn nói hơn. 

Ví dụ:

  • May I help you? 

(Để tôi giúp bạn nhé?)

  • I wonder if I might have some more water?

(Tôi tự hỏi liệu tôi có thể lấy thêm chút nước được không?)

May chỉ sự cho phép, may not từ chối lời xin phép hoặc ngăn cản (một cách lịch sự)

Ví dụ:

  • May/ Might I borrow your pen? (Tớ mượn bút cậu một chút được không?)

Of course you may. (Tất nhiên là được rồi)

I’m sorry, you may not. (Tớ xin lỗi, chắc không được đâu)

Cách dùng may might để gợi ý

may/might + V 

(có thể làm gì)

Ví dụ:

  • Hey buddy, you’re gaining weight. You may/might want to rethink about doing some exercise. 

(Ê bồ, dạo này cậu tăng cân đấy. Có thể cậu sẽ muốn suy nghĩ lại về việc tập thể dục)

  • Lan seems unhappy recently. I think going on a trip may help.

(Dạo này trông Lan cứ buồn buồn ấy nhỉ. Tớ nghĩ đi chơi 1 chuyến sẽ có ích đó)

Cách sử dụng của might as well/ may as well trong tiếng Anh

“May/ might as well” trong tiếng Anh có nghĩa là “Có lẽ thế tốt hơn” hoặc “tốt hơn nên…” để diễn tả việc nên làm một việc gì đó vì không còn lựa chọn nào tốt hơn, và vì không có lý do gì để không làm việc đó.

Ví dụ:

  • It’s raining outside. We might as well get a taxi instead of walking to the restaurant.

(Ngoài trời đang mưa. Chúng ta nên gọi taxi thì hơn thay vì đi bộ tới nhà hàng)

  • I haven’t seen Lana for days. Should we call her?

We may as well. I also worry about her.

(Tớ không gặp Lana mấy hôm rồi. Chúng ta có nên gọi điện cho cô ấy không nhỉ?

Chắc phải thế thôi. Tớ cũng rất lo cho cô ấy)

3. Một Số Lưu Ý Khi Dùng May/Might Trong Tiếng Anh

Để dùng may might trong tiếng Anh chính xác nhất, bạn cần ghi nhớ một số lưu ý dưới đây:

  1. Cùng có cấu trúc thể hiện lời đề nghị, xin phép nhưng may/might có tính lịch sự, trang trọng hơn so với can/could.

  2. Khi được sử dụng trong câu điều kiện diễn tả sự việc không có thật, ta dùng “might”.

Ví dụ:

  • If I had studied harder, I might have passed the exam.

(Nếu tớ học hành chăm chỉ hơn, có lẽ tớ đã thi đỗ rồi)

  1. “May” được dùng trong câu xin phép. Còn để thể hiện sự cho phép, có thể dùng cả “may”và “might.”

Ví dụ: 

  • May I speak to your mom? 

(Tôi có thể nói chuyện với mẹ em được chứ)

  • Yes. You may/might speak to my mom. 

(Được ạ, cô có thể nói chuyện với mẹ em)

4. Phân Biệt/ So Sánh May Và Might

 

May

Might

Khả năng diễn ra sự việc

Khả năng xảy ra sự việc cao (trên 50%)

Ví dụ:

I may go to the cinema tomorrow.

(Mai chắc là tớ sẽ đi xem phim đấy)

Khả năng xảy ra sự việc rất thấp (dưới 50%)

Ví dụ:

It might rain tonight.(Chắc tối nay sẽ mưa nhỉ)

Lời xin phép

– Có thể dùng để xin phép

Ví du:

May I open the door?(Tôi mở cửa nhé?)

– Dùng để diễn tả sự cấm đoán

(một cách lịch sự)

Ví dụ:

You may not smoke here.(Anh không thể hút thuốc ở đây được đâu)

Có thể dùng để xin phép nhưng có sắc thái lịch sự, nhún nhường hơn.

Ví dụ:

I wonder if I might open the door?

(Tôi tự hỏi không biết tôi có thể mở cửa một chút được không?)

Lời chúc tụng

Nói lời chúc hay nói về hy vọng

Ví dụ:

May God bless you!(Cầu Chúa phù hộ cho cậu!)

Không được dùng để chúc tụng

Thay thế cho although, despite, even if

Có thể thay thế cho although, despite, even if

Ví dụ:

Although she is my friend, she doesn’t know me well.

=> She may/might be my friend, but she doesn’t know me well.(Có thể cô ấy là bạn tôi thật, nhưng cô ấy chẳng hiểu tôi chút nào)

Không thể thay thế although, despite, even if

II. Bài Tập May/Might

Bài 1: Điền may hoặc might vào những chỗ trống dưới đây sao cho thích hợp

  1. _____ I have a cup of tea?

  2. She asked if she ____ have some more cheese.

  3. He _____ have came yesterday.

  4. You _____ finish your homework.

  5. I thought that I _____ be late.

  6. You might have gone with them.

  7. You _____ chat in class.

  8. I love you, mom. You ____ be the best mom in the world.

Đáp án:

  1. May

  2. Might

  3. Might

  4. May

  5. Might

  6. Might

  7. May not

  8. May

Bài 2: Chọn đáp án đúng trong các câu sau

  1. They ____ be on holiday, but I’m not sure. (can/may)

  2. You ____ be right, but I’d still like to check. (could/ can)

  3. ____ you turn it down a bit please? (can/ may)

  4. It’s OK- you ____ go when you’ve finished. (might/may)

  5. Ask any questions now as you ____ not talk during the test. (may/could)

  6. You ____ smoke in the cinema.(can’t/might not)

  7. You ____ smoke in the cinema. (can/could)

  8. It’s impossible- they _____ have finished it already! (can’t/mustn’t)

  9. The weather ____ be better tomorrow. (can/may)

  10. ____ you speak Japanese? (can/may)

Đáp án:

  1. May

  2. Could

  3. Can

  4. May

  5. May

  6. Can’t

  7. Could

  8. Can’t

  9. May

  10. Can

Bài 3: Sử dụng May, Might, Must, Mustn’t, needn’t để hoàn thành câu

1/ You _____ ring the bell; I have a key.

2/ We _____ drive fast; we have plenty of time.

3/ We _____ drive fast; there is a speed limit here.

4/ You _____  find you have made a mistake.

5/ Accept his offer now. He _____ change his mind later.

6/ We _____ make any noise or we’ll wake the baby up.

7/ You _____ do all the exercises. They are very important.

8/ I want this letter typed but you _____ do it today. Tomorrow will do.

9/ You _____ take anything out of a shop without paying for it.

10/ Ask your bank manager. He _____ be able to advise you better than I can.

11/ The professor says that we _____ use this lab

12/ The professor told me that we _____ use his office for this seminar

Đáp án:

1. needn’t    2. needn’t    3. mustn’t

4. must.    5. might    6. mustn’t

7. must   8. needn’t     9. may.

10. may.     11. may     12. might

III. Bài tập vận dụng May/Might

Bài 1: Write these sentences in a different way using might.

1. Perhaps Helen is in her office. She might be in her office

2. Perhaps Helen is busy. .........................

3. Perhaps she is working. .........................

4. Perhaps she wants to be alone. .........................

5. Perhaps she was ill yesterday. .........................

.6 Perhaps she went home early. .........................

7. Perhaps she had to go home early. .........................

8. Perhaps she was working yesterday. .........................

In sentences 9-11 use might not:

9. Perhaps she doesn't want to see me. .........................

10. Perhaps she isn't working today. .........................

11. Perhaps she wasn't feeling well yesterday. .........................

Đáp án:

2. She might be busy

3. She might be working

4. She might want to be alone

5. She might have been ill yesterday

6. She might have gone home early

7. She might have had to go home early

8. She might have been working yesterday

9. She might not want to see me

10. She might not be working today

11. She might not have been feeling well yesterday

Bài 2: Complete each sentences with a verb in the correct form

1. "Where is Sam?" "I'm not sure. He might be having lunck."

2. "Who is that man with Emily?" "I'm not sure. It might .... her brother."

3. A: Who was the man we saw with Anna yesterday?

B: I'm not sure. It may .... her brother.

4. A: What are those people doing by the side of the road?

B: I don't know. They might .... for a bus.

5. Do you have a stamp? No but ask Simon. He may .... one.

Đáp án:

2. be

3. have been

4. be waiting

5. have

Bài 3. Read the situation and make sentences from the words in brackets. Use might.

1. I can't find Jeff anywhere. I wonder where he is.

a. (he/go/shopping) He might have gone shopping.

b. (he/play/tennis) He might be playing tennis.

2. I'm looking for Sarah. Do you know where she is?

a. (she/watch/TV/in her room) .........................

b .(she/go/out) .........................

3. I can't find my umbrella. Have you seen it?

a .(it/be/in the car) .........................

b. (you/leave/in the restaurant last night) ..................

4. Why didn't Dave answer the doorbell? I'm sure he was at home at the time.

a. (he/go/to bed early) .........................

b. (he/not/hear/the doorbell) .........................

c. (he/be/in the shower) ........................

Đáp án:

2. a She might be watching TV in her room

b. She might have gone out

3. a It might be in the car

b. You might have left it in the restaurant last night

4. a He might have gone to bed early

b. He might no have heard the doorbell

c. He might have been in the shower

Bài 4: Complete the sentences using might not have or couldn't have

1. A: Do you think Sarah got the message we sent her?

B: No, she would have contacted us. She couldn't have got it.

2. A: I was surprised Kate wasn't at the meeting. Perhaps she didn't know about it.

B: That's possible. She might not have know about it.

3. A: I wonder why they never replied to our letter. Do you think they received it?

B: Maybe not. They .........................

4. A: I wonder how the fire started. Was it an accident?

B: No the police say it .........................

5. A: Mike says he needs to see you. He tried to find you yesterday.

B: Well, he.................very hard. I was in my office all day.

6 . A: The man you spoke to – are you sure he was American?

B: No, I'm not sure. He.........................

Đáp án:

3. might not have received it

4. couldn't have been an accident

5. couldn't have tried

6. might not have been American

Bài 5: Write sentences with might

1. Where are you going for your holidays? ( to Ireland)

I haven't decided yet. I might go to Ireland.

2. What sort of car are you going to buy? (a Mercedes)

I'm not sure yet. I ...................

3. What are you doing this weekend ? (go to London)

I haven't decided yet. ..................

4. Where is Tom coming to see us? (on Saturday)

He hasn't said yet. ........................

5. Where are you going to hang this picture? (in the dinning room)

I haven't made up my mind yet. ........................

6. What's Julia going to do when she leaves school? (go to university)

She's still thinking about it. ......................

Đáp án:

2. I might buy a Mercedes

3. I might go to London

4. He might come on Saturday

5. I might hang it in the dining room

6. She might go to university

Bài 6: Complete the sentences using might + the following:

bite                break                need                  rain                  slip             wake

1. Take an umbrella with you when you go out. It might rain later.

2. Don't make too much noise. You .... the baby.

3. Be careful of that dog. It .... you

4. I don't think we should throw that letter away. We .... it later.

5. Be careful. The footpath is very icy. You .........

6. Don't let the children play in this room. They .... something.

Đáp án:

2. might wake

3. might bite

4. might need

5. might slip

6. might break

Bài 7: Complete the sentences using might be able to or might have to + suitable verb

1. I can't help you, but why don't you ask Jane? She might be able to help you

2. I can't meet you this evening, but I .... you tomorrow.

3. I'm not working on Saturday but I .... on Sunday.

4. I can come to the meeting, but I .... before the end

Đáp án:

2. might be able to meet

3. might have to work

4. might have to go

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống