50 Bài tập Đại từ sở hữu trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Tải xuống 16 14.7 K 130

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Đại từ sở hữu trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Đại từ sở hữu trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

I. Lý thuyết Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

1. Đại từ sở hữu là gì?

Đại từ sở hữu (possessive pronoun) là những đại từ dùng để chỉ sự sở hữu, nhấn mạnh sự sở hữu đó hoặc tránh sự lặp từ trong câu.

50 Bài tập Đại từ sở hữu trong tiếng Anh có đáp án chi tiết (ảnh 1)

2. Các loại đại từ sở hữu

Trong tiếng Anh có 7 đại từ chỉ sự sở hữu sau:

Đại từ sở hữu

Ví dụ

mine (của tôi)

That car is mine. (Chiếc xe đó là của tôi.)

ours (của chúng tôi)

That car is ours. (Chiếc xe đó là của chúng tôi.)

yours (của bạn)

That car is yours. (Chiếc xe đó là của bạn.)

his (của anh ấy)

That car is his. (Chiếc xe đó là của anh ấy.)

hers (của cô ấy)

That car is hers. (Chiếc xe đó là của cô ấy.)

theirs (của họ)

That car is theirs. (Chiếc xe đó là của họ.)

its (của nó)

I have a guinea pig, this carrot is its. (Tôi có một con chuột lang, đây là củ cà rốt của nó.)

*Chú ý: Đại từ sở hữu "its" hiếm khi được sử dụng trong thực tế nên nhiều tài liệu đã loại bỏ nó và biến tính từ sở hữu "it" thành "its".

3. Vị trí của đại từ sở hữu trong câu

Vì đại từ sở hữu là một loại của đại từ nên nó có thể xuất hiện ở các vị trí của đại từ:

1. Đại từ sở hữu làm chủ ngữ.

Ví dụ: His pet is a dog. Mine is a cat. (Vật nuôi của anh ấy là một con chó. Của tôi là một con mèo.)

2. Đại từ sở hữu làm tân ngữ.

Ví dụ: The book you are reading is mine. (Cuốn sách bạn đang đọc là của tôi.)

3. Đại từ sở hữu đứng sau giới từ.

Ví dụ: It was the best gift in his life. (Đó là món quà tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh ấy.)

4. Cách dùng đại từ sở hữu tiếng Anh

1. Đại từ sở hữu được sử dụng thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu (Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + Danh từ).

Ví dụ: She has a blue phone. Mine is black. (Cô ấy có một chiếc điện thoại màu xanh lam. Của tôi màu đen.)

=> Trong câu ta thấy đại từ sở hữu "mine" được sử dụng thay thế cho "my phone" chứa danh từ "phone" với tính từ sở hữu "my".

2. Đại từ sở hữu sử dụng cuối các lá thư như một quy ước.

  • Yours: thân

  • Yours sincerely: trân trọng (trong trường hợp biết tên người nhận thư)

  • Yours faithfully: trân trọng (trong trường hợp biết tên người nhận thư)

3. Đại từ sở hữu sử dụng để nhấn mạnh sự sở hữu.

Ví dụ:

  • This is my prey. (Đây là con mồi của tôi.)

  • This prey is mine. (Con mồi này là của tôi.)

=> Ta có thể khi sử dụng đại từ sở hữu, sự sở hữu được nhấn mạnh hơn. Nhưng điều đó chỉ dễ nhận thấy được khi sử dụng trong giao tiếp thực tế.

4. Đại từ sở hữu sử dụng để tránh lặp từ trong câu.

Ví dụ: His cell phone has fast charging but mine doesn't. (Điện thoại di động của anh ấy có sạc nhanh nhưng của tôi thì không.)

=> Ta thấy trong câu chỉ sử dụng một lần từ "cell phone" để tránh lặp từ trong câu không có dấu phân cách.

5. Phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + Danh từ

Trong đó:

  • Tính từ sở hữu: Bổ nghĩa luôn cho danh từ đằng sau nó.

  • Đại từ sở hữu: Đóng vai trò như một cụm danh từ hoặc đại diện cho danh từ có chứa tính từ sở hữu.

Ví dụ:

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.)

This book is mine. (Cuốn sách này là của tôi.)

II. Bài tập Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Bài 1: Điền vào chỗ trống.

1. This book is (you) ____.

2. The ball is (I) ____.

3. The blue car is (we) ____.

4. The ring is (she) ____.

5. We met Paul and Jane last night. This house is (they) ____.

6. The luggage is (he) ____.

7. The pictures are (she) ____.

8. In our garden is a bird. The nest is (it) ____.

9. This cat is (we) ____.

This was not my fault. It was (you) ____.

Đáp án:

1. This book is yours.

2. The ball is mine.

3. The blue car is ours.

4. The ring is hers.

5. We met Paul and Jane last night. This house is theirs.

6. The luggage is his.

7. The pictures are hers.

8. In our garden is a bird. The nest is its.

9. This cat is ours.

10. This was not my fault. It was yours.

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. Jane has already done her work , but I’m saving ………  until later

a. hers

b. her 

c. mine

d. my

2. She has broken ………  arm.

a. hers

b. her

c. his

3. My car needs to be fixed, but ………  is working.

a. mine

b. his

c. our

d. their

4. (1)……… computer is a laptop, but (2)………  is a desktop.

(1)

a. hers

b. her

c. mine

d. my

(2)

a. you

b. your

c. yours

d. my

5. We gave them (1)………  ID number, and they gave us (2)………  .

(1)

a. ours

b. mine

c. our

d. yours

(2)

a. their

b. theirs

c. ours

d. mine

6. (1)……… pen is broken. Can I borrow (2)………  ?

(1)

a. Mine

b. My

c. Yours

d. You

(2)

a. your

b. yours

c. him

d. its

7. (1)……… motorbike is cheap, but (2)………  is expensive .

(1)

a. Ours

b. Our

c. Your

d. My

(2)

a. you

b. your

c. yours

d. my

8. You can’t have any fruit! It’s all ………  !

a. mine

b. my

c. ours

d. yours

Đáp án:

1. Jane has already done her work , but I’m saving mine until later

2. She has broken her arm.

3. My car needs to be fixed, but his is working.

4. My computer is a laptop, but yours is a desktop.

 My computer: tính từ sở hữu my đứng trước danh từ computer ; yours: đại từ sở hữu, mang nghĩa your computer.

5. We gave them our ID number, and they gave us theirs .

 our ID number: tính từ sở hữu our đứng trước danh từ ID number; theirs: đại từ sở hữu mang nghĩa their ID number.

6. My pen is broken. Can I borrow yours ?

 My pen: tính từ sở hữu, yours: đại từ sở hữu.

7. Our motorbike is cheap, but yours is expensive .

 Our motorbike: tính từ sở hữu, yours: đại từ sở hữu.

8. You can’t have any fruit! It’s all mine!

III. Bài tập Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Bài 1: Chọn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành câu 

1. Is this cup ________ (your / yours)?

2. The coffee is ________ (my / mine).

3. That coat is ________ (my / mine).

4. He lives in ________ (her / hers) house.

5. You might want ________ (your / yours) phone.

6. The new car is ________ (their / theirs).

7. She cooked ________ (our / ours) food.

8. Don't stand on ________ (my / mine) foot!

9. She gave him ________ (her / hers) suitcase.

10. I met ________ (their / theirs) mother.

11. Is this ________ (their / theirs) coffee?

12. Is the flat ________ (her / hers)?

13. The grey scarf is ________ (my / mine).

14. That red bike is ________ (our / ours).

15. We should take ________ (our / ours) coats.

16. That is ________ (my / mine) car.

17. He dropped ________ (my / mine) bag.

18. Are these phones ________ (their / theirs)?

19. These cakes are ________ (our / ours)!

20.  Are those children ________ (your / yours)?

Đáp án

1. yours

2. mine

3. mine

4. 

her

5. 

your 

6. theirs

7. 

our

8. 

my

9. 

her

10. their

11. their

12. hers

13. mine

14. ours

15. 

our

16. 

my

17. 

my

18. theirs

19. ours

20. yours

Bài 2: Chuyển đại từ nhân xưng trong ngoặc thành một đại từ sở hữu thích hợp 

1. This bag belongs to that woman in red; it’s not ______. (you)

2. Our car is newer than ______. (he)

3. That book does not belong to you; it’s ______. (I)

4. Your father is taller than ______. (she)

5. This boy’s ideas are more interesting than ______. (you)

6. Victor’s house is older than ______. (we)

7. The box belongs to John; it’s not ______. (you)

8. These words were said by Shakespeare; they are not ______. (we)

9. That project was done by Charlotte; it’s ______. (she)

10. This is my parents’ room and the clothes are ______. (they)

11. That T-shirt is ______. (I)

12. My task is more difficult than ______. (he)

13. Your situation is not as bad as ______. (they)

14. The mobile phone belongs to that girl. It’s ______. (she)

15. You can't take that laptop home. It’s ______. (we)

Đáp án: 

1. yours

2. his

3. mine

4. hers

5. yours

6. ours

7. yours

8. ours

9. hers

10. theirs

11. mine

12. his

13. theirs

14. hers

15. ours

 

Bài 3: Điền một đại từ sở hữu vào ô trống mỗi câu 

1. I'm riding my bike. The bike is ______.

2. The rings belong to Lucy. They are ______.

3. There is a book on your desk. Is it ______ ?

4. We have a computer. The computer is ______.

5. That money belongs to him. It is ______.

6. This garden belongs to them. It is ______.

7. The houses belong to us. They are ______.

8. I have two cats. They are ______.

9. Are those shoes Ann's? Yes, they are ______.

10. Are these balls the children's? No, they aren't ______.

11. That photograph belongs to them. That photograph is ______.

12. That motorbike belongs to that man. That motorbike is ______.

13. This iPod belongs to you. This iPod is ______.

14. This ball belongs to those boys. This ball is ______.

15. This apartment belongs to my cousins. This apartment is ______.

16. These are my pencils. They are ______.

17. It is her book. It is ______.

18. Those are his toys. Those are ______.

19. Those are their apples. Those are ______.

20. These are our notebooks. These are ______.

21. It is your pencil sharpener. It is ______.

22. Is that your ruler? Is it ______?

23. It's our house. It's ______.

24. We bought that house last year. It is ______.

25. This car belongs to Mr. and Mrs. Smith. It is ______.

26. I think I saw John drop this pen. I think it is ______.

27. This book is ______. It has my name on it.

28. My brother and I made that chair. It’s ______.

29. Excuse me. This phone is ______.You forgot to take it with you.

30. Her sister drew the picture. It’s ______.

31. The little boy shouted, “Give the ball to me! It’s______!”

32. That’s ______. We bought it last night at the department store.

33. The bicycles were ______, so they rode them home after school.

34. A: Are you sure this book belongs to your mother? B: Yes, it’s ______.

35. This is ______ - you ordered the pizza. I ordered the spaghetti.

36. A: Is this Robert’s? B: No, it’s not ______.

37. I think these keys are ______. I left them on the table.

38. Thomas can find his classroom, but Susan and Mary can’t find ______.

Đáp án: 

1.

mine

2.

hers

3. yours

4.

ours

5.

his

6. theirs

7.

ours

8.

mine

9.

hers

10. theirs

11. theirs

12. 

his

13. yours

14. theirs

15. theirs

16. mine

17. hers

18. 

his

19. theirs

20. ours

21. yours

22. yours

23. ours 

24. ours

25.  theirs

26. 

his

27. 

mine

28. 

ours

29. 

yours

30. 

hers

31. mine

32.  ours

33. theirs

34.  hers

35. . yours

36.  

his

37. 

mine

38. theirs

 

 

Bài 4: Khoanh tròn đáp án đúng 

1. Tina is ... sister.

  1. my

  2. mine

  3. I

  4. me

2... went to the cinema yesterday.

  1. her

  2. hers

  3. she

3. This car is ...

  1. his

  2. him

  3.  he

4. These are the children's shoes. They're ...

  1.  their

  2.  they

  3.  theirs

  4.  them

5. Look at ...!

  1. my

  2. I

  3. me

  4. mine

6... brother is tall.

  1.  his

  2.  him

  3.  he

7. I waited for ... yesterday but you didn't come.

  1. your

  2. you

  3. yours

8. These are ... pencils.

  1. ours

  2. we

  3. us

  4. our

9. This letter is for ...

  1. she

  2. hers

  3. her

10... didn't do the homework.

  1. Yours

  2. You

  3. Your

11. This is John's book. It is ... book.

  1. he

  2. his

  3. him

12. Whose bag is this? - It's ...

  1. I

  2. mine

  3. my

  4. me

13. Whose jeans are these? - They're ...

  1. his

  2. he

  3. him

14. Our car is bigger than ...

  1. they

  2. theirs

  3. them

  4. their

15. Whose dictionary is this? - It's ...

  1. Mary's

  2. her

  3. She

16. Junko has eaten her lunch already, but I'm saving ________ until later.

  1. hers

  2. her

  3. my

  4. mine

17. We gave them ________ telephone number, and they gave us ________.

  1. ours, their

  2. our, their

  3. ours, theirs

  4. our, theirs

18. ________ computer is a Mac, but ________ is a PC.

  1. Your, mine

  2. Yours, mine

  3. Your, my

  4. Yours, my

19. You can't have any chocolate! It's ________!

  1. your

  2. its

  3. her

  4. mine

20. Was ________ grammar book expensive?

  1. your

  2. yours

  3. your's

  4. you

21. ________ pencil is broken. Can I borrow ________?

  1. Mine, yours

  2. Your, mine

  3. My, yours

  4. Yours, mine

22. Jody has lost ________ book.

  1. mine

  2. her

  3. hers

  4. theirs

23. This bird has broken ________ wing.

  1. it's

  2. its'

  3. hers

  4. its

24. My telephone is out of order, but ________ is working.

  1. your

  2. our

  3. his

  4. their

25. These grammar books are different. ________ has 278 pages, but ________ has only 275.

  1. Yours, mine

  2. Your, my

  3. Yours, my

  4. Your, mine

Đáp án: 

1. A

2. C

3. A

4. C

5. C

6. A

7. B

8. D

9. C

10. B

11. B

12. B

13. A

14. B

15. A

16. D

17. D

18. A

19. D

20. A

21. C

22. B

23. D

24. C

25. A

 

 

Bài 5: Viết lại câu có sử dụng đại từ sở hữu 

Ex: This is his car -> This car is his.

1. Are those his shoes?

____________________.

2. These are my pens.

____________________.

3. This will be your room.

____________________.

4. This was their house.

____________________.

5. That was your plane.

____________________.

6. Is this our bus?

____________________?

7. Is this your suitcase?

____________________?

8. Will this be my desk?

____________________.

Đáp án

1. Are those shoes his?

2. These pens are mine.

3. This room will be yours.

4. This house was theirs.

5. That plane was yours.

6. Is this bus ours?

7. Is this suitcase yours?

8. Will this desk be mine?

Bài 6: Viết đại từ sở hữu đúng cho mỗi câu:

EX: That car belongs to me. That car is mine.

1. That pen belongs to those students. That pen is ……….

2. This car belongs to my neighbor John. This car is ……….

3. This ring belongs to my aunt Helen. This ring is ……….

4. This pencil belongs to you. This pencil is ……….

5. This motorbike belongs to me and my cousin. This motorbike is ……….

6. These shoes belong to my mother. These shoes are ……….

7. Those books belong to my sister’s friends. Those books are ……….

8. These hats belong to you and your wife. These hats are ……….

9. That bag belongs to me. That bag is ……….

10. That car belongs to my aunt and uncle. That car is ……….

Bài 7: Thay thế đại từ nhân xưng bằng đại từ sở hữu.

1. These pencils are (you) ________________.

2. The blue ball is (I) ________________. 

3. The blue car is (we) __________________. 

4. That diamond ring is (she) _________________. 

5. We met the famous singers Paul and Jane last night. This house is (they) _____________. 

6. The luggage on the counter is (he) _________________. 

7. The pictures on the wall near the pillar are (she) _______________. 

8. In our garden in the summerhouse is a bird. The nest is (it) __________________. 

9. This smelly good for nothing cat is (we) _______________. 

10. Honestly, this was not my fault. It was (you) __________________

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống