Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập trắc nghiệm Danh từ ghép trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Danh từ ghép trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập trắc nghiệm Danh từ ghép trong tiếng Anh
I. Khái niệm
1. Danh từ đơn là gì?
Danh từ đơn hay còn gọi là danh từ đơn giản (simple noun), loại này chỉ có 1 từ duy nhất.
E.g.
Mouse: Con chuột
Blanket: Cái chăn đắp
2. Danh từ ghép là gì?
Danh từ ghép (Compound Nouns) là một danh từ ghép chứa hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau để tạo nên một danh từ riêng, như “keyboard”. Danh từ ghép là một loại từ ghép được sử dụng để chỉ về một người, địa điểm hoặc sự vật. Danh từ ghép có thể được hình thành theo nhiều cách khác nhau, đó là một lý do tại sao việc viết những từ này có thể gây khó khăn.
E.g.
Greenhouse: Nhà kính
Check-up: Việc kiểm tra
II. Cách tạo danh từ ghép
Danh từ ghép có cấu tạo phức tạp từ nhiều thành phần khác nhau như danh từ, tính từ và một số từ loại khác. Để tiện hơn trong việc ghi nhớ và học tập, chúng tôi có phân thành một số loại đặc trưng như sau.
Cách 1: Danh từ + danh từ
E.g.
toothpaste |
kem đánh răng |
bedroom |
phòng ngủ |
motorcycle |
xe mô tô |
policeman |
cảnh sát |
boyfriend |
bạn trai |
|
|
Cách 2: Tính từ + danh từ
E.g.
bluebird |
chim sơn ca |
greenhouse |
nhà kính |
software |
phần mềm |
redhead |
người tóc hoe đỏ |
full moon |
tuần trăng tròn |
black board |
bảng đen |
quicksilver |
thủy ngân |
blackbird |
chim két |
Cách 3: Danh từ + động từ
E.g.
weight-lifting |
việc nâng tạ |
fruit-picking |
việc hái quả |
lorry driving |
việc lái xe tải |
coal-mining |
việc khai thác mỏ tha |
bird-watching |
việc quan sát nhận dạng chim |
Cách 4: Danh động từ + danh từ
E.g.
waiting-room |
phòng đợi |
swimming-pool |
bể bơi |
washing machine |
máy giặt |
driving license |
bằng lái xe |
dining room |
phòng ăn |
living room |
phòng khách |
Cấu trúc khác của cụm danh từ
1: Tính từ + động từ
E.g.
whitewash: nước vôi
dry-cleaning: giặt khô
2: Động từ + danh từ
E.g.
breakfast: bữa sáng
step-mother: mẹ kế
3: Trạng từ + động từ
E.g. Outbreak: sự bùng nổ
4: Danh từ + giới từ / cụm giới từ
E.g.
Passer-by: khách qua đường
looker-on: người xem
5: Danh từ + tính từ
E.g.
secretary-general: tổng thư ký, tổng bí thư
truckfull: xe đẩy
6: Động từ + giới từ
E.g.
look-out |
người canh gác |
take-off |
tranh biếm họa |
drawback |
mặt hạn chế |
breakdown |
sự suy sụp |
7: Giới từ + Danh từ
E.g.
underworld: âm phủ
underwear: quần áo lót
Một số cách kết hợp khác
1. Khi danh từ thứ hai thuộc về hoặc là một phần của danh từ thứ nhất
E.g.
shop window: cửa sổ quầy hàng
picture frame: khung hình
garden gate: cổng vườn
church bell: chuông nhà thờ
college library: thư viện đại học
gear lever: cần sang số
→ Nhưng những từ chỉ số lượng bên dưới không được dùng theo cách trên:
lump: khối cục
part: phần, bộ phận
piece: miếng, mảnh, mẩu
slice: lát, miếng
E.g.
a piece of cake: một miếng bánh
2. Danh từ thứ nhất chỉ rõ về nơi chốn của danh từ thứ hai
E.g.
city street: đường phố
corner shop: tiệm ở góc phố
country lane: đường làng
street market: chợ trời
3. Danh từ thứ nhất chỉ rõ chất liệu của danh từ thứ hai
E.g.
steel door |
cửa thép |
stone wall |
tường đá |
rope ladder |
thang dây |
silk shirt |
áo sơ mi lụa |
gold medal |
huy chương vàng |
wool |
len |
wood |
gỗ |
gold |
vàng |
Lưu ý: Không áp dụng cách này trong trường hợp khi chúng có các hình thức tính từ, ví dụ như:
woolen: bằng len
wooden: bằng gỗ
golden: bằng vàng
→ Lưu ý ở đây chỉ là dùng theo nghĩa bóng.
a golden handshake: một cái bắt tay vàng
golden hair: tóc vàng
4. Danh từ thứ nhất cũng có thể là nguồn năng lượng/ nhiên liệu cho danh từ thứ hai hoạt động
E.g.
gas fire: lửa ga
petrol engine: động cơ xăng
oil stove: bếp dầu
→ Danh từ ghép thường thường dùng để nói về nghề nghiệp, các trò tiêu khiển, người luyện tập chung, các môn thể thao và cho các cuộc thi đấu.
E.g.
sheep farm |
trại cừu |
sheep farmer |
chủ trại cừu |
pop singer |
ca sĩ nhạc pop |
wind surfing |
môn lướt ván buồm |
water skier |
môn trượt nước |
5. Danh từ thứ nhất chỉ sự thu hẹp phạm vi của danh từ số hai hoặc các danh từ chỉ ủy ban, ban ngành, các cuộc nói chuyện, hội nghị…
E.g.
Sales Department: phòng Kinh doanh
Human Resources: phòng Hành chính nhân sự
coffee cup: tách cà phê
escape hatch: cửa thoát hiểm
golf club: câu lạc bộ chơi gôn
chess board: bàn cờ vua
football ground: sân bóng đá
telephone bill: hóa đơn tiền điện thoại
entry fee: vé vào cửa
income tax: thuế thu nhập
car insurance: tiền bảo hiểm xe
water rates: tiền nước
parking fine: tiền phạt đậu xe
housing Committee: ủy ban về nhà ở
education department: sở giáo dục
peace talk (cuộc đàm phán hòa bình
6. Ghép danh động từ với danh từ
E.g.
sleeping bag: túi ngủ
reading lamp: đèn đọc sách
skating rink: sân trượt băng
III. Số nhiều của các danh từ ghép
1. Danh từ thứ nhất số ít, danh từ thứ hai số nhiều
Được áp dụng trong các trường hợp:
danh từ + danh từ
tính từ + danh từ
động từ [Infinitive hoặc Ving] + danh từ
E.g.
Toothbrush (bàn chải đánh răng) |
→ Toothbrushes (nhiều bàn chải đánh răng) |
Boy-friend (bạn trai) |
→ Boy-friends (nhiều bạn trai) |
Blackboard (bảng đen) |
→ Blackboards (nhiều bảng đen) |
Pickpocket (tên móc túi) |
→ Pickpockets (những tên móc túi) |
Washing machine (máy giặt) |
→ Washing machines (nhiều máy giặt) |
Ticket collector (người soát vé) |
→ Ticket collectors (những người soát vé) |
2. Danh từ đầu tiên ở hình thức số nhiều
Áp dụng trong các trường hợp:
Danh từ + trạng từ
Danh từ + giới từ + danh từ
Danh từ + tính từ
E.g.
Looker-on (người xem) |
→ Lookers-on (nhiều người xem) |
Lady-in-waiting (thi nữ) |
→ Ladies-in-waiting (những người thị nữ) |
Passer-by (người qua đường) |
→ Passers-by (nhiều người qua đường) |
3. Một số danh từ biến đổi cả hai thành phần.
Man driver (tài xế nam) |
→ Men drivers (nhiều người tài xế nam) |
Woman doctor (bà bác sĩ) |
→ Women doctors (nhiều bà bác sĩ) |
IV. Bài tập Danh từ ghép
1. A mail offering suggestions is a ______.
A. proposal mail
B. propose mail
C. mail proposal
D. mail propose
2. A coat made of wool is a ______.
A. Coated wool
B. coat wool
C. wooled coat
D. wool coat
3. Skirt made of leather is______.
A. Skirt leather
B. leather Skirt
C. Skirt leather
D. leathers Skirt.
4. This is the ranch in my ______ town.
A. Bother-in-law
B. brother in law
C. brother’s-in-law
D. brother-in-law’s
5. ______ clothes are always diverse styles and colors.
A. Woman
B. woman’s
C. women’s
D. womens’
6. The cup used to make milk is called ______.
A. Milk-cup
B. tea of milk
C. milkcup
D. Milk’s cup
7. Horses used to compete in horse racing at annual festivals are ______.
A. Race-horse
B. race horses
C. racing horses
D. races horses
8. The person who does housework is ______.
A. Housewife
B. house-wife
C. wife-house
D. house’s wife
9. Our center has a lot of ______.
A. Exercise of book
B. exercise’s book’s
C. exercises-books
D. exercise-books
10. The complete white haired cat is the ______.
A. Cat white
B. white cat
C. white’s cat
D. cat’s white
11. Can you hear anyone calling you? It was ______ voice.
A. My father
B. my’s father
C. my father of
D. my father’s
12. Our company decided to organize a 7-day tour in Vietnam for all company employees. It will definitely be the most interesting trip I’ve ever attended.
A. 7-days
B. 7 of day
C. 7-day
D. 7 of days
13. When you are away and need someone to look after the house is ______.
A. Home keeping
B. home-keeping
C. keeping’s home
D. house’s keeping
14. I no longer like having long hair because it is too entangled. I am ready to have ______ now.
A. Short-haired
B. short hair
C. hair’s short
D. short’s hair
15. The presentation is perfect with simple languages and smart presentation. I think it is totally ______ to every audience.
A. Easy understand
B. easy-understand
C. understand easy
D. easy’s understand
16. My ______ gave my family a big house in South America and we really enjoyed it.
A. Mother-in-law’s
B. mother in law
C. mother-in-law
D. mother’s in law
17. Because her husband is a lazy, alcoholic, Lan is a ______ woman to look after her children.
A. Hard-working
B. hard work
C. working-hard
D. hard worker
18. John has been a firefighter for many years and he’s truly a ______ person.
A. Lion hearted
B. heart lion
C. heart’s lion
D. lion-hearted
Đáp án:
1.A |
2.D |
3.B |
4.A |
5.C |
6.C |
7.B |
8.A |
9.D |
10.B |
11.D |
12.C |
13.B |
14.A |
15.B |
16.C |
17.A |
18.D |
V. Bài tập vận dụng Danh từ ghép
I. Choose the correct answer.
1. A shoe of leather is a__________
a. leather shoe
b. Shoe leather
c. shoed leather
d. skinned leather
2. This is my________ plantation.
a. mother-in-law
b. mother-in-law's
c. mother-in-law's
d. mother's-in-law
3. ________ shoes are always of various types.
a. Woman'
b. Womans'
c. Women's
d. Womens'
4. Glasses for holding beer are________
a. glass-beer
b. beerglasses
c. glasses of beer
d. beer's glasses
5. A horse which runs races is calleda__________
a. horse race
b. race-horse
c. racing horse
d. races-horse
6. A table used for writing is called__________
a. table- writing
b. a writing
c. a written table
d. a writing table
7. They are__________
a. woman- professors
b. womans- professors
c. women professors
d. women's professors
8. We have got a lot of_______
a. book of exercise
b. exercises-books
c. exercise's book's
d. exercise-books
9. They'd like to spend the week-end at ________
a. their aunt's
b. their aunt
c. their aunt's house
d. their aunt
10. The ________ is long.
a. knife's handle
b. knif's handle
c. knife handle
d. handle of the knife
11. Do you hear any voice? It's________
a. my wife's
b. my wife
c. my wife's voice
d. the voice of my wife
12. That man has two________
a. brother-in-law
b. brothers-in-law
c. brother-ins-law
d. brother-in-laws
13. The________ toys are cheap.
a. child's
b. children's
c. childrens'
d. childrens
14. Next month we have two________ holiday.
a. week
b. weeks
c. weeks'
d. week's
15. We must follow________
a. the will of the dead
b. the dead of will
c. the dead's will
d. the dead will
16. A meeting held during the night is a__________
a. meeting night
b. nightly meeting
c. night- meeting
d. nighty meeting
17. It has belonged to our family. It's the__________
a. families
b. families'
c. family's
d. familys'
18. _______ for instance, might find it hard to laugh at a Russian joke.
a. The French
b. A French
c. A man in France
d. If you were French
19. As he hated________, he decided to desert.
a. the life of army
b. life in the army
c. life of the army
d. the army for life
20. The latest exhibitions, films or plays are only__________
a. by bus a short distance sway
b. a short distance by bus away
c. a short distance away by bus
d. the distance of a short bus away
Đáp án:
1a
2b
3c
4b
5b
6b
7c
8d
9a
10d
11a
12b
13b
14c
15a
16c
17c
18a
19b
20c
II. What do we call these things and people?
1. A ticket for a concert is a concert ticket.
2. Problems concerning health are health problems.
3. A magazine about computers is .......................
4. Photographs taken on your holiday are your ..........
5. Chocolate made with milk is ..........
6. Somebody whose job is to inspect factories is .......
7. A horse that runs in races is .......................
8. A race for horses is ................................
9. A horel in central London is ........................
10. The results of your exams are your .................
11. The carper in the dining room is ...................
12. A scandal involing an oil company is ...............
13. Workers at a car factory are .......................
14. A scheme to improve a road is ......................
15. A course that lasts five days is ...................
16. A question that has two parts is ...................
17. A girl who is seven years old is ...................
Đáp án & Hướng dẫn:
3. a computer magazine
4. (your) holiday photographs
5. milk chocolate
6. a factory inspector
7. a race horse
8. a horse race
9. a central London hotel
10. (your) exam results
11. the dining room carpet
12. an oil company scandal
13. car factory workers
14. a road improvement scheme
15. a five-day course
16. a two-part question
17. a seven-year-old girl