Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập Cấu trúc would you mind_ do you mind trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Cấu trúc would you mind_ do you mind trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Cấu trúc would you mind/ do you mind trong tiếng Anh
I. Lý thuyết
1. Định nghĩa về cấu trúc would you mind/ do you mind
Would you mind/ do you mind được sử dụng để yêu cầu, đề nghị ai đó làm gì hoặc có thể dùng khi muốn xin phép ai đó về hành động làm gì đó một cách lịch sự. Tạm dịch would/ do you mind có nghĩa là “Bạn có phiền…không?”.
Định nghĩa về would/ do you mind…?
Chúng ta thường sẽ rất hay gặp cấu trúc would/ do you mind trong các cuộc nói chuyện bằng tiếng Anh hay những bài tập liên quan đến ngữ pháp tiếng Anh. Để hiểu hơn về ý nghĩa và cách sử dụng, bạn có thể xem một số ví dụ dưới đây nhé!
Câu đề nghị ai đó là gì
Do you mind waiting outside?
(Bạn có phiền đợi tôi bên ngoài không?)
No. Of course not.
(Ồ dĩ nhiên là không phiền gì cả.)
Câu xin phép một cách lịch sự
Would you mind if I changed the channel?
(Bạn có phiền không nếu tôi chuyển kênh khác?)
No, of course not.
(Đương nhiên là không rồi.)
Thông qua 2 ví dụ hẳn bạn đã biết Would you mind/ do you mind trong tiếng Anh được sử dụng trong hoàn cảnh nào rồi đúng không. Ngay bây giờ, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về cấu trúc sử dụng Would/ do you mind sao cho đúng nhé.
2. Câu yêu cầu với cấu trúc Would you mind/ Do you mind + Ving?
Cấu trúc:
Would/ Do you mind V-ing …?
Bạn có phiền làm gì đó hay không?
2.1. Trả lời câu yêu cầu với cấu trúc Would/ Do you mind…?
Để đồng ý lời yêu cầu
No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền/ Tôi không bận tâm đâu.)
No, of course not. (Đương nhiên là không rồi.)
Not at all. (Không hề.)
Please do. (Bạn cứ làm đi.)
No. Not at all. (Không sao cả.)
Never mind/ you’re welcome. (Không sao.)
No. Of course not. (Ồ dĩ nhiên là không phiền gì cả.)
No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi.)
No. I’d be happy to do. (Không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó.)
No. I’d be glad to. (Không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó.)
Để từ chối lời yêu cầu
I’m sorry, I can’t. (Tôi xin lỗi, tôi không thể.)
I’m sorry. That’s not possible. (Tôi xin lỗi. Điều đó là không thể.)
I’d rather/ prefer you didn’t. (Bạn không làm thì tốt hơn.)
2.2. Ví dụ
Ví dụ 1
A: Would you mind turning off your cell phone?
(Bạn có phiền tắt điện thoại đi được không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi được không?)
B: No, I don’t mind.
(Không. Tôi không thấy phiền.)
Ví dụ 2
A: Do you mind getting me a sandwich?
(Bạn có phiền lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?/ Phiền bạn lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?)
B: I’m sorry. I can’t. I’m really busy now.
(Xin lỗi, tôi không thể. Bây giờ tôi đang rất bận.)
3. Câu xin phép lịch sự với cấu trúc Would you mind if/ Do you mind if …?
Cấu trúc:
Would you mind if S + Vpast simple …?
Do you mind if S + Vpresent simple …?
Bạn có phiền không nếu tôi làm gì?
3.1. Cách trả lời cho cấu trúc Would you mind if/ Do you mind if….
Lưu ý rằng câu trả lời No (không) hoặc Not at all (không có gì) được dùng để cho phép trong cấu trúc Would/ Do you mind if… ? (nhưng chúng ta thường thêm vào những từ khác nữa để làm cho ý nghĩa thật rõ ràng.)
Nếu không thấy phiền ta có thể nói
Please do. (Bạn cứ làm đi.)
Please go ahead. (Bạn cứ làm đi.)
No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền gì.)
No, of course not. (Đương nhiên không.)
Not at all. (Không hề.)
Cách trả lời cho cấu trúc Would you mind if/ Do you mind if….
Never mind/ you’re welcome. (Không sao.)
No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi.)
No. I’d be happy to do. (Không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó.)
No. I’d be glad to. (Không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó.)
Nếu cảm thấy phiền, ta có thể nói
I’d prefer you didn’t. (Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.)
I’d rather you didn’t. (Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.)
I’m sorry. That’s not possible. (Xin lỗi, không thể được.)
I’d rather/ prefer you didn’t. (Bạn không làm thì tốt hơn.)
3.2. Ví dụ
Ví dụ 1
A: Would you mind if I sat here?
(Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ở đây?)
B: Please do.
(Bạn cứ làm đi./ Cứ ngồi đi.)
Ví dụ 2
A: Do you mind if I smoke here?
(Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc ở đây?)
B: I’d rather you didn’t.
(Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.)
4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Would you mind/ Do you mind
Hai cấu trúc đưa ra lời đề nghị này có sự khác nhau về mức độ lịch sự: Would you mind có phần lịch sự hơn Do you mind. Tuy nhiên, sự khác biệt này rất nhỏ nên hai cấu trúc này có thể được sử dụng như nhau trong các tình huống tiếng anh giao tiếp trang trọng.
II. Bài tập Cấu trúc Would you mind/ Do you mind
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc
Would you mind if I_______________(close) the window?
Would you mind_________(open) the door?
Would you mind________________(wash) the car for me?
Do you mind if I___________(stay) with the kids?
Would you mind_____________(give) me your phone number?
Would you mind_____________(lend) me your pen?
Do you mind______________(give) me a lift?
Would you mind if I____________(turn) down the music?
Would you mind______________(give) me a hand?
Do you mind_______________(help) me cook dinner?
Đáp án:
1. closed |
2. opening |
3. washing |
4. stay |
5. giving |
6. lending |
7. giving |
8. turned |
9. giving |
10. helping |
Bài tập 2: Điền các động từ ở dạng thích hợp vào câu
(bring, pass, send, fill, tell, leave, borrow, help, send, watch)
Would you mind____________that email for me?
Would you mind____________ the ice trays and putting them in the fridge?
Would you mind____________ that book back for me?
Do you mind_____________ me the time?
Do you mind____________ me the menu?
Would you mind if I__________ your car tonight?
If you’re not busy at the moment, would you mind__________ me with my homework?
Do you mind if I_________ early tomorrow morning? I have an appointment with my doctor.
Would you mind _______________my bag for a few minutes?
Do you mind______________ me a list of everyone who’s coming
Đáp án:
1. Sending |
2. Filling |
3. Bringing |
4. telling |
5. passing |
6. borrowed |
7. helping |
8. leave |
9. watching |
10. sending |
Bài tập 3: Đặt câu với cấu trúc Would you mind/ Do you mind
Can you help me to turn on the TV?
→ Would you mind __________________
Could him attend your anniversary next week?
→ Do you mind if he ____________________
May I ask you a question?
→ Do you mind ________________________
Can you please leave the window open?
→ Would you mind _____________________
Will you send her this letter for me?
→ Do you mind ________________________
Đáp án:
Would you mind helping me to turn on the TV/ turning on the TV
Do you mind if he attend your anniversary next week?
Do you mind if I ask you a question
Would you mind leaving the window open?
Do you mind sending her this letter?
Bài tập 4: Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi
1.Could I sit here?
=> Would you mind if ____________
2. Can I use your computer?
=> Do you mind if _____________
3. Would you mind if I opened the gift?
=> Do you mind if _____________
4. Can you give me some advice about this?
=> Do you mind ____________
5. Can I borrow your dictionary?
=> Would you mind if ____________
6. Would you mind doing me a favour?
=> Do you mind _____________
Đáp án:
1.Would you mind if I sat here?
2.Do you mind if I use your computer?
3.Do you mind if I open the gift?
4.Do you mind giving me some advice about this?
5.Would you mind if I borrowed your dictionary?
6.Do you mind doing me a favour?
III. Bài tập vận dụng Cấu trúc Would you mind/ Do you mind
Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong các câu dưới đây
1. Excuse me. Would you mind (put out) _______________ your cigarette? It’s a non-smoking area here.
Oh I’m sorry, I didn’t know.
2. Ma’am, would you mind (open) _______________ up your luggage? I need to look inside.
3. Would you mind (postpone) _______________ the exam?
No, it’s fine, I want everybody to be well prepared.
4. Would you mind if I (use) _______________ your phone to make a call.
Not at all. Go ahead.
5. While we are away, would you mind if you (take care) _______________ of the cat?
I actually can’t because I will be out of town.
6. Would you mind If I (close) _______________ the back door. I am freezing.
No, you can close it.
7. Would you mind (turn up) —- the volume? I can’t hear anything.
No, not at all.
8. I can’t figure out how to solve this problem. Would you mind (help) _______________ me?
9. Would you mind if I (sit) _______________ down?
No, go ahead.
10. I am not ready for my presentation yet. Would you mind If I (present) _______________ next week?
That’s OK. I will give you another week.
Đáp án:
1. putting out
2. opening
3. postponing
4. used
5. took care
6. closed
7. turning up
8. helping
9. sat
10. presented
Bài tập 2: Điền would you mind hoặc would you mind not vào các câu dưới đây
1. _____ waiting for my daughter? She will come soon.
2. _____ putting away the toys? Every room should be tidy.
3. _____ putting the wet towel on the sofa?
4. _____ talking to me tomorrow afternoon? I am very tired now.
5. _____ speaking when you are eating?
6. _____ carrying this heavy suitcase for me?
7. _____ helping my mother to change the sheets?
8. _____ writing these letters with a red pen? My eyes have trouble with red colour.
9. _____ making the street dirty with the garbage?
10. _____ dusting the furniture? I cannot do it because I have asthma.
Đáp án:
1. Would you mind waiting for my daughter? She will come soon.
2. Would you mind putting away the toys? Every room should be tidy.
3. Would you mind not putting the wet towel on the sofa?
4. Would you mind talking to me tomorrow afternoon? I am very tired now.
5. Would you mind not speaking when you are eating?
6. Would you mind carrying this heavy suitcase for me?
7. Would you mind helping my mother to change the sheets?
8. Would you mind not writing these letters with a red pen? My eyes have trouble with red colour.
9. Would you mind not making the street dirty with the garbage?
10. Would you mind dusting the furniture? I cannot do it because I have asthma.
Bài tập 3: Chia dạng đúng của động từ trong các câu dưới đây
1. Do you mind (smoke) outside, please?
2. Do you mind (speak) a bit louder, please?
3. Do you mind if I (park) here?
4. Do you mind if you (drive) slowly, please?
5. Do you mind (dance) with me?
6. Do you mind if I (postpone)my appointment?
7. Do you mind if I (sit) here?
8. Do you mind not (turn) up the volume?
9. Do you mind if I (use) your dictionary?
10. Do you mind not (drop) your litter in the street, please?
Đáp án:
1. smoking
2. speaking
3. park
4. drive
5. dancing
6. postpone
7. sit
8. turning
9. use
10. dropping
Bài tập 4: Chia dạng đúng của động từ trong các câu dưới đây
1. Do you mind (fix) the broken chair?
2. Would you mind if I (not join) you tonight?
3. Do you mind if I (stay) with you tonight?
4. Would you mind if you (paint) the fences?
5. Do you mind (take) my car to the service?
6. Would you mind (pass) me the salt?
7. Do you mind if I (not come) early tomorrow?
8. Would you mind (send) a letter for me?
9. Do you mind if you (turn) down the music?
10. Would you mind Daniel’s (watch) TV here?
Đáp án:
1. fixing
2. didn’t join
3. stay
4. painted
5. taking
6. passing
7. don’t come
8. sending
9. turn
10. watching
Bài tập 5: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống.
1. Would you mind ____(submit) this file to the accountant?
2. Do you mind if I ____(take) Jim to school tomorrow?
3. Do you mind ____(lend) me a little bit of cash?
4. Would you mind if I ____(turn) up the volume?
5. Do you mind ____(provide) with the necessary materials to finish the report?
6. Would you mind ____(contact) the agency to obtain more information on the tours?
7. Do you mind if I ____(have) a look at your wine collection?
8. Would you mind if I ____(use) your phone. I need to call a cab.
9. Would you mind ____(give) me a hand unpacking this package?
10. Do you mind if Tom ___(take) a day off to take me to the clinic for a checkup?
Đáp án:
1. submitting | 2. take | 3. lending | 4. turn | 5. providing |
6. contacting | 7. have | 8. use | 9. giving | 10. take |
Bài tập 6: Viết lại câu sử dụng cấu trúc would you mind / do you mind.
1. The train station is too far away. Can you give me a lift? --> Do you mind …
2. The weather is hot today. Can I turn on the air conditioner? --> Would you mind …
3. Wil you give Sarah this document for me? --> Do you mind …
4. May I help myself with some more food? --> Would you mind …
5. Could Jonathan attend your retirement party next week? --> Would you mind …
Đáp án:
1. Do you mind giving me a lift to the train station?
2. The weather is hot today. Would you mind if I turn on the air conditioner?
3. Do you mind giving Sarah this document?
4. Would you mind if I help myself with some more food?
5. Would you mind if Jonathan attend your retirement party next week?