Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý Thầy/Cô Giáo án Tiếng việt lớp 1 Bài 78: ăng, ăc sách Cánh diều theo mẫu Giáo án chuẩn của Bộ GD&ĐT. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp Giáo viên dễ dàng biên soạn giáo án Tiếng việt lớp 1. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Chỉ 200k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Nhận biết vần ăng, ăc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăng, ăc.
- Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần ăng, vần ăc.
- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cá măng lạc mẹ (1).
- Viết đúng: ăng, ăc, măng, tắc (trên bảng con).
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Từ thiện cảm với nhân vật cá măng, bước đầu hình thành tình cảm thân thiện với thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh, ảnh, mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt 1, tập một.
- Bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
TIẾT 1
Hoạt động của GV |
TG |
Hoạt động của HS |
A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Kiểm tra HS đọc bài Nàng tiên cá (bài 77, trang 139). - Nhận xét, tuyên dương B. DẠY BÀI MỚI 1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài: - Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới: ăng, ăc. 2. Chia sẻ và khám phá (BT1: Làm quen) 2.1. Dạy vần ăng - Cho HS đọc: ă - ng - ăng / Phân tích vần ăng / Đánh vần đọc trơn: ă - ng - ăng / ăng - Chỉ, cho HS nói: măng. / Phân tích tiếng măng. / Đánh vần đọc trơn: m - ăng - măng / măng. 2.2. Dạy vần ăc (như vần ang). - Đánh vần đọc trơn: ă - cờ - ăc / tờ - ăc - tăc - sắc - tắc / tắc 2.3. Củng cố - GV: Các em vừa học 2 vần mới là vần gì? - GV: Các em vừa học 2 tiếng mới là tiếng gì?
3. Luyện tập 3.1. Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm tiếng có vần ăng, tiếng có vần ăc ) - GV chiếu nội dung BT2 lên màn hình; nêu YC: Tiếng nào có vần ăng, tiếng nào có vần ăc trong các từ ngữ đã cho. - GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình, mời 1 HS đọc. Sau đó, GV chỉ từ ngữ không theo thứ tự, cả lớp đọc nhỏ: răng, xắc, găng, tia nắng, quả lắc, sáng vằng vặc - GV yêu cầu HS mở VBT, nêu YC: gạch 1 gạch dưới tiếng có vần ăng, gạch hai gạch dưới tiếng có vần ăc. / Mời 1 HS nhắc lại: gạch 1 gạch..., gạch 2 gạch... - HS làm bài cá nhân trên VBT. - GV chiếu bài của 1 HS (làm bài đúng) lên bảng lớp. HS nói kết quả: Các tiếng răng, găng, nắng, vằng có vần ăng. Các tiếng xắc, lắc, vặc có vần ăc. Cả lớp nhận xét. 3.2. Tập viết (bảng con - BT 4) a. GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu - Vần ăng: chữ ă viết trước, chữ ng viết sau. Chú ý: chữ g cao 5 li; cách nối nét giữa chữ ă, chữ n và chữ g. Tiếng măng: viết chữ m trước, vần ăng sau; chú ý: chữ g cao 5 li; nối nét giữa các chữ. - Vần ăc: chữ ă viết trước, chữ c viết sau; chú ý cách nối nét giữa chữ ă và chữ c. Tiếng tắc: viết chữ t trước cao 3 li, vần ăc sau, dấu sắc đặt trên ă; chú ý nối nét giữa các chữ. |
5’
5’
15’
7
3 |
- HS đọc nối tiếp.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại.
- Vần ăng, vần ăc. Đánh vần: ă - ngờ - ăng / ăng; ă - cờ - ăc / ăc. - Tiếng măng, tiếng tắc. Đánh vần: : m - ăng - măng / măng; tờ - ăc - tăc - sắc - tắc / tắc.
- HS tìm
- HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc trơn).
- Gạch 1 gạch..., gạch 2 gạch...
|
................................................
................................................
................................................
Tài liệu có 7 trang, trên đây trình bày tóm tắt 3 trang của Giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều Bài 78: ăng, ăc.
Xem thêm các bài giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Để mua Giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ Mua tài liệu hay, chọn lọc