(Cánh diều) Giáo án Tiếng việt lớp 1 Bài 67: on, ot

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý Thầy/Cô Giáo án Tiếng việt lớp 1 Bài 67: on, ot sách Cánh diều theo mẫu Giáo án chuẩn của Bộ GD&ĐT. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp Giáo viên dễ dàng biên soạn giáo án Tiếng việt lớp 1. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Chỉ 200k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

 

BÀI 67: ON, OT

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

1. Phát triển năng lực ngôn ngữ

- Nhận biết các vần on, ot; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần on, ot.

- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần on, vần ot.

- Đọc đúng, hiểu bài tập đọc Mẹ con cá rô (1).

- Biết nói lời xin phép.

- Viết đúng các vần on, ot, các tiếng ( mẹ ) con, ( chim ) hót ( trên bảng con ).

2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất

- Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc theo cặp

- Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học.

- Thẻ để HS ghi phương án chọn ( BT đọc hiểu ).

- VBT Tiếng việt, tập một.

- Bảng cài

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ:

TIẾT 1

Hoạt động của GV

TG

Hoạt động của HS

A. KIỂM TRA BÀI CŨ

- Gọi HS đọc bài Nam Yết của em (bài 66)

- GV nhận xét HS đọc bài, khen HS.

- Nói điều em biết về đảo Nam Yết qua 1 tấm ảnh?

- Gọi HS nhận xét bạn trả lời.

B. DẠY BÀI MỚI

1. Giới thiệu bài:

- Hôm nay các em sẽ được học 2 vần mới có chứa âm cuối n/t. Đó là vần on, vần ot.

- GV chỉ tên bài trên bảng lớp, nói: Vần on, ot.

2. Chia sẻ và khám phá ( BT1: Làm quen )

2.1. Vần on

- GV chỉ từng chữ o, n và nói: o – nờ - on .

- GV chỉ hình ảnh mẹ bế con hỏi: Đây là ai ?

- Trong từ mẹ con tiếng nào có vần on ?

- Em hãy phân tích vần on.

 

- Em hãy phân tích tiếng con

 

- Đánh vần và đọc trơn:

+ GV giới thiệu mô hình vần on

+ Giới thiệu mô hình tiếng tiên

 

- GV chỉ đọc: mẹ con

2.2. Vần ot ( tương tự vần on )

- GV chỉ từng chữ o, t và nói: o – tờ - ot .

- GV chỉ hình ảnh con chim đang hót, hỏi: Đây là gì?

- Trong từ chim hót tiếng nào có vần ot ?

- Em hãy phân tích vần ot.

 

- Phân tích tiếng hót

 

 

- Đánh vần và đọc trơn:

+ GV giới thiệu mô hình vần ot

+ Giới thiệu mô hình tiếng hót

 

- GV chỉ đọc: chim hót

* GV hỏi: Vần on, ot có gì giống và khác nhau ở đâu ?

 

* Củng cố:

+ Các em vừa học 2 vần mới, đó là vần gì ?

+ Các em vừa được học 2 tiếng mới, đó là tiếng gì ?

- GV chỉ từng mô hình, HS đọc

3. Luyện tập:

3.1. Mở rộng vốn từ ( BT2: Tìm từ ngữ ứng với mỗi hình )

- GV chỉ hình và nêu yêu cầu

- GV chỉ từng hình , HS nói tên từng sự vật tương ứng

- YC HS làm bài cá nhân vào VBT, nối bằng bút từng hình với từ tương ứng

 

- GV khen HS

- GV chỉ từng hình ( không theo thứ tự ), HS nêu

5p

 

 

 

 

 

 

3p

 

 

 

12p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3p

 

 

 

 

5p

 

 

 

 

 

 

 

7p

 

- 1 – 2HS đọc bài

 

- HS trả lời

 

- HS nhận xét

 

 

- HS lắng nghe

 

- HS nhắc lại: Vần on, ot (CN, T, L)

 

 

 

- HS nối tiếp o-nờ-on. (CN, T, L )

- HS trả lời: ( hai ) mẹ con

- Tiếng on

- Vần on có âm o đứng trước, âm n đứng sau. HS đọc o-nờ-on / on

- Tiếng con có âm c đứng trước, vần on đứng sau. HS đọc cờ-on-con / con.

- HS đọc o-nờ-on / on ( CN, T, L )

- HS đọc cờ - on – con / mẹ con ( CN, T, L ),

- HS nhắc lại ( CN, T, L )

 

- HS nối tiếp o-tờ-ot. (CN, T, L )

- HS trả lời: chim hót

 

- Tiếng hót

- Vần ot có âm o đứng trước âm t đứng sau. HS đọc o-tờ-ot

- Tiếng hót có âm h đứng trước, vần ot đứng sau.HS đọc hờ-ot-hót-sắc-hót.

 

- HS đọc o-tờ-ot / ot ( CN, T, L )

- HS đọc hờ - ot – hót – sắc – hót / chim hót ( CN, T, L )

- HS nhắc lại ( CN, T, L )

- Vần on giống vần ot đều bắt đầu bằng o. Vần on khác vần ot: vần on có âm cuối n, vần ot có âm cuối t.

 

- Vần on, vần ot

- Tiếng con, tiếng hót

 

- HS đọc

 

 

 

 

- HS đọc: nón lá, sọt cá, ….

 

- HS nêu kết quả: 1 – rót trà; 2 – nó lá; 3 – sọt cá; 4 – quả nhót; 5 – ném còn.

 

- Tiếng còn có vần on,…tiếng sọt có vần ot….

 

................................................

................................................

................................................

Tài liệu có 6 trang, trên đây trình bày tóm tắt 3 trang của Giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều Bài 67: on, ot.

Xem thêm các bài giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Để mua Giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ Mua tài liệu hay, chọn lọc

Đánh giá

0

0 đánh giá