(Cánh diều) Giáo án Tiếng việt lớp 1 Bài 28: t, th

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý Thầy/Cô Giáo án Tiếng việt lớp 1 Bài 28: t, th sách Cánh diều theo mẫu Giáo án chuẩn của Bộ GD&ĐT. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp Giáo viên dễ dàng biên soạn giáo án Tiếng việt lớp 1. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Chỉ 200k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, thiết kế hiện đại

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Tuần 6

BÀI 28: t, th

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

* Phát triển năng lực ngôn ngữ

- Nhận biết âm chữ cái t, th; đánh vần, đọc đúng tiếng chữ t, th (mô hình “âm đầu + âm chính”, “âm đầu + âm chính + thanh”): tổ, thỏ.

-     Nhìnchữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm t, th.

-     Đọc đúng, đọc hiểu bài Tập đọc Lỡ tí ti mà.

-     Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: t, tổ, th, thỏ.

* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất

-     Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi

-     Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-     Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.

-     Tranh, ảnh, mẫu vật.

-     VBT Tiếng Việt 1, tập một.

-     Bảng cài

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TIẾT 1

Hoạt động dạy

TG

Hoạt động học

A. KIỂM TRA BÀI

- Học sinh đọc bài Tập đọc Ở nhà bà (bài 27)

- Nhận xét, tuyên dương.

B. DẠY BÀI MỚI

1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài:

- Hôm nay, các em sẽ học 2 âm và chữ cái mới: âm t và chữ t, âm th và chữ th.

- GV chỉ chữ t trên bảng lớp, nói: t (tờ).

- GV chỉ chữ th trên bảng lớp, nói: th (thờ).

Chia sẻ và khám phá (BT1: Làm quen)

1.1. Âm t và chữ t

-  GV chỉ hình tổ chim trên màn hình / bảng lớp, hỏi: Tranh vẽ gì?

-  GV viết bảng: tổ.

-  Phân tích tiếng tổ:

+ GV: Trong tiếng tổ, có 1 âm các em đã học. Đó là âm nào

+ GV: Ai có thể phân tích tiếng tổ?

 

 

 

-  Đánh vần tiếng tổ.

+ GV đưa mô hình tiếng tổ,

+ GV và HS cả lớp vừa nói vừa thể hiện bằng động tác tay:

* Chập hai bàn tay vào nhau để trước mặt, phát âm: tổ.

* Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên trái, vừa phát âm: t.

* Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa phát âm: ô, thanh hỏi.

* Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: tổ.

- GV giới thiệu chữ t in thường, chữ t viết thường và chữ T in hoa ở tr. 52, 53.

1.2. Âm th và chữ th

- GV hướng dẫn tương tự

1.3. Củng cố:

- GV mời 3 HS đứng trước lớp, giơ bảng cài t, tổ, th, thỏ để các bạn nhận xét.

2. Luyện tập

2.1. Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm tiếng có âm t, âm th)

- GV: BT2 yêu cầu các em tìm những tiếng có âm t, th. GV chỉ từng hình,

- GV chỉ hình lần 2 (TT đảo lộn), cả lớp nói lại tên từng svật.

- GV hướng dẫn HS làm bài trên VBT:

- GV mời 2 HS o cáo: c tiếng có âm t (tô, ti, tạ). tiếng có âm th (thả, thợ, thị).

- GV mời cả lớp thực hiện trò chơi: GV chỉ lần lượt từng hình, cả lớp nói to tiếng có âm t vỗ tay 1 cái. Nói thầm tiếng không âm t, không vỗ tay. (Ví dụ: GV chỉ hình tô mì. Cả lớp đồng thanh: tô và vỗ tay 1 cái. GV chỉ hình quả thị: Cả lớp nói thầm thị, không vỗ tay.

- Yc nói thêm 3 - 4 tiếng ngoài bài có âm t, th

 

 

2.2. Tập đọc (BT 3)

- Gv giới thiệu 4 tranh hình minh họa câu chuyện: Lỡ tí ti mà

- Gv đọc mẫu

- Luyện đọc các từ sau: lỡ, tí ti, nhờ thỏ, kê ti vi, xô đổ, khà khà, bỏ qua.

- Gv giải nghĩa từ lỡ (như nhỡ)

Tí ti (hết sức ít); khà khà (cười vui).

5’

 

 

 

 

5’

 

 

 

 

 

 

 

15’

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

3

 

-2 Hs đọc

 

-  1 hs nhận xét

 

 

 

 

 

HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: t.

 

HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: th

 

 

 

 

Tổ chim.

 

 

Cả lớp đọc và phân tích: tổ

HS: âm ô.

 

1 HS: Tiếng tổ gồm có 2 âm: âm t đứng trước, âm ô đứng sau.

+ HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: tổ.

HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc trơn): t - ô – hỏi- tổ /tổ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS ghép chữ trên bảng cài: tổ, thỏ.

 

 

 

 

-  1 HS nói tên từng sự vật: tô mì, thả cá, ti vi, tạ, thợ mỏ, quả thị

 

 

 

 

-  Từng cặp HS chỉ hình, nói tiếng, nối t với hình chứa tiếng có âm t. nối t với hình chứa tiếng có âm th.

 

................................................

................................................

................................................

Tài liệu có 7 trang, trên đây trình bày tóm tắt 3 trang của Giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều Bài 28: t, th.

Xem thêm các bài giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Để mua Giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ Mua tài liệu hay, chọn lọc

Đánh giá

0

0 đánh giá