Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022 cao nhất 25.5 điểm

424

Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2022, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2022

1. Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.65  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.65  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.4  
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.4  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.5  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.5  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.25  
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 17  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16  
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 20.5  
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.25  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18.5  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.75

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 22.5  
3 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 22  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 23  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 22.5  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 18  
8 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 18  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24  
11 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.5  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 19  
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 22  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24  
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.5

B. Học phí Đại học Điện lực năm 2022 - 2023

Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:

- Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Đánh giá

0

0 đánh giá