Học viện Ngân hàng (NHH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

5.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng

Video giới thiệu trường Học viện Ngân hàng

Giới thiệu

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Học viện Ngân Hàng năm 2024 mới nhất

1. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 Học viện Ngân Hàng:

STT

Mã XT

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Chương trình đào tạo Chất lượng cao

1

ACT01

Kế toán

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

200

2

BANK01

Ngân hàng

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

210

3

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

90

4

BUS01

Quản trị kinh doanh

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

150

5

BUS06

Marketing số

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

50

6

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)

A01, D01, D07, D09

50

7

FIN01

Tài chính

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

250

8

IB04

Kinh doanh quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

A01, D01, D07, D09

100

Chương trình đào tạo chuẩn

9

ACT02

Kế toán

A00, A01, D01, D07

160

10

ACT04

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

60

11

BANK02

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

170

12

BANK03

Ngân hàng số

A00, A01, D01, D07

60

13

BUS02

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

110

14

BUS03

Quản trị du lịch

A01, D01, D07, D09

50

15

ECON01

Kinh tế đầu tư

A01, D01, D07, D09

110

16

FIN02

Tài chính

A00, A01, D01, D07

200

17

FIN03

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

100

18

FL01

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D09

150

19

IB01

Kinh doanh quốc tế

A01, D01, D07, D09

110

20

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, D07, D09

130

21

IT01

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

100

22

LAW01

Luật kinh tế

A01, D01, D07, D09

100

23

LAW02

Luật kinh tế

C00, C03, D14, D15

150

24

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

120

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

25

BUS04

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

150

26

ACT03

Kế toán

(Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

100

27

BANK04

Tài chính-Ngân hàng

(Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

100

28

BUS05

Marketing số

(ĐH Coventry. Cấp một bằng của đối tác)

A00, A01, D01, D07

30

29

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(ĐH Coventry, Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

77

30

IB03

Kinh doanh quốc tế

(ĐH Coventry, Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

77

Tổng

 

3514

 

2. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Học viện Ngân hàng (NHH) tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định theo Quy chế tuyển sinh của Học viện ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-HVNH ngày 30/12/2022 của Giám đốc Học viện (sau đây gọi tắt là Quy chế tuyển sinh).

3. Phạm vi tuyển sinh.

Học viện Ngân hàng (NHH) tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

4.1 Đối với các phương thức tổ chức xét tuyển sớm:

4.1.1 Xét tuyển thẳng

Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy các đối tượng quy định tại Quy chế tuyển sinh, cụ thể như sau:

1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do HVNH quy định trong Đề án tuyển sinh hàng năm.

2.            Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

3.            Giám đốc Học viện căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

a)            Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành của HVNH nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

b)            Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

c)            Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

d)            Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

4.1.2 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

Học viện dự kiến dành 20% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển trên.

a)            Tiêu chí xét tuyển: Dựa trên năng lực học tập của thí sinh căn cứ vào kết quả học tập trong 03 năm học THPT.

b)            Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

c)            Cách tính điểm xét tuyển

-              Với các chương trình đào tạo chuẩn và chương trình đào tạo liên kết quốc tế: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, cụ thể:

Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm cộng khuyến khích + Điểm ưu tiên

-              Với các chương trình Chất lượng cao: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán, cụ thể:

Điểm xét tuyển = M1x2 + M2 + M3 + Điểm cộng khuyến khích quy đổi + Điểm ưu tiên quy đổi

Điểm cộng khuyến khích quy đổi = Điểm cộng khuyến khích x 4/3

Điểm ưu tiên quy đổi = Điểm ưu tiên x 4/3

Trong đó:

-              M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số). Đối với các tổ hợp có môn Toán, quy ước M1 là môn Toán.

-              Điểm cộng khuyến khích:

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia: cộng 3.0 điểm

+ Nhóm 2: Thí sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố: Mức điểm cộng đối với các giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tương ứng là 3.0, 2.5, 2.0 và 1.5 điểm.

+ Nhóm 3: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên: cộng 1.5 điểm

Lưu ý: Một thí sinh có thể thuộc nhiều nhóm cộng khuyến khích khác nhau. Khi đó, điểm cộng khuyến khích sẽ bao gồm tổng điểm của các nhóm mà thí sinh thuộc diện cộng khuyến khích. Với nhóm 2, nếu thí sinh đạt nhiều giải sẽ chỉ tính một điểm cộng khuyến khích tương ứng với mức giải cao nhất.

- Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

d)            Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

4.1.3      Xét tuyển dựa trên Chứng chỉ quốc tế

Học viện dự kiến dành 15% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế.

a)            Tiêu chí xét tuyển: Dựa trên năng lực tư duy, năng lực ngoại ngữ và kết quả học tập của thí sinh. 

Nguyên tắc làm tròn khi tính điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: từ 7.95 đến 7.99 làm tròn thành 8.0; từ 7.91 đến 7.94 làm tròn thành 7.9

b)            Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có một trong các chứng chỉ sau (chứng chỉ còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển):

+ Chứng chỉ SAT từ 1200 điểm trở lên.

+ Chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên.

+ Chứng chỉ TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên.

c)            Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm CCQT quy đổi x 3 + Điểm cộng khuyến khích + Điểm ưu tiên.

Trong đó:

- Điểm CCQT quy đổi là điểm của chứng chỉ quốc tế tương ứng được quy đổi theo thang điểm 10, cụ thể như sau: 

Điểm CCQT quy đổi = (Điểm chứng chỉ quốc tế/Thang điểm tối đa của chứng chỉ) x10 

-              Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành 

-              Điểm cộng khuyến khích:

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia: cộng 3.0 điểm.

+ Nhóm 2: Thí sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố: Mức điểm cộng đối với các giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tương ứng là 3.0, 2.5, 2.0 và 1.5 điểm.

+ Nhóm 3: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên: cộng 1.5 điểm Lưu ý: Một thí sinh có thể thuộc nhiều nhóm cộng khuyến khích khác nhau. Khi

đó, điểm cộng khuyến khích sẽ bao gồm tổng điểm của các nhóm mà thí sinh thuộc diện cộng khuyến khích. Với nhóm 2, nếu thí sinh đạt nhiều giải sẽ chỉ tính một điểm cộng khuyến khích tương ứng với mức giải cao nhất.

d)            Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

4.1.4      Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực

Học viện dự kiến dành 15% tổng chỉ tiêu cho phương thức này.

4.1.4.1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT

a)            Tiêu chí xét tuyển: Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT năm 2024.

b)            Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh đạt học lực Giỏi năm lớp 12.

c)            Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + Điểm cộng khuyến khích quy đổi + Điểm ưu tiên quy đổi

Trong đó:

-              M1, M2, M3: Là điểm bài thi V-SAT các môn thi thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển. 

-              Điểm cộng khuyến khích quy đổi = Điểm cộng khuyến khích x 5

(Do quy đổi từ thang điểm 30 sang thang điểm 150 của bài thi V-SAT)

-              Điểm cộng khuyến khích

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia: cộng 3.0 điểm

+ Nhóm 2: Thí sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố: Mức điểm cộng đối với các giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tương ứng là 3.0, 2.5, 2.0 và 1.5 điểm.

+ Nhóm 3: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên: cộng 1.5 điểm Lưu ý: Một thí sinh có thể thuộc nhiều nhóm cộng khuyến khích khác nhau. Khi

đó, điểm cộng khuyến khích sẽ bao gồm tổng điểm của các nhóm mà thí sinh thuộc diện cộng khuyến khích. Với nhóm 2, nếu thí sinh đạt nhiều giải sẽ chỉ tính một điểm cộng khuyến khích tương ứng với mức giải cao nhất.

-              Điểm ưu tiên quy đổi = Điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh x 5

(Do quy đổi từ thang điểm 30 sang thang điểm 150 của bài thi V-SAT)

d)            Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

4.1.4.2. Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA)

a)            Tiêu chí xét tuyển: Dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA)

b)            Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh đạt học lực Giỏi năm lớp 12 và có kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội HSA đạt từ 85 điểm trở lên.

c)            Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm bài thi HSA + Điểm cộng khuyến khích quy đổi + Điểm ưu tiên quy đổi

Trong đó:

-              Điểm cộng khuyến khích quy đổi = Điểm cộng khuyến khích x 5

Do quy đổi từ thang điểm 30 sang thang điểm 150 của bài thi HSA)

-              Điểm cộng khuyến khích

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia: cộng 3.0 điểm

+ Nhóm 2: Thí sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố: Mức điểm cộng đối với các giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tương ứng là 3.0, 2.5, 2.0 và 1.5 điểm.

+ Nhóm 3: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên: cộng 1.5 điểm Lưu ý: Một thí sinh có thể thuộc nhiều nhóm cộng khuyến khích khác nhau. Khi

đó, điểm cộng khuyến khích sẽ bao gồm tổng điểm của các nhóm mà thí sinh thuộc diện cộng khuyến khích. Với nhóm 2, nếu thí sinh đạt nhiều giải sẽ chỉ tính một điểm cộng khuyến khích tương ứng với mức giải cao nhất.

-              Điểm ưu tiên quy đổi = Điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh x 5

(Do quy đổi từ thang điểm 30 sang thang điểm 150 của bài thi HSA)

d)            Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

4.2 Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024

Học viện dự kiến dành 50% chỉ tiêu cho phương thức này.

a)            Tiêu chí xét tuyển: Dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024.

b)            Điều kiện xét tuyển (ngưỡng đảm bảo chất lượng): Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2024 của các môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2024).

c)            Cách tính điểm xét tuyển

-              Với các chương trình Chất lượng cao: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán, cụ thể:

Điểm xét tuyển = M1x2 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên

-              Với các chương trình đào tạo còn lại (bao gồm các chương trình chuẩn và chương trình liên kết quốc tế): Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, cụ thể:

Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên Trong đó:

+ M1, M2, M3: là điểm thi THPT 2024 của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển. Đối với các tổ hợp có môn Toán, quy ước M1 là môn Toán.

+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

d)            Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

5. Ngưỡng đầu vào:

Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2024: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2024 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2024).

Đối với các phương thức xét tuyển sớm (các phương thức còn lại), ngưỡng đảm bảo chất lượng là điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển tương ứng với từng phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34 Thang điểm 40, Toán x2
2 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34 Thang điểm 40, Toán x2
3 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 33.8 Thang điểm 40, Toán x2
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 33.9 Thang điểm 40, Toán x2
5 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34 Thang điểm 40, Toán x2
6 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 34 Thang điểm 40, Toán x2
7 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 34.2 Thang điểm 40, Toán x2
8 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 33.9 Thang điểm 40, Toán x2
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.25  
10 ACT04 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5  
11 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.2  
12 BANK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 26.13  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.33  
14 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 25.6  
15 ECON01 Kinh tế đầu tư A01; D01; D07; D09 26.05  
16 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.45  
17 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26  
18 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 25.8  
19 IB01 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 27  
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.5  
21 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.8  
22 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9  
23 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 28.13  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26  
25 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23  
26 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24  
27 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24.5  
28 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) A00; A01; D01; D07 24.8  
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24  
30 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24.2

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 36.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
2 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 37.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
3 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 39.9 Toán x2, theo thang 40 điểm
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 36.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
5 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 39.9 Toán x2, theo thang 40 điểm
6 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D07; D09 36 Toán x2, theo thang 40 điểm
7 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 37 Toán x2, theo thang 40 điểm
8 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 39.01 Toán x2, theo thang 40 điểm
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 29.8  
10 ACT04 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 29.9  
11 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 29.9  
12 BANK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 29.9  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.5  
14 BUS03 Quản trị du lịch A00; A01; D01; D09 28  
15 ECON01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D09 29.3  
16 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 29.9  
17 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 29.9  
18 FL01 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D09 28.54  
19 IB01 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D09 29.9  
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D09 29.9  
21 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27  
22 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 29.9  
23 LAW02 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 28  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5  
25 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
26 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang) A00; A01; D01; D07 25.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
27 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
28 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) A00; A01; D01; D07 28 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.4 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
30 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)   100  
2 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)   100  
3 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)   115  
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)   100  
5 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)   110  
6 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)   100  
7 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)   100  
8 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)   100  
9 ACT02 Kế toán   110  
10 ACT04 Kiểm toán   115  
11 BANK02 Ngân hàng   110  
12 BANK03 Ngân hàng số   110  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh   100  
14 BUS03 Quản trị du lịch   100  
15 ECON01 Kinh tế đầu tư   100  
16 FIN02 Tài chính   110  
17 FIN03 Công nghệ tài chính   110  
18 FL01 Ngôn ngữ Anh   100  
19 IB01 Kinh doanh quốc tế   110  
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   110  
21 IT01 Công nghệ thông tin   100  
22 LAW01 Luật kinh tế   110  
23 LAW02 Luật kinh tế   110  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý   100  
25 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)   100  
26 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)   ---  
27 BANK04 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)   100  
28 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)   100  
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)   100  
30 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)   100

 4. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình chất lượng cao)   21.66  
2 BANK01 Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)   21.66  
3 BANK06 Ngân hàng và tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao)   23.3  
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)   21.66  
5 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)   23.3  
6 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình chất lượng cao)   21.66  
7 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)   21.66  
8 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)   23.3  
9 ACT02 Kế toán   21.66  
10 ACT04 Kiểm toán   24.9  
11 BANK02 Ngân hàng   23.3  
12 BANK03 Ngân hàng số   23.3  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh   21.66  
14 BUS03 Quản trị du lịch   21.66  
15 ECON01 Kinh tế đầu tư   21.66  
16 FIN02 Tài chính   23.3  
17 FIN03 Công nghệ tài chính   21.66  
18 FL01 Ngôn ngữ Anh   21.66  
19 IB01 Kinh doanh quốc tế   23.3  
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   24.9  
21 IT01 Công nghệ thông tin   21.66  
22 LAW01 Luật kinh tế   21.66  
23 LAW02 Luật kinh tế   21  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý   21.66  
25 BƯS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. cấp song bằng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
26 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc, cấp song bằng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
27 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với Đll Sunderland, Anh quốc, cấp song băng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
28 BƯS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp một băng cùa đối tác)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
30 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với DH Covcntry, Anh quốc, cấp song băng)   20 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

B. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.7 Môn Toán nhân đôi
2 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.6 Môn Toán nhân đôi
3 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.75 Môn Toán nhân đôi
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.65 Môn Toán nhân đôi
5 BANKK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.7  
6 BANKK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 25.65  
7 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.05  
8 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.5  
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8  
10 BUS02 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.04  
11 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 24.5  
12 IB01 Kính doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.4  
13 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.45  
14 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.52  
15 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 26.5  
16 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 25.65  
17 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 24.9  
18 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.55  
19 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.1  
20 ACT03 Kế toán ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.9  
21 BANK04 Tài chính - Ngân hàng ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.55  
22 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ.Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.8  
23 BUS05 Marketing số ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.5  
24 IB03 Kính doanh quốc tế ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 22  
25 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 21.6

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng CLC A00;A01;D01;D07 37  
2 BANK02 Ngân hàng A00;A01;D01;D07 29.8  
3 BANK03 Ngân hàng số* A00;A01;D01;D07 29.8  
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland A00;A01;D01;D07 27.2  
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry A00;A01;D01;D07 26  
6 FIN01 Tài chính CLC A00;A01;D01;D07 37  
7 FIN02 Tài chính A00;A01;D01;D07 29.8  
8 FIN03 Công nghệ tài chính* A00;A01;D01;D07 29.8  
9 ACT01 Kế toán CLC A00;A01;D01;D07 36  
10 ACT02 Kế toán A00;A01;D01;D07 29.8  
11 ACT03 Kế toán Sunderland A00;A01;D01;D07 26  
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC A00;A01;D01;D07 36  
13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 29.8  
14 BUS03 Quản trị du lịch* A00;D01;D07;D09 29  
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU A00;A01;D01;D07 26  
16 BUS05 Marketing số Coventry A00;A01;D01;D07 27.2  
17 IB01 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D09 29.8  
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* A01;D01;D07;D09 29.8  
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry A00;A01;D01;D07 27.2  
20 FL01 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D09 29.34  
21 LAW01 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 29.8  
22 LAW02 Luật kinh tế C00;D14;D15;C03 29.8  
23 ECON01 Kinh tế A01;D01;D07;D09 29.72  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 29.76  
25 IT01 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 29.79

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng   19 Chương trình Chất lượng cao
2 BANK02 Ngân hàng   19  
3 BANK03 Ngân hàng số*   19  
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland   19  
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry   19  
6 FIN01 Tài chính   19 Chương trình Chất lượng cao
7 FIN02 Tài chính   19  
8 FIN03 Công nghệ tài chính*   19  
9 ACT01 Kế toán   19 Chương trình Chất lượng cao
10 ACT02 Kế toán   19  
11 ACT03 Kế toán Sunderland   19  
12 BUS01 Quản trị kinh doanh   19 Chương trình Chất lượng cao
13 BUS02 Quản trị kinh doanh   19  
14 BUS03 Quản trị du lịch*   19  
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU   19  
16 BUS05 Quản trị kinh doanh   19  
17 IB01 Marketing số Coventry   19  
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*;   19  
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry   19  
20 FL01 Ngôn ngữ Anh   19  
21 LAW01 Luật   19  
22 LAW02 Luật   19  
23 ECON01 Kinh tế   19  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý   19  
25 IT01 Công nghệ thông tin   19

C. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.5  
2 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
4 7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.1  
5 7340201_AP_NH Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8  
6 7340201_TC Tài chính A00; A01; D01; D07 26.1  
7 7340201_NH Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.8  
8 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8  
9 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.8  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8  
11 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
12 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 28.05  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26  
14 7310101 Kinh tế A01; D01; D07; D09 26  
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.35  
16 7340405_J Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.2  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.2  
18 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 24  
19 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201_AP_NH Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
2 7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
3 7340201_NH Ngân hàng A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
4 7340201_TC Tài chính A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
5 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
7 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản) A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
8 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D09 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D09 27.75 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 27.75 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
13 7380107_A Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
14 7380107_C Luật kinh tế C00;C03;D14;D15 28.25 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
15 7310101 Kinh tế A01;D01;D07;D09 27.75 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 27.75 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
17 7480201_J Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) A00;A01;D01;D07 27.75 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
18 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ) A00;A01;D01;D07 26 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
19 7340301_I Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc) A00;A01;D01;D07 26 Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

D. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 26.5  
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 26.5  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 26.4  
4 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 26.4  
5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00;A01;D01;D07 26.4  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.55  
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 26.55  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D09 26.75  
9 7380107_A Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 26.35  
10 7380107_C Luật kinh tế C00;D14;D15 27.55  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D09 26.5  
12 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 26.4  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 26.3  
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00;A01;D01;D07 26.3  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 26  
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) A00;A01;D01;D07 25.7  
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00;A01;D01;D07 25.7  
18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00;A01;D01;D07 24.3

Học phí

A. Học phí dự kiến Học viện Ngân hàng năm học 2024 – 2025

Trường cho biết học phí năm học 2024-2025 dự kiến khoảng 25-37 triệu đồng. Trong đó, các chương trình đào tạo chuẩn thuộc nhóm ngành Kinh doanh quản lý và pháp luật thu mức 25 triệu đồng; khối ngành Công nghệ thông tin là 26,5 và khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội là 26 triệu đồng. So với năm học trước, mức này cao hơn khoảng 4-5 triệu đồng.

Mức 37 triệu đồng áp dụng với các chương trình chất lượng cao. Với chương trình liên kết quốc tế, học phí dao động 340-380 triệu đồng cho cả khóa 4 năm, có thể cao hơn nếu sinh viên chọn học năm cuối ở trường liên kết.

Học phí dự kiến cho năm học 2024-2025 như sau:

  • Khối ngành III (Kinh doanh quản lý và pháp luật): 25 triệu/năm học
  • Khối ngành V (Công nghệ thông tin): 26,5 triệu/năm học
  • Khối ngành VII (Nhân văn, KH xã hội và hành vi): 26 triệu/năm học

Sinh viên học tập 03 năm tại Học viện Ngân hàng và  năm cuối học chương trình của Đại học CityU (Seattle) để cấp song bằng (nhận 01 bằng cử nhân chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng đại học trường Đại học CityU, Hoa kỳ cấp). Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam là 380 triệu đồng, trong đó học phí trong 03 năm đầu là 40 triệu VNĐ/năm, năm cuối cùng là 260 triệu VNĐ; trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 40 triệu đồng.

Sinh viên học 4 năm tại Việt Nam được cấp 02 bằng ( 01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Sunderland cấp). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 01 học phí là 60 triệu VNĐ; năm 2 và năm 3 học phí là 75 triệu VNĐ/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu VNĐ. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Sunderland, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Sunderland. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 60 triệu đồng.

Sinh viên học 4 năm tại Việt Nam các ngành Ngân hàng & Tài chính quốc tế, Kinh doanh quốc tế được cấp 02 bằng (01 bằng ĐH chính quy do HVNH cấp và 01 bằng ĐH của Đại học Coventry cấp); sinh viên học tập ngành Marketing số được cấp 01 bằng của Đại học Coventry (Top 40 UK). Học phí 340 triệu đồng/4 năm trong đó: năm 01 học phí là 60 triệu VNĐ; năm 2 và năm 3 học phí là 75 triệu VNĐ/năm và học phí năm cuối tại Học viện Ngân hàng là 130 triệu VNĐ. Sinh viên có thể lựa chọn học tập năm cuối tại trường ĐH Coventry, học phí năm cuối sẽ được quy định và công bố bởi trường ĐH Coventry. Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.5 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là 60 triệu đồng.

B. Học phí dự kiến cho năm học 2023 – 2024

+ Các chương trình đào tạo đại trà (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng)

Học viện Ngân hàng áp dụng theo Nghị định Số 81/2001/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định cơ cấu thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

– Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế): 12,5 triệu/năm học

– Khối ngành V (Công nghệ thông tin): 14.5 triệu/năm học

– Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Kinh tế): 12.0 triệu/năm học

+ Chương trình đào tạo chất lượng cao (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng): 32.5 triệu đồng/năm cho khóa học 04 năm tại HVNH.

+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng Đại học trường Đại học CityU, Hoa kỳ cấp)

Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam là 345 triệu đồng, trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Hoa Kỳ thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 600 triệu)

+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp và 01 bằng Đại học của Đại học Sunderland, Anh cấp)

Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 350 triệu)

Với những thí sinh đạt trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 sẽ vào thẳng năm thứ 2 và học phí được giảm là khoảng 58.5 triệu đồng.

+ Chương trình cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Coventry, Vương quốc Anh (Sinh viên tốt nghiệp được nhận 01 bằng Đại học của Đại học Coventry, Anh cấp)

Học phí cho khóa học 04 năm tại Việt Nam khoảng 315 triệu đồng (bao gồm 3 năm đầu khoảng 175 triệu đồng và năm cuối khoảng 140 triệu đồng), trong trường hợp sinh viên học năm thứ tư tại Anh thì mức học phí sẽ căn cứ theo học phí của trường đối tác (khoảng 450 triệu)

+ Chương trình cử nhân định hướng Nhật Bản (Sinh viên tốt nghiệp được cấp 01 bằng Đại học chính quy của Học viện Ngân hàng): 27.0 triệu đồng/năm cho khóa học 04 năm tại HVNH.

C. Học phí Học Viện Ngân Hàng 2022 - 2023

Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học

Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học

Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học

Học phí chương trình CLC quốc tế CityU (Hoa Kỳ):

  • Năm cuối học tại nước ngoài: 120 triệu đồng cho 3 năm đầu học tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH CityU (Hoa Kỳ) khoảng 600 triệu đồng
  • Năm cuối học tại HVNH: học phí là 350 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.

Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland (Anh):

  • Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Sunderland (Anh) khoảng 350 triệu đồng.
  • Năm cuối học tại HVNH: học phí khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.

Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh):

  • Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Coventry (Anh) khoảng 480 triệu đồng.
  • Năm cuối học tại HVNH: khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm tại HVNH.

Chương trình đào tạo

Các ngành đạo tạo Học viện Ngân hàng năm 2024

STT

Mã XT

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Chương trình đào tạo Chất lượng cao

1

ACT01

Kế toán

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

200

2

BANK01

Ngân hàng

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

210

3

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

90

4

BUS01

Quản trị kinh doanh

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

150

5

BUS06

Marketing số

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

50

6

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)

A01, D01, D07, D09

50

7

FIN01

Tài chính

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

250

8

IB04

Kinh doanh quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

A01, D01, D07, D09

100

Chương trình đào tạo chuẩn

9

ACT02

Kế toán

A00, A01, D01, D07

160

10

ACT04

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

60

11

BANK02

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

170

12

BANK03

Ngân hàng số

A00, A01, D01, D07

60

13

BUS02

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

110

14

BUS03

Quản trị du lịch

A01, D01, D07, D09

50

15

ECON01

Kinh tế đầu tư

A01, D01, D07, D09

110

16

FIN02

Tài chính

A00, A01, D01, D07

200

17

FIN03

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

100

18

FL01

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D09

150

19

IB01

Kinh doanh quốc tế

A01, D01, D07, D09

110

20

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, D07, D09

130

21

IT01

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

100

22

LAW01

Luật kinh tế

A01, D01, D07, D09

100

23

LAW02

Luật kinh tế

C00, C03, D14, D15

150

24

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

120

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

25

BUS04

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

150

26

ACT03

Kế toán

(Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

100

27

BANK04

Tài chính-Ngân hàng

(Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

100

28

BUS05

Marketing số

(ĐH Coventry. Cấp một bằng của đối tác)

A00, A01, D01, D07

30

29

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(ĐH Coventry, Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

77

30

IB03

Kinh doanh quốc tế

(ĐH Coventry, Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

77

Tổng

 

3514

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Học viện Ngân hàng (NHH):

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng năm 2022 cao nhất 28.05 điểm

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng năm 2021 cao nhất  27.55 điểm

Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Học Viện Ngân Hàng 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Học Viện Ngân Hàng 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Học Viện Ngân Hàng 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngàng đào tạo Học viện Ngân hàng năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá