Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
  • Mã trường: KTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Km 10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 024.3854 1616
  • Website: http://www.hau.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKIENTRUCHN

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kiến trúc năm 2024 mới nhất

I. Mã trường: KTA

II. Phạm vi, đối tượng tuyển sinh

- Các lĩnh vực đào tạo: Nghệ thuật; Kiến trúc và xây dựng; Công nghệ kỹ thuật; Máy tính và công nghệ thông tin.

- Hình thức đào tạo: Chính quy theo phương thức tín chỉ.

- Tuyển sinh trong cả nước, có xét tuyển cả thí sinh là người nước ngoài nếu đáp ứng được các điều kiện xét tuyển theo quy định của pháp luật Việt Nam và của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu có tổ hợp thi/xét tuyển V00, V01, V02, H00, H02 phải tham dự kỳ thi năng khiếu năm 2024 do Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tổ chức.

- Thí sinh phải có điểm đáp ứng được ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường.

III. Các phương thức tuyển sinh

1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Xét tuyển ở tất cả các nhóm ngành, ngành, chuyên ngành đào tạo đại trà không có môn thi năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.

- Các thí sinh không thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, dùng chứng chỉ tiếng Anh quy đổi sang điểm xét tốt nghiệp THPT có thể đăng ký với Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội để quy đổi chứng chỉ theo quy định của Trường sang điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển để xét tuyển đại học.

2. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Xét tuyển kết quả học tập (học bạ) của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng trong 5 học kỳ đầu tiên bậc THPT đối với các ngành, chuyên ngành thuộc nhóm ngành KTA04, chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng, chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng.

- Áp dụng xét tuyển học bạ chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024.

3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu năm 2024

- Áp dụng đối với các ngành/chuyên ngành năng khiếu có tổ hợp xét tuyển V00, V01, V02, H00, H02 kết hợp điểm môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và môn thi năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tổ chức năm 2024.

- Không xét bảo lưu điểm thi tốt nghiệp THPT và thi năng khiếu các kỳ thi trước năm 2024.

4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

4.1. Xét tuyển thẳng:

- Xét tuyển thẳng các trường hợp theo Quy chế của Bộ GD&ĐT áp dụng với tất cả các nhóm ngành, ngành, chuyên ngành không có môn thi năng khiếu. Đối với các nhóm ngành, ngành, chuyên ngành có môn thi năng khiếu thì thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Xét tuyển thẳng theo quy định riêng theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường áp dụng với Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc xét thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên hoặc tương đương và có điểm thi năng khiếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Chỉ tiêu tuyển thẳng tối đa bằng 5% chỉ tiêu tuyển sinh mỗi ngành.

4.2. Ưu tiên xét tuyển:

- Thí sinh thuộc đối tượng tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng, đăng ký hồ sơ ưu tiên xét tuyển sẽ được xét cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổ hợp môn xét tuyển.

- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển) được xét cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổ hợp môn xét tuyển.

- Chỉ tiêu được ưu tiên xét tuyển tối đa bằng 5% chỉ tiêu tuyển sinh mỗi ngành.

5. Phương thức khác

- Xét bảo lưu điểm thi tốt nghiệp THPT của năm 2022, 2023 đối với các nhóm ngành, ngành, chuyên ngành đại trà không có môn thi năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển.

- Xét tuyển hồ sơ kết hợp phỏng vấn trực tiếp theo quy định của Trường đối tác đối với các chương trình liên kết quốc tế.

IV. Các ngành/chuyên ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn thi/xét tuyển và văn bằng tốt nghiệp

1. Các ngành/chuyên ngành đào tạo đại trà, chỉ tiêu tuyển sinh; tổ hợp môn thi/xét tuyển và văn bằng tốt nghiệp được thể hiện trong bảng dưới đây:

TT

Mã ngành/

nhóm ngành

xét tuyển

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Văn bằng

tốt nghiệp

1

   Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)

1.1

KTA01

Kiến trúc

7580101

500

 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

 V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

 V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật

(Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

Kiến trúc sư

1.2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

1.3

Quy hoạch vùng và đô thị

(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

7580105_1

2

  Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)

2.1

KTA02

Kiến trúc cảnh quan

7580102

100

 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

 V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

 V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật

 (Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

Kiến trúc sư

2.2

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

7580101_1

3

  Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)

3.1

KTA03

Thiết kế thời trang

7210404

100

H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

Cử nhân

3.2

Điêu khắc

7210105

4

  Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)

4.1

KTA04

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

D07: Toán, Hoá học, Anh văn

40% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;

60% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;

Kỹ sư

4.2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

7580210

4.3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) 

7580210_1

4.4

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

7580210_2

4.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

  Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)

5

7210403

Thiết kế đồ họa

7210403

150

H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

Cử nhân

6

7580108

Thiết kế nội thất

7580108

230

7

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7580201

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

D07: Toán, Hoá học, Anh văn

80% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 60% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

20% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 40% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

Kỹ sư

8

7580201_1

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

7580201_1

50

9

7580201_2

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

7580201_2

150

10

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

50

11

7580302

Quản lý xây dựng

7580302

100

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kỹ sư

12

7580302_1

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

7580302_1

50

13

7580302_2

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)

7580302_2

50

14

7580302_3

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế phát triển)

7580302_3

50

15

7580301

Kinh tế Xây dựng

7580301

100

16

7580301_1

Kinh tế Xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

7580301_1

50

17

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

D07: Toán, Hoá học, Anh văn

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kỹ sư

18

7480201_1

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

7480201_1

100

2. Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế:

Gồm hai chương trình: 50 chỉ tiêu. Không thi năng khiếu. Xét kết hợp hồ sơ và phỏng vấn trực tiếp.

+) Kiến trúc Pháp: 30 chỉ tiêu. Bằng Cử nhân kiến trúc - do Trường Đại học Kiến trúc Quốc gia Normandie, Cộng hòa Pháp cấp.

+) Kiến trúc nội thất: 20 chỉ tiêu. Bằng Cử nhân Khoa học ứng dụng (Kiến trúc nội thất) - do Trường Đại học Curtin, Đại học công lập của Úc cấp.

3. Xét tuyển vào lớp Kiến trúc sư tài năng (K+) và Kỹ sư tài năng (X+):

Sau khi thí sinh trúng tuyển vào ngành Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và công nghiệp có nguyện vọng và đủ điều kiện sẽ được xét tuyển hồ sơ và phỏng vấn vào 2 lớp Kiến trúc sư tài năng (K+) và Kỹ sư tài năng (X+) được Nhà trường đầu tư nâng cao với học phí tương đương lớp đại trà.

VI. Kế hoạch tuyển sinh 

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội sẽ thông báo sau khi Bộ GD&ĐT ban hành kế hoạch thi tốt nghiệp THPT và kế hoạch tuyển sinh năm 2024.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 23.5  
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19  
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 24  
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 20  
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 22  
7 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 23  
8 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 21  
9 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 22

B. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19  
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 24  
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20.5  
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 20.5  
6 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 20.5  
7 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 20.5  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 20.5

C. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00 29 Đạt điều kiện về điểm NK
2 7580105 Quy hoạch vùng đô thị V00 27.6 Đạt điều kiện về điểm NK
3 7580105_1 Quy hoạch vùng đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Đạt điều kiện về điểm NK
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 25 Đạt điều kiện về điểm NK
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 22 Đạt điều kiện về điểm NK
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21.75 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
7 7210105 Điêu khắc H00 22.5 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 22.5  
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D01; D07 22.5  
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00; A01; D01; D07 22.5  
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 22.5  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 22.5  
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 23 Đạt điều kiện về điểm NK
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21.75 Đạt điều kiện về điểm NK
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; D01; D07 22  
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 21  
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01; D07 22  
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 21  
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 22.25  
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00; A01; C01; D01 23.35  
21 7580302_2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00; A01; C01; D01 23.4  
22 7580302_3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) A00; A01; C01; D01 21.4  
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 23.45  
24 7580301_1 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00; A01; C01; D01 23.1  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.75  
26 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; D07 25.75

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19  
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5  
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19  
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 19  
6 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 19  
7 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 19  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 19

D. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00 28.85 Vẽ nhân 2
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 27.5 Vẽ nhân 2
3 7580105_1 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Vẽ nhân 2
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 26.5 Vẽ nhân 2
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 24 Vẽ nhân 2
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21.25  
7 7210105 Điêu khắc H00 21.25  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 20  
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D01; D07 20  
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00; A01; D01; D07 20  
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 20  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20  
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22.5  
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; D01; D07 21.5  
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 19  
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 20  
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 19.75  
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00; A01; C01; D01 22  
21 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; C01; D01 22.5  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.5  
23 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; D07 25.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19  
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 21  
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 18  
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 18  
6 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 18  
7 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 18  
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 18

E. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00 28.5  
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 26  
3 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 24.75  
4 7580101_1 Chương trình tiên tiến Ngành Kiến trúc V00 22  
5 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22.25  
6 7210404 Thiết kế thời trang H00 21.5  
7 7580108 Thiết kế nội thất H00 20  
8 7210105 Điêu khắc H00 20  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B00; D07 16  
10 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; B00; D07 16  
11 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; B00; D07 16  
12 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; B00; D07 16  
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D07 16  
14 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07 16.05  
15 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D07 15.85  
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D07 15.65  
17 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 17.5  
18 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 17



Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 - 2025

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội áp dụng mức học phí dao động từ 29 - 300 triệu đồng/khóa học tùy vào các chương trình đào tạo khác nhau. Cụ thể, với chương trình đại trà áp dụng mức học phí từ 29 - 72,5 triệu đồng/khóa học. Với chương trình nước ngoài mức học phí áp dụng từ 165 - 300 triệu đồng/khóa học. 

B. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 - 2024

Theo lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm, dự kiến mức học phí năm 2023 của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội trong khoảng từ 426.400 VNĐ/tín chỉ đến 487.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 - 2023

Mức học phí HAU năm 2022 như sau:

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 4,5 năm: 385.000 VNĐ/tín chỉ.

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy có thời gian đào tạo 5,0 năm: 400.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021 - 2022

Mỗi ngành học sẽ có một mức học phí khác nhau. Hiện nay, HAU quy định nhiều mức học phí năm 2021 dành cho sinh viên các khối ngành như sau:

- Khối ngành Công nghệ kỹ thuật là: 435.000 VNĐ/tín chỉ (ngoại trừ Xây dựng dân dụng và công nghiệp sẽ có mức học phí là 432.000 VNĐ/tín chỉ).

- Các chuyên ngành khác như: Quản lý dự án xây dựng, Công nghệ đa phương tiện, Quản lý bất động sản có học phí là: 426.400 VNĐ/tín chỉ.

- Nhóm ngành Kiến trúc: 453.000 VNĐ/tín chỉ.

- Riêng đối với ngành thiết kế thời trang: 473.000 VNĐ/tín chỉ.

- Chương trình tiên tiến: 35.000.000 VND/năm.

E. Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020 - 2021

Mức học phí của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020 như sau:

- Học phí hệ chính quy có thời gian đào tạo 4,5 năm: 318.000 VNĐ/tín chỉ.

- Học phí hệ chính quy có thời gian đào tạo 5,0 năm: 331.250 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 

TT

Mã ngành/

nhóm ngành

xét tuyển

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Văn bằng

tốt nghiệp

1

   Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)

1.1

KTA01

Kiến trúc

7580101

500

 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

 V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

 V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật

(Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

Kiến trúc sư

1.2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

1.3

Quy hoạch vùng và đô thị

(Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

7580105_1

2

  Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)

2.1

KTA02

Kiến trúc cảnh quan

7580102

100

 V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

 V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

 V02: Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật

 (Điểm Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

Kiến trúc sư

2.2

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

7580101_1

3

  Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)

3.1

KTA03

Thiết kế thời trang

7210404

100

H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

Cử nhân

3.2

Điêu khắc

7210105

4

  Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)

4.1

KTA04

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

D07: Toán, Hoá học, Anh văn

40% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;

60% chỉ tiêu được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;

Kỹ sư

4.2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

7580210

4.3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) 

7580210_1

4.4

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)

7580210_2

4.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

  Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)

5

7210403

Thiết kế đồ họa

7210403

150

H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

H02: Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

Cử nhân

6

7580108

Thiết kế nội thất

7580108

230

7

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7580201

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

D07: Toán, Hoá học, Anh văn

80% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 60% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

20% chỉ tiêu của chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, 40% chỉ tiêu của các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng được xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

Kỹ sư

8

7580201_1

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)

7580201_1

50

9

7580201_2

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

7580201_2

150

10

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

50

11

7580302

Quản lý xây dựng

7580302

100

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kỹ sư

12

7580302_1

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý bất động sản)

7580302_1

50

13

7580302_2

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)

7580302_2

50

14

7580302_3

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế phát triển)

7580302_3

50

15

7580301

Kinh tế Xây dựng

7580301

100

16

7580301_1

Kinh tế Xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

7580301_1

50

17

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

200

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Anh văn

D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

D07: Toán, Hoá học, Anh văn

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kỹ sư

18

7480201_1

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)

7480201_1

100

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kiến trúc Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 cao nhất 29 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.85 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 3 năm gần nhất

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá