Đại học Y tế Công cộng (YTC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng

Video giới thiệu trường Đại học Y tế Công cộng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y tế Công cộng
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University Of Public Health (HUPH)
  • Mã trường: YTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  • SĐT:  024.62662299
  • Website: http://www.huph.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Y Tế Công Cộng năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Y tế công cộng trân trọng thông báo các nội dung tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 như sau:

1. Ngành tuyển sinh, dự kiến chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển   

STT

Mã ngành

NGÀNH

Dự kiến chỉ tiêu

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

2

3

4

  1.  

7720701

Cử nhân Y tế công cộng

190

B00

B08

D01

D13

  1.  

7720601

Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học

215

B00

B08

A01

D07

  1.  

7720401

Cử nhân Dinh dưỡng

120

B00

B08

D01

D07

  1.  

7760101

Cử nhân Công tác xã hội

70

B00

C00

D01

D66

  1.  

7720603

Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng

140

B00

A00

D01

A01

  1.  

7460108

Cử nhân Khoa học dữ liệu

50

B00

A00

A01

D01

 

 

Tổng

785

 

 

 

 

A00: (Toán – Vật lý – Hóa học);  A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học);  B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn  Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)

2. Đối tượng xét tuyển

-  Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

-  Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

-   Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

4. Phương thức tuyển sinh và cách thức nộp hồ sơ

Trường tổ chức xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh sau:

STT

Phương thức

Ngành xét tuyển

Cách thức nộp hồ sơ

1.

Xét tuyển thẳng

-       Y tế công cộng

-       Dinh dưỡng

-       Công tác xã hội

-       Kỹ thuật phục hồi chức năng

-       Kỹ thuật xét nghiệm y học

-        Khoa học dữ liệu

Nộp hồ sơ theo kế hoạch tuyển sinh năm 2024 của Bộ giáo dục và Đào tạo.

 

2.

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

-       Y tế công cộng

-       Dinh dưỡng

-       Công tác xã hội

-       Kỹ thuật phục hồi chức năng

-       Kỹ thuật xét nghiệm y học

-       Khoa học dữ liệu

3.

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

-       Y tế công cộng

-       Dinh dưỡng

-       Công tác xã hội

-       Kỹ thuật phục hồi chức năng

-       Khoa học dữ liệu

+ Đăng ký online tại:  http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/ 

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

+ Nộp hồ sơ trực tiếp

+ Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi đề án tuyển sinh đại học của trường được công bố chính thức, dự kiến công bố đề án tuyển sinh vào tháng 4/2024

4.

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

     Khoa học dữ liệu

 

Lệ phí xét tuyển: Áp dụng theo mức thu của phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Địa chỉ nhận hồ sơ:  Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Y tế công cộng, 1A Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Điện thoại: 024 6266 2342.

Lưu ý: Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Tiêu chí và các mốc thời gian xét tuyển cụ thể sẽ được thông báo chính thức trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường tại cổng thông tin: https://tuyensinh.huph.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-chinh-quy-truong-dai-hoc-y-te-cong-cong/ (ban hành ngay sau khi có hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến tháng 4/2024).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng lấy 22,95 điểm, cao nhất trường Đại học Y tế công cộng.

Đại học Y tế công cộng tối 17/8 công bố điểm chuẩn từ 16,1 đến 22,95 cho tổ hợp ba môn thi tốt nghiệp THPT.

Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng tiếp tục dẫn đầu với 22,95 điểm, tăng 1,15 điểm so với năm ngoái. Ba ngành khác lấy trên 20 điểm gồm Công tác xã hội, Dinh dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học. Ngành Y tế công cộng lấy điểm thấp nhất - 17,5.

Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Y tế công cộng năm 2024 như sau:

STT Ngành Điểm trúng tuyển
1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 22,95
2 Công tác xã hội 21,5
3 Khoa học dữ liệu 16,1
4 Y tế công cộng 17,5
5 Dinh dưỡng 20,4
6 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20,1

Với phương thức xét học bạ, ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng cũng dẫn đầu, với 27 điểm. Theo sau là ngành Dinh dưỡng - 26, Y tế công cộng 25,5 điểm, Công tác xã hội - 24,5, thấp nhất là Khoa học dữ liệu - 24 điểm.

Điểm chuẩn học bạ áp dụng cho 5/6 ngành (trừ Kỹ thuật xét nghiệm y học). Đây là điểm trung bình trong 5 học kỳ (trừ kỳ cuối lớp 12) của ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

Ở phương thức xét kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia, ngành Khoa học dữ liệu lấy điểm chuẩn 16.

Năm 2024, trường Đại học Y tế Công cộng tuyển 785 sinh viên cho 6 ngành, với 4 phương thức xét tuyển.

Trong đó, hình thức xét điểm thi tốt nghiệp và xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được áp dụng với tất cả ngành. Với phương thức xét học bạ, trường áp dụng ở 5 ngành (trừ Kỹ thuật xét nghiệm y học). Cuối cùng, trường xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức với ngành Khoa học dữ liệu.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; D01; A01 27  
2 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 25.5  
3 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 26  
4 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 24.5  
5 7460108 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 24

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7460108 Khoa học dữ liệu   16

B. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 27.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; D01; A01 26.2  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 25  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 25  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 24  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; D01; D07 19.1  
7 7460108 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 24.5

 

3. Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A01; B00; B08; D07 20.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D01 21.5  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 16  
4 7480109 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 17  
5 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 16.5  
6 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 15.15  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A01; B00; B08; D07 26.7  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D01 25.25  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 24  
4 7480109 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 24  
5 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 23.7  
6 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 23  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18.26

3. Xét Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480109 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 17.55

D. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 22.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; A01; D01 22.75  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 15  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 16  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 15  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; A01; D07 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 25.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; A01; D01 24  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 21.15  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 20.66  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 16  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; A01; D07 16

E. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 19  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; D01; A01 19  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 15.5  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 15.5  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 14  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; A01; D07 14



Học phí

A. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.....

B. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023 - 2024

Dự kiến năm 2023, trường Đại học Y tế công cộng sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương học phí sẽ dao động từ 16.830.00 VNĐ đến 19.030.000 VNĐ cho một năm.

C. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí của những năm từ 2018 đến 2021. Năm 2022, học phí HUPH tăng từ 5% đến 10% so với học phí của năm 2021. Tương ứng sẽ tăng từ 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng/năm học.

D. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2021 - 2022

Đại học HUPH đã đề ra những mức phí cụ thể cho năm 2021 như sau:

Ngành đào tạo

Tín chỉ học kỳ 1

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Cử nhân Y tế Công Cộng

18

394.000

Cử nhân Công tác xã hội

16

285.000

Cử nhân Dinh Dưỡng

18

409.000

Cử nhân CNKT Môi Trường

16

324.000

Cử nhân KT Xét Nghiệm Y học

22

409.000

Cử nhân KT Phục hồi chức năng

16

409.000

E. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2020 - 2021

Năm 2020, mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng tùy theo từng ngành học mà số tín chỉ mà sinh viên đã đăng kí trong kỳ đó. Mức tiền cụ thể cho từng tín chỉ và sẽ được tăng theo từng năm dựa trên quy định của nhà trường, cụ thể:

Ngành đào tạo

Tín chỉ (VNĐ/ tín chỉ

Học phí (VNĐ/ năm)

Cử nhân Y tế Công Cộng

400.000

13.000.000

Cử nhân Công tác xã hội

285.000

9.800.000



Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Y tế công cộng năm 2024

STT

Mã ngành

NGÀNH

Dự kiến chỉ tiêu

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

2

3

4

  1.  

7720701

Cử nhân Y tế công cộng

190

B00

B08

D01

D13

  1.  

7720601

Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học

215

B00

B08

A01

D07

  1.  

7720401

Cử nhân Dinh dưỡng

120

B00

B08

D01

D07

  1.  

7760101

Cử nhân Công tác xã hội

70

B00

C00

D01

D66

  1.  

7720603

Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng

140

B00

A00

D01

A01

  1.  

7460108

Cử nhân Khoa học dữ liệu

50

B00

A00

A01

D01

 

 

Tổng

785

 

 

 

 

A00: (Toán – Vật lý – Hóa học);  A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học);  B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn  Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Y tế Công cộng:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2022 cao nhất 21.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021 cao nhất 22.75 điểm

Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá