A. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng lấy 22,95 điểm, cao nhất trường Đại học Y tế công cộng.
Đại học Y tế công cộng tối 17/8 công bố điểm chuẩn từ 16,1 đến 22,95 cho tổ hợp ba môn thi tốt nghiệp THPT.
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng tiếp tục dẫn đầu với 22,95 điểm, tăng 1,15 điểm so với năm ngoái. Ba ngành khác lấy trên 20 điểm gồm Công tác xã hội, Dinh dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học. Ngành Y tế công cộng lấy điểm thấp nhất - 17,5.
Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Y tế công cộng năm 2024 như sau:
STT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
22,95 |
2 |
Công tác xã hội |
21,5 |
3 |
Khoa học dữ liệu |
16,1 |
4 |
Y tế công cộng |
17,5 |
5 |
Dinh dưỡng |
20,4 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20,1 |
Với phương thức xét học bạ, ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng cũng dẫn đầu, với 27 điểm. Theo sau là ngành Dinh dưỡng - 26, Y tế công cộng 25,5 điểm, Công tác xã hội - 24,5, thấp nhất là Khoa học dữ liệu - 24 điểm.
Điểm chuẩn học bạ áp dụng cho 5/6 ngành (trừ Kỹ thuật xét nghiệm y học). Đây là điểm trung bình trong 5 học kỳ (trừ kỳ cuối lớp 12) của ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Ở phương thức xét kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia, ngành Khoa học dữ liệu lấy điểm chuẩn 16.
Năm 2024, trường Đại học Y tế Công cộng tuyển 785 sinh viên cho 6 ngành, với 4 phương thức xét tuyển.
Trong đó, hình thức xét điểm thi tốt nghiệp và xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được áp dụng với tất cả ngành. Với phương thức xét học bạ, trường áp dụng ở 5 ngành (trừ Kỹ thuật xét nghiệm y học). Cuối cùng, trường xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức với ngành Khoa học dữ liệu.
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
B00; A00; D01; A01 |
27 |
|
2 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; B08; D01; D13 |
25.5 |
|
3 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00; B08; D01; D07 |
26 |
|
4 |
7760101 |
Công tác xã hội |
B00; C00; D01; D66 |
24.5 |
|
5 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
B00; A00; A01; D01 |
24 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
16 |
B. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B08; A01; D07 |
27.5 |
|
2 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
B00; A00; D01; A01 |
26.2 |
|
3 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; B08; D01; D13 |
25 |
|
4 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00; B08; D01; D07 |
25 |
|
5 |
7760101 |
Công tác xã hội |
B00; C00; D01; D66 |
24 |
|
6 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B00; A00; D01; D07 |
19.1 |
|
7 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
B00; A00; A01; D01 |
24.5 |
3. Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A01; B00; B08; D07 |
20.5 |
|
2 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
A00; A01; B00; D01 |
21.5 |
|
3 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; B08; D01; D13 |
16 |
|
4 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
B00; A00; A01; D01 |
17 |
|
5 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00; B08; D01; D07 |
16.5 |
|
6 |
7760101 |
Công tác xã hội |
B00; C00; D01; D66 |
15.15 |
|
7 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
15 |
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A01; B00; B08; D07 |
26.7 |
|
2 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
A00; A01; B00; D01 |
25.25 |
|
3 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; B08; D01; D13 |
24 |
|
4 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
B00; A00; A01; D01 |
24 |
|
5 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00; B08; D01; D07 |
23.7 |
|
6 |
7760101 |
Công tác xã hội |
B00; C00; D01; D66 |
23 |
|
7 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
18.26 |
3. Xét Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
B00; A00; A01; D01 |
17.55 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B08; A01; D07 |
22.5 |
|
2 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
B00; A00; A01; D01 |
22.75 |
|
3 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; B08; D01; D13 |
15 |
|
4 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00; B08; D01; D07 |
16 |
|
5 |
7760101 |
Công tác xã hội |
B00; C00; D01; D66 |
15 |
|
6 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B00; A00; A01; D07 |
15 |
2. Xét điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B08; A01; D07 |
25.5 |
|
2 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
B00; A00; A01; D01 |
24 |
|
3 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; B08; D01; D13 |
21.15 |
|
4 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00; B08; D01; D07 |
20.66 |
|
5 |
7760101 |
Công tác xã hội |
B00; C00; D01; D66 |
16 |
|
6 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B00; A00; A01; D07 |
16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; B08; A01; D07 |
19 |
|
2 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
B00; A00; D01; A01 |
19 |
|
3 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; B08; D01; D13 |
15.5 |
|
4 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00; B08; D01; D07 |
15.5 |
|
5 |
7760101 |
Công tác xã hội |
B00; C00; D01; D66 |
14 |
|
6 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B00; A00; A01; D07 |
14 |