Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

5.3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH) mới nhất năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Học viện Cảnh sát Nhân dân

Video giới thiệu trường Học viện Cảnh sát Nhân dân

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Cảnh sát nhân dân
  • Tên tiếng Anh: People,s Police Academy (PPA)
  • Mã trường: CSH
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2
  • Loại trường: Quân sự
  • Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • SĐT: 84-024-38362811 069-2346002
  • Email: info@hvcsnd.edu.vn
  • Website: http://hvcsnd.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocviencanhsatnhandan

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2024 mới nhất

I. TUYỂN SINH (TUYỂN MỚI) ĐẠI HỌC CHÍNH QUY, TỪ NGUỒN HỌC SINH TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ DỰ TUYỂN

1. Phạm vi và phân vùng tuyển sinh

- Phạm vi tuyển sinh Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.

- Phân vùng tuyển sinh gồm:

+ Vùng 1: các tỉnh miền núi phía Bắc (10 tỉnh): Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.

+ Vùng 2: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ (15 tỉnh, thành phố): Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.

+ Vùng 3: các tỉnh Bắc Trung Bộ (06 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.

+ Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.

+ Học sinh Trường Văn hóa đăng ký dự thi, tham gia xét tuyển cùng với thí sinh ở Vùng mà Công an địa phương cử vào Trường Văn hóa.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 530 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Nam: 477; Nữ: 53); theo từng phương thức tuyển sinh, địa bàn và giới tính, cụ thể:

Vùng

Tổng chỉ tiêu

- Vùng 1

210

(Nam: 189; Nữ: 21)

- Vùng 2

200

(Nam: 180; Nữ: 20)

- Vùng 3

100

(Nam: 90; Nữ: 10)

- Vùng 8

20

(Nam: 18; Nữ: 02)

TỔNG CỘNG

530

(Nam: 477; Nữ: 53)

- Ghi chú:

Trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu đại học trong vùng tuyển sinh (theo từng tổ hợp thi tuyển), sẽ chuyển chỉ tiêu này để xét tuyển đối với thí sinh thuộc các vùng tuyển sinh còn lại theo khu vực phía Bắc, lấy từ cao xuống thấp theo quy chế tuyển sinh.

3. Về phương thức tuyển sinh

Sau khi Bộ Công an có hướng dẫn tuyển sinh, Học viện CSND sẽ thông báo và cập nhật trong Đề án tuyển sinh và công bố đăng tải trên trang điện tử của nhà trường tại địa chỉ: https://hvcsnd.edu.vn

II. TUYỂN SINH (TUYỂN MỚI) ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VĂN BẰNG 2 NGHIỆP VỤ CÔNG AN, TỪ NGUỒN CÁC THÍ SINH ĐÃ CÓ BẰNG TỐT NGHIỆP TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. Phạm vi và thời gian tuyển sinh

- Phạm vi tuyển sinh Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.

- Thời gian tuyển sinh: Tháng 06 năm 2024.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 100 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Nam: 90; Nữ: 10).

3. Về phương thức tuyển sinh

Sau khi Bộ Công an có hướng dẫn tuyển sinh, Học viện CSND sẽ thông báo và cập nhật trong Đề án tuyển sinh.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2024

TT

 

Vùng tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Mã bài thi

Điểm chuẩn

Nam

Nữ

1

Vùng 1

A00; A01; C03; D01

CA1

21.30

24.31

CA2

21.52

24.52

2

Vùng 2

CA1

21.12

22.41

CA2

21.48

23.76

3

Vùng 3

CA1

21.28

23.87

CA2

21.44

24.65

4

Vùng 8

CA1

19.23

-

CA2

20.67

18.02

- Vùng tuyển sinh:

+ Vùng 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.

+ Vùng 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.

+ Vùng 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

+ Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

+ Học sinh T11: căn cứ theo địa phương sơ tuyển tại thời điểm nhập học vào T11 thì xét tuyển theo địa bàn có địa phương đó.

B. Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 19.53 Nam, Vùng 1
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 24.23 Nữ, Vùng 1
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 20.68 Nam, Vùng 2
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 23.55 Nữ, Vùng 2
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 20.85 Nam, Vùng 3
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 24.78 Nữ, Vùng 3
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 20.88 Nam, Vùng 8
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00; A01; C03; D01 16.15 Nữ, Vùng 8

C. Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 19.46 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 19.35 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 20.51 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 22.59 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.73 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.83 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 24.62 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 20.74 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 21.04 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 22.27 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 21.17 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.6 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.78 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.64 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.69 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 20.23 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 20.79 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.33 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 20.93 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 23 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.52 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.46 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.43 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 15.98 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 18.76 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 19.57 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
28 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 19.81 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
29 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 15.63 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8

D. Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.39 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.03 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 25.94 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.54 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 27.98 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 29.75 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 28.83 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 28.97 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 26.33 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.15 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.51 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.39 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 28.65 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 28.23 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 27.91 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 28.18 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.63 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 26.54 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.13 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.43 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 26.88 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 28.28 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 28.21 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 28.26 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 23.09 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.76 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.93 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8

E. Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Nghiệp vụ Cảnh sát A01 23.09 Đối với Nam
2   Nghiệp vụ Cảnh sát C03 18.88 Đối với Nam
3   Nghiệp vụ Cảnh sát D01 19.61 Đối với Nam
4   Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.16 Đối với Nữ
5   Nghiệp vụ Cảnh sát C03 27.73 Đối với Nữ
6   Nghiệp vụ Cảnh sát D01 27.36 Đối với Nữ , Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36
7   Gửi đào tạo ngành Y B00 23.09

Học phí

Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học Viện cảnh sát nhân dân không phải đóng học phí.
 

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2024

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 530 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Nam: 477; Nữ: 53); theo từng phương thức tuyển sinh, địa bàn và giới tính, cụ thể:

Vùng

Tổng chỉ tiêu

- Vùng 1

210

(Nam: 189; Nữ: 21)

- Vùng 2

200

(Nam: 180; Nữ: 20)

- Vùng 3

100

(Nam: 90; Nữ: 10)

- Vùng 8

20

(Nam: 18; Nữ: 02)

TỔNG CỘNG

530

(Nam: 477; Nữ: 53)

- Ghi chú:

Trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu đại học trong vùng tuyển sinh (theo từng tổ hợp thi tuyển), sẽ chuyển chỉ tiêu này để xét tuyển đối với thí sinh thuộc các vùng tuyển sinh còn lại theo khu vực phía Bắc, lấy từ cao xuống thấp theo quy chế tuyển sinh.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Học viện Cảnh sát Nhân dân:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2022 cao nhất 24.83 điểm

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2021 cao nhất 29.75 điểm

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Học viện Cảnh sát Nhân dân mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá